Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Vinh Quang, Kon Tum
lượt xem 0
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Vinh Quang, Kon Tum”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Vinh Quang, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS VINH QUANG NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: TOÁN - LỚP 6 Họ và tên……………………… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: ………………………….. ĐỀ 01 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Trong số 43 256 chữ số 3 nằm ở hàng nào? A. Hàng chục. B. Hàng trăm. C. Hàng nghìn. D. Hàng chục nghìn. Câu 2. Viết số 27 bằng số La Mã. A. XXVI. B. XXVII. C. XXVIII. D. XXIV. Câu 3. Số La Mã XXX biểu diễn số tự nhiên nào? A. 20. B. 30. C. 10. D. 15 Câu 4. Chữ số 4 trong số 3471 có giá trị là A. 400. B. 40. C.4000. D.4. Câu 5. Kết quả phép tính 3.2 – 1 là A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 6. Kết quả phép tính 22 + 1 là A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 7. Kết quả phép tính 3+12:2 là A. 8. B. 15. C. 9. D.5. Câu 8. Để tính giá trị biểu thức 22+14 -5 thì thực hiện phép tính nào trước? A. Nâng lên luỹ thừa. B. Phép cộng. C. Phép trừ. D. Từ trái qua phải. Câu 9. Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ( );{ }; [ ] thì thứ tự thực hiện phép tính là A. ( )→{ }→ [ ]. B. { }→( ) → [ ]. C. ( )→[ ]→ { }. D. [ ]→{ }→ ( ). Câu 10. Để tính giá trị biểu thức 2 +(14:2 -5).2 thì thực hiện phép tính nào trước? A. Phép trừ. B. Phép cộng. C. Phép tính trong ngoặc. D. Phép nhân Câu 11. Để tính giá trị biểu thức 332 +14:2 -155 thì thực hiện phép tính nào trước? A. Phép trừ. B. Phép chia. C. Phép cộng. D. Từ trái sang phải Câu 12. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 51. B. 52. C. 53. D. 54. Câu 13. Số nào sau đây là hợp số? A. 18. B. 11. C. 19. D. 37. Câu 14. Số nào sau đây là ước của 4? A. 2. B. 7. C. 24. D. 8. Câu 15. Số nào sau đây là bội của 5? A. 22. B. 23. C. 24. D. 25. Câu 16. Số chia hết cho cả 2 và 5 là A. 15. B. 100 C. 22. D. 14. Câu 17. Cho hình vuông MNPQ có MN = 3cm. Chu vi hình vuông MNPQ là A. 9cm. B. 9cm2. C. 12cm. D. 12cm2. Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 5cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là A. 8cm. B. 8cm2. C. 15cm2. D. 15cm. Câu 19. Chu vi hình bình hành có độ dài hai cạnh 3cm và 4cm là A. 14cm2. B. 14cm. C. 7cm2. D. 7cm. Câu 20. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 6cm và 4cm là A. 24cm2. B. 24cm. C. 12cm. D. 12cm2.
- B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm). Trong các số sau 10; 8; 15; 17 a. Số nào là ước của 20? b. Số nào là bội của 3? Câu 22. (1,0 điểm).Tính: a. 5.23 + 5.77 b. ( 20 − 42 ) .3 Câu 23. ( 1,0 điểm ). Cho hình vuông ABCD biết AB = 5cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của hình vuông ABCD. Câu 24. (1,0 điểm). Lớp 6A khi xếp hàng chào cờ, nếu xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh của lớp không vượt quá 50. Câu 25. (1,0 điểm). Một vườn rau có dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10 m. Hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn. ----------------------------------- HẾT -----------------------------------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS VINH QUANG NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN - LỚP 6 Họ và tên……………………… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: ………………………….. ĐỀ 02 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Số La Mã XXX biểu diễn số tự nhiên nào? A. 20. B. 30. C. 10. D. 15. Câu 2. Chữ số 4 trong số 3471 có giá trị là A. 400. B. 40. C.4000. D.4. Câu 3. Trong số 43 256 chữ số 3 nằm ở hàng nào? A. Hàng chục. B. Hàng trăm. C. Hàng nghìn. D. Hàng chục nghìn. Câu 4. Để tính giá trị biểu thức 2 +(14:2 -5).2 thì thực hiện phép tính nào trước? A. Phép trừ. B. Phép cộng. C. Phép tính trong ngoặc. D. Phép nhân. Câu 5. Viết số 27 bằng số La Mã A. XXVI. B. XXVII. C. XXVIII. D. XXIV. Câu 6. Kết quả phép tính 3+12:2 là A. 8. B. 15. C. 9. D.5. Câu 7. Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ( );{ }; [ ] thì thứ tự thực hiện phép tính là A. ( )→{ }→ [ ]. B. { }→( ) → [ ]. C. ( )→[ ]→ { }. D. [ ]→{ }→ ( ). Câu 8. Để tính giá trị biểu thức 332 +14:2 -155 thì thực hiện phép tính nào trước? A. Phép trừ. B. Phép chia. C. Phép cộng. D. Từ trái sang phải. Câu 9. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 51. B. 52. C. 53. D. 54. Câu 10. Kết quả phép tính 3.2 – 1 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Chu vi hình bình hành có độ dài hai cạnh 3cm và 4cm là A. 14cm2. B. 14cm. C. 7cm2. D. 7cm. 2 Câu 12. Kết quả phép tính 2 + 1 là A. 2. B. 3. C. 4. D.5 Câu 13. Số nào sau đây là hợp số ? A. 18. B. 11. C. 19. D. 37. Câu 14. Số chia hết cho cả 2 và 5 là A. 15. B. 100. C. 22. D. 14. Câu 15. Cho hình vuông MNPQ có MN = 3cm. Chu vi hình vuông MNPQ là A. 9cm. B. 9cm2. C. 12cm. D. 12cm2. Câu 16. Để tính giá trị biểu thức 22+14 -5 thì thực hiện phép tính nào trước? A. Nâng lên luỹ thừa. B. Phép cộng. C. Phép trừ D. Từ trái qua phải. Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 5cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là A. 8cm. B. 8cm2. C. 15cm2. D. 15cm. Câu 18. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 6cm và 4cm là A. 24cm2. B. 24cm. C. 12cm. D. 12cm2. Câu 19. Số nào sau đây là ước của 4? A. 2. B. 7. C. 24. D. 8. Câu 20. Số nào sau đây là bội của 5? A. 22. B. 23. C. 24. D. 25
- B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm). Trong các số sau 10; 8; 15; 17 a. Số nào là ước của 20 b. Số nào là bội của 3 Câu 22. (1,0 điểm). Tính: a. 5.23 + 5.77 b. ( 20 − 42 ) .3 Câu 23. ( 1,0 điểm). Cho hình vuông ABCD biết AB = 5cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của hình vuông ABCD. Câu 24. (1,0 điểm). Lớp 6A khi xếp hàng chào cờ, nếu xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh của lớp không vượt quá 50. Câu 25. (1,0 điểm). Một vườn rau có dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10 m. Hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn. ----------------------------------- HẾT -----------------------------------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH & THCS VINH QUANG ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Toán – Lớp 6 I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. - Điểm toàn bài là tổng của các điểm thành phần và được làm tròn như sau: Ví dụ: 5,75 điểm thành 5,8 điểm; 5,25 điểm thành 5,3 điểm. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 C B B A D D C A C C B C A A D B C C B D Đề 2 B A C C B C C B C D B D A B C A C D A D B. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM a 10 là ước của 20 0,5 21 b 15 là bội của 3 0,5 (1,0đ) a 5.23 + 5.77 = 5.(23 + 77) 0,25 = 5.100 = 500 0,25 22 (1,0đ) b ( 20 − 42 ) .3 = (20 − 16).3 0,25 = 4.3 = 12 0,25 23 Vì ABCD là hình vuông nên ta có AB = BC = CD = DA = 5cm 1,0 (1,0đ) Vì số học sinh lớp 6A xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ nên số 0,25 học sinh là bội chung của 8 và 10 8 = 23 Ta có : 24 10 = 2.5 (1,0đ) BCNN ( 8,10 ) = 23.5 = 40 0,25 Suy ra BC ( 8,10 ) = B ( 40 ) = 0; 40;80;... 0,25 Vì số học sinh của lớp không vượt quá 50 nên số học sinh của lớp là: 40 0,25 Chiều dài mảnh vườn : 25 + 10 = 35 (m) 0,25 25 Diện tích mảnh vườn: 25.35 = 875 (m 2 ) 0,25 (1,0đ) Chu vi mảnh vườn: ( 25 + 35 ) .2 = 120 ( m) 0,5 Lãnh đạo nhà trường duyệt Tổ chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Hoàng Đức Nhã Vũ Thị Hiền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn