Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6. NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Tập hợp.Số tự nhiên. 2 1 2 1 1 Các phép tính với số 0.67đ 0,33 1đ 1đ 1đ tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự Số tự nhiên 1 nhiên Tính chia hết trong 7 1 (24 tiết) tập hợp các số tự 2,33đ 1đ 7.33 nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung. ƯCLN Các Tam giác đều, hình 1 1 hình vuông, lục giác đều. 0,33 đ 0,33 phẳng 2.63 trong 3 Hình chữ nhật, Hình 2 1 1 thực tiễn thoi, hình bình hành, 0,67đ 0,33 1đ (10 hình thang cân. tiết) Tổng: Số câu 12 3 3 2 1 21 Điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN hợp các – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. số tự 1TN – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. nhiên Thông hiểu: 1Tl 1TL Số tự – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, nhiên. Các chia trong tập hợp số tự nhiên. phép tính - Biễu diễn được số la mã 1TN,1TL với số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong Phép tính tính toán. luỹ thừa với số mũ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự tự nhiên 1TL nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
- Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các 1TL phép tính. Tính chia Nhận biết : hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước 5TN tập hợp các và bội.Phân số tối giản. số tự – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 2TN nhiên. Số nguyên tố. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép Ước chung chia có dư. và bội 1TN chung – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố 1TL trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam giác Nhận biết: 1TN 1TN hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục phẳng vuông, lục giác đều. trong giác đều thực tiễn Nhận biết TN 1TN – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, Hình chữ đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình nhật, Hình bình hành, hình thang cân. thoi, hình Thông hiểu 1TL bình hành, Tính được diên tích HCN hình thang Vận dụng : cân. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 6 (Thời gian 60 phút ) MÃ ĐỀ A PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. : Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. N* . B. N . C. M. D. . Câu 2. Số nguyên tố nhỏ nhất là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. Số nào dưới đây là bội của 3? A. 129 B. 239 C. 349 D. 457 Câu 4. Số nào dưới đây là ước của 9? A. 0 B. 3 C. 6 D. 18 Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật có A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60 độ B. Bốn góc bằng nhau và bằng 90 độ C. Bốn góc bằng nhau và bằng 120 độ D. Bốn góc bằng nhau và bằng 150 độ Câu 6. Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện tính giá trị biểu thức theo thứ tự A. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C. Cộng và trừ Lũy thừa Nhân và chia. D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. Câu 7. Trong các phân số sau, phân số đã tối giản là 3 3 2 13 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 39 Câu 8 : Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 17. B. 19. C. 21. D. 23. Câu 9. Cho 20 + 35 + x chia hết cho 5. Thì x bằng A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 10.Cho hình thoi ABCD có AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là A.15 B.16 C.17 D.18 Câu 11. Số 6 có mấy ước ? A.1ước B. 2 ước C.3 ước D.4 ước Câu 12 Số la mã XVI biểu diễn số tự nhiên nào ? A.14. B. 16. C. 24. D. 26. Câu 13. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều?
- Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D. Biển báo 4. Câu 14. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 . Câu 15. Cho hình bình hành , khẳng định đúng là A. = . B. = . C. = D. = . PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính a) 3.5 + 21 b) 24 : 23 + (5 – 2)2 Câu 2: Viết số 221 975 thành tổng các giá trị các chữ số của nó Câu 3: Cô giáo chủ nhiệm có 40 quyển vở, 24 quyển sách và 16 cây bút. Hỏi cô giáo chủ nhiệm chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà như nhau ? Mỗi phần quà có bao nhiêu quyển sách, bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây bút. Câu 4: Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chu vi 100 m. Tính diện tích mảnh ruộng hình chữ nhật đó. Câu 5: Ngày nhà giáo Việt Nam ( Ngày 20 tháng 11) năm 2022 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày nhà giáo Việt Nam năm 2024 là thứ mấy ? -------------Hết--------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B C A B B D A C A A D B A D A PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 a) 3.5 + 21= 36 (Tính đúng mỗi phép tính 0.25đ) 0.5 (1.5 đ) b) 24 : 23 + (5 – 2)2 0,5 = 24 : 8 + 9 = 12 0,5 2 221975=200000+20000+1000+900+70+5 0.5 (0.5 đ) 3 Gọi x là số quà cần tìm (1,0 đ) Theo đề ta có x là ƯCLN(16, 24, 40) 0,25 Tìm ƯCLN(16, 24, 40) = 8 0,5 Kết luận : Chia được nhiều nhất 8 phần quà.Mỗi phần quà có 5 quyển 0,25 vở, 3 quyển sách, 2 cây bút. 4 Chiều rộng của hình chữ nhật là 0.5 (1đ) 100:2-30 = 20 (m) 0.5 Diện tích mảnh ruộng là:30.20 = 600 ( ) 5 Từ ngày nhà giáo Việt Nam ( Ngày 20 tháng 11) năm 2022 đến ngày 0,25 nhà giáo Việt Nam năm 2024 có 2.365 + 1 = 731 (ngày) (1 đ) 0,55 731:7 = 104 (dư 3) Vậy ngày 20/11/2024 là thứ 4 0,25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 6 (Thời gian 60 phút )
- MÃ ĐỀ B PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. : Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là A. N* . B. N . C. M. D. . Câu 2. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là B. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. Số nào dưới đây là bội của 3? B. 19 B. 29 C. 39 D. 59 Câu 4. Số nào dưới đây là ước của 9? B. 0 B. 6 C. 9 D. 18 Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật có A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60 độ B. Bốn góc bằng nhau và bằng 90 độ C. Bốn góc bằng nhau và bằng 120 độ D. Bốn góc bằng nhau và bằng 150 độ Câu 6. Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện tính giá trị biểu thức theo thứ tự A. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. B. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. C. Cộng và trừ Lũy thừa Nhân và chia. D. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. Câu 7. Trong các phân số sau, phân số đã tối giản là 5 3 4 13 A. . B. . C. . D. . 6 12 8 39 Câu 8 : Số nào sau đây là hợp số? A. 17. B. 19. C. 21. D. 23. Câu 9. Cho 27 + 35 + x chia hết cho 7. Thì x bằng A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 10.Cho hình thoi ABCD có AB = 17 cm. Độ dài cạnh BC là A.15 B.16 C.17 D.18 Câu 11. Số 9 có mấy ước ? A.1ước B. 2 ước C.3 ước D.4 ước Câu 12 Số la mã XVI biểu diễn số tự nhiên nào ? A.14. B. 16. C. 24. D. 26. Câu 13. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là hình chữ nhật? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D. Biển báo 4. Câu 14. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng
- A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 . Câu 15. Cho hình bình hành , khẳng định đúng là A. = . B. = . C. = D. = . PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính a) 3.6 + 21 b) 32 : 23 + (7 – 4)2 Câu 2: Viết số 231 945 thành tổng các giá trị các chữ số của nó Câu 3: Cô giáo chủ nhiệm có 16 quyển vở, 40 quyển sách và 48 cây bút. Hỏi cô giáo chủ nhiệm chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà như nhau ? Mỗi phần quà có bao nhiêu quyển sách, bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây bút. Câu 4: Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 20 m, chu vi 100 m. Tính diện tích mảnh ruộng hình chữ nhật đó. Câu 5: Ngày nhà giáo Việt Nam ( Ngày 20 tháng 11) năm 2022 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày nhà giáo Việt Nam năm 2025 là thứ mấy ? -------------Hết--------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án A D C C B B A C C C C B D D D PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 c) 3.6 + 21= 339 (Tính đúng mỗi phép tính 0.5đ) 0.5 (1.5đ) d) 32 : 23 + (7 – 4)2 0,5 =4+9 =13 0,5 2 231945=200000+30000+1000+900+40+5 (0.5 đ) 0.5 3 Gọi x là số quà cần tìm (1,0 đ) Theo đề ta có x là ƯCLN(16, 40, 48) 0,25 Tìm ƯCLN(16, 40, 48) = 8 0,5 Kết luận : Chia được nhiều nhất 8 phần quà.Mỗi phần quà có 2 quyển vở, 5 0,25 quyển sách, 6 cây bút. 4 a) Chiều dài của hình chữ nhật là 0.5 100:2-20 = 30 (m) (1 đ) 0.5 Diện tích mảnh ruộng là:30.20 = 600 ( ) 5 Bài 5 (1đ) Từ ngày nhà giáo Việt Nam ( Ngày 20 tháng 11) năm 2022 đến ngày 0,25 nhà giáo Việt Nam năm 2025 có 3.365 + 1 = 1096 (ngày) 1096:7 = 156 (dư 4) 0,25 Vậy ngày 20/11/2025 là thứ 5 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn