intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS KIM LONG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2023-2024 Thông Nhận biết Vận dụng Tổng hiểu Chủ đề TN TL TN TL Thấp (TL) C ao (T L) - Biết sử dụng kí - - Biết tìm - Biết vận - Biết thực hiện - hiệu khi viết tập Nhận UCLN của dụng các phép tính đối Bi hợp; biết một số tự tính chất với biểu thức có ết được nhiên của phép ngoặc. vậ - Nhận biết được cộng và n dấu - Biết sử dụng một phần tử thuộc phép nhân dụ hiệu giá trị của hai hay không thuộc các số tự ng chia lũy thừa bằng tập hợp. nhiên để tín hết nhau để tìm x tính nhanh h - Biết được các số cho 2, - Biết vận dụng ch nguyên tố nhỏ hơn cho 5, - Biết làm cách tìm BCNN ất 20 cho 3, bài toán tìm trong bài toán ch cho 9. x đơn giản. - Nắm được công tìm x. ia thức chia 2 lũy - Viết - Biết tìm hế - Biết tìm x thừa cùng cơ số. tập UC, UCLN, t SỐ trong đẳng thức BC, BCNN củ hợp có chứa ngoặc TỰ a bằng NHIÊ m cách N ột liệt kê tổ ng , vậ n dụ ng tín h ch ất ch ia hế t.
  2. 4 2 1 4 4 1 16 Số câu 2 1.5 0.5 2 2 0. 8.5 Số điểm 5 20% 15% 5% 20% 20% 85% Tỉ lệ 5 % CÁC - Nhận dạng được -Tính chu vi, HÌNH hình vuông, tam diện tích của HỌC PHẲN giác đều, lục giác một số hình G đều, hình chữ đơn giản TRON nhật, hình thoi, G THỰC hình bình hành, TIỄN hình thang cân; Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 1 1.5 Tỉ lệ 5% 10% 15% 5 2 1 5 4 1 18 T. số câu 0.5 3 2 0. 10 2.5 1.5 T. số 5 điểm 25% 15% 5% 30% 20% 100% Tỉ lệ 5 % KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NH: 2023 – 2024 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài 90 phút A./ Trắc nghiệm(3 điểm)Mỗi câu chọn một đáp án duy nhất (khoanh tròn): Câu 1: Kết quả của bằng: A. 10 B. 25 C.7 D. 30 Câu 2: Cho tập hợp H ={13; 15; 18; 19} thì đáp án đúng là: A. 10 ∈ H B. 15 ∉ H C. 18 ∈ H D. 19 = H Câu 3: Kết quả của bằng: A. B. 1 C. 17 D. Câu 4: ƯCLN(80;20) bằng: A. 20 B. 80 C.10 D. 5 Câu 5: Tập hợp nào sau đây chỉ có các số nguyên tố: A. {1;2;3;5} B. {2;3;5;7} C.{2;4;6;8} D. {3;5;7;9} Câu 6: Hình nào sau đây là hình chữ nhật:
  3. B./ Tự luận(7 điểm) Lưu ý:Không cần viết lại đề, các em làm vào những dòng chấm chấm để dành sẵn bên dưới mỗi bài (nếu bài nào làm sai, thì các em làm bổ sung lại vào giấy vở học sinh, rồi kẹp cùng nộp bài). Bài 1:(0,5 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 17. Bài 2:(1 điểm) Cho các số: 32; 51; 65; 153 thì trong đó: a) Số chia hết cho 2 là: ……………………………… b) Số chia hết cho 3 là: ……………………………… c) Số chia hết cho 5 là: ……………………………… d) Số chia hết cho 9 là: ……………………………… Bài 3:(1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính: a) 35 + 218 + 65 b) 125.249 – 125.149 c) Bài 4:(1 điểm) a) Tìm ƯC (12; 20) b) Tìm BCNN (42; 60) Bài 5:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết: a) 12 + = 45 b) c) Bài 6:(1 điểm) Bác Tuấn Có mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài mảnh đất 40m, chiều rộng mảnh đất 25m. a) Tính diện tích của mảnh đất. b) Trên mảnh đất đó, Bác Tuấn thuê người ta đào một cái ao hình vuông để nuôi cá, biết độ dài cạnh cái ao hình vuông là 10m. Hỏi diện tích đất còn lại sau khi đào cái ao là bao nhiêu? Bài 7:(0,5 điểm) Chứng minh rằng: chia hết cho 133
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ TOÁN 6 – NH: 2023 – 2024 A./ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. C B./ Tự luận Bài Đáp án Điểm 1 M = {13;14;15;16} 0,5 2 a 32 0,25 b 51; 153 0,25 c 65 0,25 d 153 0,25 3 a 35 + 218 + 65 = 318 0,5 b 125.249 – 125.149 = 0,5 125.(249 – 149) = 125.100 = 12500 c 0,5 == 500:10 = 50 4 a Ư(12) = 0,5 {1;2;3;4;6;12}; Ư(20) = {1;2;4;5;10;20} ƯC(12;20) = {1;2;4}
  5. b 42 = 2.3.7; 60 =; 0,5 BCNN(42;60) = 5 a 12 + = 45; = 45 – 0,5 12 = 33 b ; 0,5 c 0,5 6 a Diện tích của mảnh 0,5 đất là: 40.25 = 1000 ( b Diện tích của cái ao 0,5 là: 10.10 = 100 Diện tích đất còn lại là: 1000 – 100 = 900 7 Ta có: 0,5 = = = = 399.( = 133.3.( chia hết cho 133
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1