intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Cao Vân, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Cao Vân, Núi Thành" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Cao Vân, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp : 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Gọi M là tập hợp các chữ cái trong từ “ VĂN LANG” A. M = { V; Ă; N; L; A; N; G}. B. M = { V; Ă; N; L; A; G}. C. M = { V; N; L; A; G}. D. M = { VĂN LANG}. Câu 2. Số 19 được viết trong hệ La Mã là A. IX B. XIV C. XIX D. IXX Câu 3. Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A.         B.         C.         D.         . Câu 5. Số 9 là bội của A. 27 B. 18 C. 3 D. 36 Câu 6. Các số 2;19; 29 . Số nào là số nguyên tố? A. 2 B. 19 C. 29 D. Cả 3 số trên Câu 7. Nếu m 5 và n 5 thì m n chia hết cho A. 10 B. 25 C. 5 D. 3 Câu 8. Trong các phân số sau, phân số tối giản là 51 9 46 33 A. B. C. D. 3 10 44 18 Câu 9: Trong các hình sau đây, hình nào là hình thoi ? A. Hình A B. Hình C C. Hình B D. Hình D Câu 10. Công thức tính diện tích hình vuông có cạnh bằng a là A. 2a B. a2 C. 4a D. a4 Câu 11. Trong tam giác đều, mỗi góc có số đo bằng A. 600 B. 900 C.1200 D. 1800 Mã đề A – trang 1
  2. Câu 12. Cho hình bình hành ABCD trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A B D C A. AB  AD . B. AB  AC . C. AB  BD . D. AB  DC. Phần II. Tự luận: (7,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) a) Mô tả tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 bằng hai cách? b) Tính nhanh: 45.68 + 45.32 c) Thực hiện phép tính: 24 : 23 + (5 – 2)2 d) Viết số 83 001 dưới dạng tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10 ? Bài 2. (1,5 điểm) a) Tìm x biết, x – 15 = 45 b) Tìm các số tự nhiên x không vượt quá 22 sao cho 100 – x chia hết cho 4? c) Trong các số 2480; 2025; 2020. Số nào chia hết cho 3? Vì sao? Bài 3.(1,0 điểm) a) Khối 6 có 489 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh? b) Một căn phòng hình chữ nhật kích thước 630 x 480 (cm) được lát loại gạch hình vuông. Muốn cho hai hàng gạch cuối cùng sát hai bức tường liên tiếp không bị cắt xén thì kích thước lớn nhất của viên gạch là bao nhiêu? Để lát căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch? Bài 4. (2,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 15m, chiều dài 20m. a) Tính diện tích khu vườn? b) Người ta làm hàng rào xung quanh khu vườn, tính chiều dài hàng rào? *Ghi chú: Học sinh không được sử dụng máy tính. Mã đề A – trang 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2