Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP:6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương dung/đơ (4-11) TT /Chủ đề n vị kiến Vận (1) Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 1,5đ nhiên nhiên và (15%) (29 tiết) tập hợp 71% - 7 các số tự điểm nhiên. 2 1 1 Thứ tự (C1,2) (C13) (C3) trong tập hợp các số tự nhiên Các 3,4đ phép (34%) tính với số tự nhiên. 1 2 1 1 Phép (C14.a,) (C4,5) (C16) (C14.b) tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Tính 3 1 2, chia hết (C6,7,8) (C15) (20%) trong tập hợp
- các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Các Tam 1,6 hình giác (16%) phẳng đều, 2 1 trong hình (C9,10) (C17a) thực vuông, tiễn lục giác (12 tiết) đều 29% - 3 Hình 1,6 điểm chữ (16%) nhật, hình thoi, 1 2 hình (C17b) (C11,12) bình hành, hình thang cân. Tổng 9 câu 2 câu 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu 17 câu (3đ) (1đ) (1 đ) (2đ) (2 đ) (1đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 6 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) tập hợp các số - Nhận biết 1 (TL) tự nhiên. Thứ phần tử thuộc tự trong tập tập hợp. hợp các số tự - Nhận biết thứ nhiên tự trong tập hợp số tự nhiên. Thông hiểu - Đưa số la mã về số tự nhiên. Các phép tính Nhận biết 1 (TL) 2 (TN) với số tự - Nhận biết 2 (TL) nhiên. Phép được thứ tự tính lũy thừa thực hiện phép với số mũ tự tính. nhiên Thông hiểu - Thực hiện được phép tính trong toán học và đời sống. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức thứ tự thực hiện phép tính để giải quyết bài toán phức tạp. Tính chia hết Nhận biết 3 (TN) 1 (TL)
- trong tập hợp - Nhận biết các số tự được ước. nhiên. Số - Nhận biết nguyên tố. được quan hệ Ước chung và chia hết. bội chung - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. Thông hiểu - Hiểu được quan hệ chia hết. 2 Các hình Tam giác đều, Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) phẳng trong hình vuông, - Nhận biết thực tiễn lục giác đều tam giác đều. - Nhận biết lục giác đều. Vận dụng - Vẽ được tam giác đều bằng dụng cụ học tập. Hình chữ Nhận biết 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) nhật, hình - Mô tả các thoi, hình yếu tố cơ bản
- bình hành, của hình bình hình thang hành. cân. Thông hiểu - Tính được diện tích hình chữ nhật. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, diện tích. Tổng 11 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TH&THCS TRẦN MÔN: TOÁN - LỚP 6 QUỐC TOẢN Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra:…../……/2023 …………………… … Lớp:…… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng. Câu 1.Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. . D. Câu 2.Cặp số liền trước và liền sau của lần lượt là A. và . B. và . C. và . D. và
- Câu 3.(Số la mã biểu diễn số tự nhiên nào ? A.. B. 1. C. . D. . Câu 4.Kết quả của phép tính bằng A.. B.. C.. D.. Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 6.Số nào sau đây là ước của 24? A.. B.. C. . D.. Câu 7. Chia số tự nhiên b cho 16 ta được số dư là 8. Ta có A. b = 16+8q. B. b = 16+8. C. b = 16q + 8. D. b = 16q. Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. B. C. D. 11. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D Câu 10. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. B. C. D. Câu 11. Cho hình bình hành , khẳng định đúng là
- A.. B.. C.. D.. Câu 12.Cho hình chữ nhật và hình thoi , biết và . Diện tích của hình chữ nhật bằng: A. . B. C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 và nhỏ hơn 20. Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử. ................................................................................................................................................................................... ..................................................... ............................................................................................... ............................... .................................................................................................................. .................................. ................................ Câu 14. (1,5 điểm)Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) b) ...................................................................... ............................................................................... ............ ............. ...................................................................... ............................................................................... ............ ............. ...................................................................... ............................................................................... ............ ............. ...................................................................... ............................................................................... ............ ............. ...................................................................... ............................................................................... ............ ............ Câu 15. (1,0 điểm) Tìm chữ số * để chia hết cho 9 ................................................................................................................................................................................... ..................................................... ............................................................................................... ............................... .................................................................................................................. .................................. ................................ Câu 16. (1 điểm) Một xe ô tô chở 20 bao gạo và 25 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 45 kg, mỗi bao ngô nặng 50 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilogam gạo và ngô?
- ...................................................................... .............................................................................. ............ .............. ...................................................................... .............................................................................. ............ ............. ...................................................................... .............................................................................. ............ .............. ...................................................................... .............................................................................. ............ .............. Câu 17. (2,0 điểm) a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng . b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............ ......................................................................... .................................................................................. ............ ............ ......................................................................... .................................................................................. ............ ............ ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... ..................................................................................
- ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN TOÁN – LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,333 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B C D B C C A D A C B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câ Đáp án Điểm u a) A = {16;17;18;19} 0.25 13 b) Tập hợp A có 4 phần tử 0,25 a) 0,25 14 = (135 + 365) + (70 + 130) 0,25 = 500 + 200 = 700 b) 0,25 0,25
- = 1 + 3.150 0,25 = 451 0,25 9 *+3+7 9 0,5 15 * + 10 9 * = 8 0,5 Sô kilogam 20 bao gạo nặng: 45.20 =900 (kg) 0,25 15 Sô kilogam 25 bao ngô nặng: 25.50= 1250 (kg) 0,25 Sô kilogam gạo và ngô xe ô tô đó chở : 900+ 1250 =2150 (kg) 0,5 a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 1,0 16 b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) Chu vi mảnh đất là: 0,5 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) Diện tích mảnh đất là: 0,5 15.9 + 9.24 = 351 (cm2) PHÊ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Ngọc Hòa Nguyễn Thị Kim Linh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn