intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. Trường THCS Huỳnh Thị Lựu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 2 3 1 1 26,7% nhiên và nhiên và 0,67đ 1đ 0,5đ 0,5đ tập hợp tập hợp các số tự các số tự nhiên. nhiên Các phép Thứ tự tính với trong tập số tự hợp số tự nhiên nhiên Các phép 2 2 16,7% tính với số 0,67đ 1đ tự nhiên. Phép lũy thừa với số tự nhiên. 2 Tính chia Tính chia 4 1 1 28,3% hết trong hết trong 1,33đ 0,5đ 1đ tập hợp tập hợp các số tự các số tự nhiên. Số nhiên. Số nguyên nguyên tố, tố. Ước ước chung chung và và bội bội chung chung. 3 Các hình Tam giác 2 1 16,7% phẳng đều, hình 0,67đ 1đ trong vuông, lục
  2. thực tiễn giác đều. Hình chữ 2 1 11,7% nhật, hình 0,67đ 0,5đ thoi, hình bình hành, hình thang cân. Tổng 12 3 3 4 1 23 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
  3. Trường THCS Huỳnh Thị Lựu BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: 2 tập hợp các số tự – Nhận biết được TN1,2 nhiên tập hợp các số tự 0,67đ Thứ tự trong tập nhiên. 2 hợp số tự nhiên TN3,4 0,67đ 1 TN5 0,33đ 1 TL1 0,5đ Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
  4. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính với Nhận biết: – 2 số tự nhiên. Phép Nhận biết được TN6,7 lũy thừa với số tự thứ tự thực hiện 0,67đ nhiên. các phép tính. 1TL 2c 0,5đ 1 TL2a 0,5đ 1 TL2b 0,5đ Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
  5. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã
  6. có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. 2 Tính chia hết Nhận biết : 4 trong tập hợp các – Nhận biết được TN8,9,10,11 số tự nhiên. Số quan hệ chia hết, 1,33đ nguyên tố. khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1 – Nhận biết được TL 2d phép chia có dư, 0,5đ định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 1 – Vận dụng được TL5 dấu hiệu chia hết 1đ cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành
  7. tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình phẳng Tam giác đều, Nhận biết: 2 trong thực tiễn hình vuông, lục - Nhận dạng được TN12,13 giác đều. tam giác đều, 0,67đ hình vuông, lục giác đều. 1 TL4 1đ
  8. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ nhật, Nhận biết 2 hình thoi, hình – Mô tả được một TN14,15 bình hành, hình số yếu tố cơ bản 0,67đ thang cân. (cạnh, góc, đường chéo) của 1 hình chữ nhật, TL3 hình thoi, hình 0.5đ
  9. bình hành, hình thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 12 6 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GDĐT HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………………….. Điểm: Lớp: ………………………………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Cho tập hợp viết dưới dạng liệt kê phần tử là A. A = {1;2;3;4}. B. A = {0;1;2;3}. C. A = {1;2;3}. D. A = {0;1;2;3;4}.
  10. Câu 2: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên? A. {; 2}. B. {0,5; 2}. C. {1; 4}. D. {0; 1; 2; 3; 4}. Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 199. A. (197; 198). B. (198; 200). C. (200; 201). D. (197; 201). Câu 4: Một số được viết dưới dạng tổng các chữ số là: 8.10 000 + 9.100 + 2.10. Số đó là A. 80 920. B. 89 200. C. 80 902. D. 89 020. Câu 5: Số 14 viết bằng số La Mã là: A. XIV. B. XVI. C. XXIV. D. IV. Câu 6: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ . B. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. C. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa. D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. Câu 7: Kết quả của phép tính 11.27 – 27 là: A. 0. B. 27. C. 270. D. 2700. Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Phép chia 687 cho 18 có số dư là 3. B. Phép chia 2048 cho 128 có thương là 0. C. Phép chia 75 cho 20 có số dư là 10. D. Phép chia 295 cho 5 có số dư là 300. Câu 9: Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4? A. 16. B. 24. C. 35. D. 68. Câu 10: Nếu a chia hết cho b, khi đó A. b là ước của a. B. a là ước của b. C. b là bội của a. D. a và b là ước của nhau. Câu 11: Số nào trong các số sau không là số nguyên tố? A. 17. B. 97. C. 2335. D. 499. Câu 12: Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:
  11. A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 13: Cho các biển báo giao thông dưới đây: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình tam giác đều. B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông. C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình lục giác đều. D. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình bình hành. Câu 14: Hình bình hành có: A. các cạnh bằng nhau. B. hai cạnh đối bằng nhau. C. hai đường chéo vuông góc với nhau. D. các góc bằng nhau. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi? A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau. B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. D. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Bảng giá các dụng cụ học tập của một nhà sách được cho như sau: Tên dụng Vở Bút mực Bút chì Com pa Thước thẳng cụ
  12. Giá tiền 8 000 12 000 3 000 5 000 4 000 (đồng) Viết tập hợp các dụng cụ có giá dưới 5 000 đồng. Bài 2: (2 điểm) a) Thực hiện các phép tính: b) Tính: c) Tìm số tự nhiên x, biết: d) Cho tổng A = 120 + x, với x ∈ ℕ. Tìm x để A chia hết cho 2. Bài 3: (0,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật có hai cạnh bằng 3cm và 5cm. Bài 4: (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó. Góc B có số đo bằng bao nhiêu độ? Bài 5: (1,0 điểm) Trong một bài thi trắc nghiệm môn Toán, mỗi câu đúng được 9 điểm, mỗi câu sai bị trừ 3 điểm. Sau khi cả lớp làm bài xong, cô giáo đọc đáp án cho cả lớp tính điểm và gọi bạn Chi tính điểm bài của mình. Chi tính được 209 điểm. Cô giáo biết ngay Chi tính sai. Em hãy cho biết vì sao?
  13. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP B D B A A D C A C A C C B B C ÁN II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Diễn giải Điểm Bài 1 A={Bút chì; Thước thẳng} 0,5 0,5đ a. 0,25 0,25 2 b. 2đ 0,25 0,25 c. 0,25 0,25 d. Theo đề , mà nên 0,25 Vậy x là các số tự nhiên chẵn. 0,25 3 Vẽ đúng hình chữ nhật đúng số đo. 0,5 0,5đ (Vẽ được hình chữ nhật nhưng sai số đo 1 cạnh -0,25đ) Có 3 tam giác đều: 0,25 4 Tam giác ABC, tam giác ACE, tam giác CED. 0,5 1đ Góc B bằng 600 0,25 Mỗi câu trả lời đúng được 9 điểm và sai bị trừ 3 điểm. Do 0,5 5 đó số điểm của Chi phải là một số chia hết cho 3. 1đ Theo dấu hiệu chi hết cho 3 thì số 209 không chia hết cho 0,5 3 nên chắc chắn Chi tính sai Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2