intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP: 7 Thời gian: 60 phút ĐỀ Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là. A. N B. N* C. Q D. R Câu 2: Chọn câu trả lời đúng Số nào sau đây là số thập phân hữu hạn. A. 0,14 B. 0,121212.... C. 0,(14) D. 2,5(3) Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2 5 7 3 A. B. C. D. 25 12 10 100 Câu 4. Chọn câu trả lời đúng −7 −5 Kết quả của phép tính + là. 12 16 −12 −2 −1 −43 A. B. C. D. 16 16 6 48 Câu 5. Chọn câu trả lời đúng 20 1 Kết quả của phép tính − : −3 là 3 9 −3 28 3 15 A. B. C. D. 4 27 4 7 Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
  2. −1 2 9 1 Thực hiên phép tính : .6 + 3 . − 4 11 11 4 −5 −5 −2 A. B. -1 C. D. 2 4 5 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng −3 Giá trị tuyệt đối của là 5 −3 3 −3 3 −6 A. B. C. và D. 5 5 5 5 10 Câu 8:. Chọn câu trả lời đúng 1 Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn : x = 2 1 −1 1 A. x= B. x = C. x = D. x = 0 2 2 2 Câu 9 : Chọn khẳng định sai . Với số hữu tỉ x,y và m,n N * , ta có. A. (x : y) n = x n : y n B. x n + x n = x m + n D. ( x m ) = x m.n n C. x 0 = 1 Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. −5 4 Tính + − ( −2008 ) 9 9 2008 A. B. -2007 C. 2008 D. 2009 9 Câu 11: Chọn câu trả lời đúng Tính ( 0, 25 ) .45 5 A. 100 B. 10 C. 1 D. 5 Câu 12: Chọn câu trả lời đúng
  3. 2 2 −1 Tính + 5 2 1 −1 1 81 A. B. C. D. 4 100 100 100 Câu 13: Chọn câu trả lời đúng Tìm x, biết ( x − 7 ) = −27 3 A. x = 10 B. x = 4 C. x = 16 D. x = 2 Câu 14: Chọn câu trả lời sai . Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì a b a c A. = B. = c d b d a d d b C. = D. = b c c a Câu 15: Chọn câu trả lời đúng 64 = A. 8 B. 32 C. 8 D. -32 Câu 16: Chọn câu trả lời đúng x 3 Tìm x, biết tỉ lệ thức = 20 5 100 5 9 A. x = 12 B. x = C. x = D. x = 3 3 10 Câu 17: Chọn đáp án đúng. 5 35 Nếu = thì 9 63 A. 5.63 = 35. 9 B. 5.9 = 35.63 C. 5.35 = 9.63 D. 5.63 = 35.63 Câu 18: Chọn câu trả lời đúng.
  4. 2 Nếu x= thì x bằng 3 2 −2 4 −4 A. x= B. x = C. x = D. x = 3 3 9 9 Câu 19: Chọn câu trả lời đúng x y Cho = và x + y = -42 . Tìm x, y 5 2 A. x = 12; y = 30 B. x = 30; y = 12 C. x = -12; y = -30 D. x = -30; y = -12 Câu 20: Chọn câu trả lời đúng 5 5 5 5 5 Giá trị của biểu thức + + + + ... + là 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023 2022 6066 5055 2023 A. B. C. D. 2023 2023 2023 2022 Câu 21: Chọn câu trả lời đúng Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: ˆ A. xOz > 900 ˆ B. xOz = 900 ˆ C. xOz < 900 ˆ D. xOz = 1800 Câu 22: Chọn câu trả lời đúng A Cho hình vẽ, góc A 1 và B1 là hai góc 1 1 B A. Đối đỉnh B. Đồng vị C. So le trong D.Trong cùng phía Câu 23: Chọn câu trả lời đúng x t A Cho hình vẽ. Góc đối đỉnh với góc xAz là:
  5. z y A. ˆ xAt B. ˆ tAy C. ˆ yAz D. ˆ xAy Câu 24: Chọn câu sai. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Hai góc so le trong bù nhau Câu 25: Chọn câu trả lời đúng ˆ A Cho hình vẽ , biết a // b và A1 = 600 a 1 b B 1 A. ˆ B1 = 600 ˆ B. B1 = 1200 ˆ C. B1 = 300 ˆ D. B1 = 450 Câu 26: Chọn câu trả lời đúng Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // b và c ⊥ a thì: A. b // c B. c ⊥ b C. a ⊥ c D. Tất cả các đáp án đều sai Câu 27: Chọn câu trả lời đúng Nếu một đường thẳng c căt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau ( hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau ) thì: A. a⊥ b B. a // b C. a ⊥ c D. Tất cả các đáp án trên đều sai
  6. Câu 28: Chọn câu trả lời đúng ˆ ˆ Cho hình vẽ , biết A = 650 . Số đo A2 là A 1 1 2 A. ˆ A2 = 1800 ˆ B. A2 = 650 ˆ C. A2 = 900 ˆ D. A2 =1200 Câu 29: Chọn câu trả lời đúng A ˆ ˆ Cho hình vẽ, biết B1 = 1150 , tính A1 ? 1 B 1 ˆ A. A1 = 850 ˆ B. A1 = 750 ˆ C. A1 = 650 ˆ D. A1 = 900 Câu 30: Chọn câu trả lời đúng a M ˆ Cho hình vẽ, biết a // b, tính N ? 130 80 0 Q b N A. 1000 B. 500 C.1500 D. 1200 HẾT ĐÁP ÁN 1C 2A 3B 4D 5D 6A 7B 8C 9B 10D 11C 12C 13B 14C 15A 16A 17B 18C 19D 20C 21B 22C 23B 24D 25A 26B 27B 28B 29C 30C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2