intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………………… MÔN: TOÁN; LỚP 6 Lớp:…… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký GT GK (Đề gồm có 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15. Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 5 có thể viết là A. P =x  N  x < 5 B. P =x  N  x > 5 C. P =x  N  x  5 D. P =x  N  x  5 Câu 2: Cho tập A= 2; 3; 5; 7. Phần tử nào sau đây thuộc tập A? A. 1 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 3: Số 450 chia hết cho số nào sau đây? A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 4: Chữ số 4 trong số 35478 có giá trị là A. 4000. B. 400. C. 40. D. 4. m n Câu 5: Kết quả của a : a là A. am-n. B. am+n. C. am.n . D. am:n. Câu 6: Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 100 là A. (999; 1000). B. (98; 99). C. (101; 102). D. (99;101). Câu 7: Phép chia nào sau đây là phép chia hết? A. 25: 2 B. 25: 3 C. 25: 4 D. 25: 5 Câu 8: Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 14 D. 39 Câu 9: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố bằng A. 3.4.5. B. 22.3.5. C. 2.32.5. D. 2.3.52. Câu 10: Kết quả phép tính 26 – (4 + 5) là A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Câu 11: Kết quả phép tính 16: 2 . 3 là A. 24. B. 15. C. 14. D. 12. Câu 12: Trong hình lục giác đều, mỗi góc có số đo bằng A. 60o . B. 90o . C. 120o . D. 150o . Câu 13: Trong tam giác đều, mỗi góc có số đo bằng A. 30o. B. 60o. C. 90o. D. 120o. Câu 14: Trong hình thoi có A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo vuông góc. C. bốn góc bằng nhau. D. hai đường chéo song song. Câu 15: Trong hình thang cân có
  2. A. bốn góc bằng nhau. B. bốn cạnh bằng nhau. C. hai đường chéo vuông góc. D. hai đường chéo bằng nhau. Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1 (1,0đ). Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Hãy mô tả tập hợp A bằng hai cách. Bài 2 (1,5đ).Thực hiện phép tính a) 23. 75 + 25.23 b) 2300 : [119 − (37 −32.2)] Bài 3 (0,5đ). Thay dấu * bởi một chữ số để số 3*5 chia hết cho 9. Bài 4 (1,0đ). Hãy vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 4cm. Bài 5 (1,0đ). Cho S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 . Chứng tỏ S chia hết cho 3. (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.) ---HẾT---
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI HỌC KỲ I Môn: Toán 6 - Năm học 2023 – 2024 Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B D D B A D D B B C A C B B D án Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài Nội dung Điểm Cách 1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} 0,5 1 (1đ) Cách 2: A =x  N  x < 7 0,5 a) 23. 75 + 25.23 = 23.(75 + 25) 0,25 = 23. 100 0,25 = 2300 0,25 b) 2300 : [119 − (37 −32.2)] 2 (1,5đ) = 2300 : [119 – (37 – 9.2)] 0,25 = 2300 : [119 – (37 – 18)] = 2300 : [119 – 19] 0,25 0,25 = 2300 : 100 = 23 Để 3*5  9 thì (3 + * + 5)  9 hay (8 + *)  9 0,25 3 (0,5đ) 0,25 Suy ra được * = 1. Vẽ đúng hình B 1,0 4 (1,0đ) 4cm A C S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 Biến đổi được S = 2(1+2) + 23(1+2) + 25(1+2) + 27(1+2) + 29(1+2) 0,5 5 (1,0đ) Biến đổi được S = 3(2 + 23 + 25+ 27+ 29) 0,25 Vì 3  3 nên [3(2 + 23 + 25+ 27+ 29)]  3. Vậy S  3. 0,25 Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2