intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

  1. SỞ GDĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS&THPT ĐẮK LUA MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 11 THPT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm - gồm 35 câu). 13π Câu 1: Giá trị của sin bằng 6 1 1 3 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là 7π 7π 2π 4π A. . B. . C. D. . 2 4 7 7 1 Câu 3: Biết sin x = thì sin( − x ) có giá trị là : 2 1 1 A. 0 . B. 1 . C. . D. − . 2 2 Câu 4: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. 600 . B. 300 . C. 400 . D. 500 . Câu 5: Biết tan α = 2 và 180o < α < 270o . Giá trị cos α + sin α bằng 3 5 3 5 5 −1 A. − . B. 1 – 5 . C. . D. . 5 2 2 Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos 2a = cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a = cos 2 a + sin 2 a. C. cos 2a = 2 cos 2 a –1. D. cos 2a = 1 – 2sin 2 a. Câu 7: Gọi M = cos 4 15o − sin 4 15o thì: 3 1 A. M = 1. B. M = . C. M = . D. M = 0. 2 4 3 3 Câu 8: Cho sin a = ,cos a < 0 và co s b = ,sin b < 0 Giá trị của sin ( a − b ) là: 5 4 1 9 1 9 1 9 1 9 A. 7+ . B. 7− . C. − 7+ . D. − 7− . 5 4 5 4 5 4 5 4 Câu 9: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = tan x . B. y = cot x . C. y = cos x . D. y = sin x . Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f ( x ) là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = tan x . B. y = sin x . C. y = cos x . D. y = cot x . Câu 11: Tập xác định của hàm số y = 1 − cos x là? π A. ᄀ . B. ᄀ \ + k 2π , k ᄀ . C. ᄀ \ { kπ , k ᄀ } . D. ᄀ \ { k 2π , k ᄀ} . 2 1
  2. Câu 12: Hàm số f ( x ) = 2023sin 3 x tuần hoàn với chu kì bằng 2π 2π A. 2π . B. 2023π . C. . D. . 2023 3 Câu 13: Nghiệm của phương trình tan x = 1 là π π A. x = + kπ ( k ᄀ ) B. x = + k 2π ( k ᄀ ) 4 3 π 5π C. x = + k 2π ( k ᄀ ) D. x = + k 2π ( k ᄀ ) 4 6 1 Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x = - là: 2 2p p p p A. x = ᄀ + k 2p B. x = ᄀ + k p C. x = ᄀ + k 2p D. x = ᄀ + k 2p 3 6 3 6 π Câu 15: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + = 1. 6 π π A. x = + kπ ( k ᄀ ) . B. x = − + k 2π ( k ᄀ ) . 3 6 π 5π C. x = + k 2π ( k ᄀ ) . D. x = + k 2π ( k ᄀ ) . 3 6 Câu 16: Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn 10 theo thứ tự tăng dần? A. 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 7 . B. 1 , 2 , 3 , 5 , 7 . C. 2 , 3 , 5 , 7 . D. 1 , 3 , 5 , 7 . n Câu 17: Cho dãy số ( un ) , biết un = n . Chọn đáp án đúng. 2 1 1 1 1 A. u4 = . B. u5 = . C. u5 = . D. u3 = . 4 16 32 8 1 2 3 4 Câu 18: Cho dãy số có các số hạng đầu là 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là: 2 3 4 5 n +1 n n −1 n2 − n A. un = . B. un = . C. un = . D. un = . n n +1 n n +1 Câu 19: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 2;5;8;11;14... B. 2; 4;8;10;14... C. 1; 2;3; 4;5;6... D. 15;10;5;0; −5;... 1 1 Câu 20: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = − , công sai d = . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của 2 2 cấp số cộng là 1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3 A. − ;0;1; ;1. B. − ;0; ; 0; . C. ;1; ; 2; . D. − ;0; ;1; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 21: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3 . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng? A. 15. B. 20. C. 35. D. 36. Câu 22: Cho dãy số ( un ) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. un = u1 + ( n − 1) q , ( n 2 ) . B. un = u1q , ( n 2 ) . n −1 u1 C. un = q. ( u1 ) , ( n 2 ) . D. un = n −1 , ( k 2 ) . n −1 q Câu 23: Cho cấp số nhân ( un ) với công bội q 1 . Đặt Sn = u1 + u2 + ... + un . Khẳng định nào sau đây đúng? u1 ( 1 − q n ) u1 ( 1 − q n −1 ) u1 ( 1 − q ) C. Sn = u1 ( 1 − q ) . D. S n = n A. Sn = . B. S n = . . 1− q 1− q 1 − qn 2
  3. 1 Câu 24: Cho dãy số ( un ) là một cấp số nhân với u1 = ; q = −2 . Năm số hạng đầu tiên của CSN là 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ;1; 2; 4;8 . B. ; − 1; 2; − 4;8 . C. ; − ; ; − ; . D. ; ; ; ; . 2 2 2 4 8 16 32 2 4 8 16 32 Câu 25: Cho cấp số nhân ( un ) biết u2 = −2 và u5 = 54 . Tìm tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân 2 2 2 2 . 1 − 310 . 1 + 310 − . 1 − 310 . 1 − 310 A. . B. . C. . D. . S10 = 3 S10 = 3 S10 = 3 S10 = 3 4 4 2 −2 Câu 26: Trong không gian, cho 3 điểm phân biệt không thẳng hàng. Khí đó có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm đó? A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng A. SA B. SD C. SB D. AC Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng A. SA B. SB C. SC D. SO Câu 29: Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là các điểm thuộc cạnh BC và BD sao cho MN không song song CD. Gọi K là giao điểm của MN và (ACD). Khẳng định nào sau đây đúng? A. K là giao của CM và DN B. K là giao MN và AC C. K là giao của MN và AD D. K là giao của MN và CD Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của BC và SD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD) là A. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và MN B. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và AM C. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và AM D. đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và MN Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau? A. AB và CD . B. AC và BD C. SB và CD . D. SD và BC . Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trug điểm của các cạnh bên SA , SB , SC , SD . Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Tứ giác MNPQ là hình bình hành. B. Tứ giác MNPQ là hình vuông. C. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. D. Tứ giác MNPQ là hình thoi. Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cạnh đáy AB . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với AD C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD. Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng ( MCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN và SD cắt nhau. B. MN / / CD . C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm - gồm 03 câu). Câu 36 (1,0 điểm): Giải phương trình lượng giác sau: 2 cos x − 1 = 0 . Câu 37 (1,0 điểm): 3
  4. u1 + u5 = 20 a)Cho cấp số cộng ( un ) có . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó. u1 + u6 = 7 b) Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày 01 tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp . Biết rằng tầng dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi 100 đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng? Câu 38 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ( AB / / CD, AB > CD ) . a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) . b) Gọi M là một điểm nằm trên cạnh SA sao cho SA = 4 SM . Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mặt phẳng ( SCD ) . …………HẾT………… 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2