Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 60 phút) Mức độ Tổng % điểm Nội dung/ đánh giá TT Chủ đề đơn vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng (3) hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ 1 Số hữu tỉ và tập hợp các 4 số hữu tỉ. (1,2,3,4) 13,33 Thứ tự trong tập 1,33 đ hợp các số hữu tỉ Các phép 1 2 1 1 tính với (5) 38,33 1,5 đ 1đ 1đ số hữu tỉ 0,33đ Góc ở vị 2 Góc và trí đặc 2 đường biệt. Tia 1 (6,7) 11,67 thẳng song phân giác 0,5đ của một 0,67đ song góc Hai 3 2 1 30 đường (8,9,10) 1đ 1đ thẳng 1đ song song. Tiên đề
- Euclid về đường thẳng song song Khái niệm định lí, 2 chứng (11,12) 6,7 minh một 0,67đ định lí Tổng 12 4 2 1 19 Điểm 3đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 30% 100 chung UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 60 phút) Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết: 4TN tập hợp các số – Nhận biết hữu tỉ. Thứ tự được số hữu tỉ trong tập hợp và lấy được ví các số hữu tỉ dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
- – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: 1 TN 2TL 1TL 1TL tính với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc
- chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
- hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Góc và Nhận biết : 2TN 1TL đường thẳng song song – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Góc ở vị trí đặc biệt. Tia – Nhận biết phân giác được tia phân của một góc giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường thẳng song song. Nhận biết: 2TL 1 Tiên đề Euclid về đường T thẳng song song Nhận biết được tiên đề Euclid về L đường thẳng song song. Thông hiểu: – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc
- đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: 2TN - Nhận biết được thế nào là một định lí. Thông hiểu: Khái niệm định lí, chứng - Hiểu được minh một định phần chứng lí minh của một định lí; Vận dụng: - Chứng minh được một định lí; Tổng 14 4 2 1
- ĐỀ: UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đ (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1 (NB). Số đối của số hữu tỉ là A. . B. . C. . D. . Câu 2 (NB). Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,125? A. . B. . C. . D. . Câu 3 (NB). Điểm A trên trục số sau biểu diễn số hữu tỉ nào? A. . B. . C. . D. . Câu 4 (NB). So sánh hai số hữu tỉ và -2,25 ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 5 (NB). Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. . * Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi 6, 7 m z Câu 6 (NB). Góc đối đỉnh với góc là góc O A. . B. . C. . D. . t n Hình 1 Câu 7 (NB). Góc kề bù với góc là góc
- A. . B. . C. . D. . c A2 1 a 3 4 * Quan sát hình 2 và trả lời câu hỏi 8, 9, 10 B2 b 1 Câu 8 (NB). Góc ở vị trí so le trong với góc góc 3 4 Hình 2 A. . B. . C. . D. . Câu 9 (NB). Góc ở vị trí đồng vị với góc góc A. . B. . C. . D. . Câu 10 (NB). Cho và , số đo của góc bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11 (NB). Cho định lí: . Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống “…” để hoàn thành nội dung định lý trên. A.song song. B. so le trong. C. vuông góc. D. đồng vị. Câu 12 (NB). Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc so le trong bằng nhau. B. cắt đường thẳng còn lại. C. hai góc so le trong bù nhau. D. hai góc đồng vị bù nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 13 (TH). (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) ; b) . z x Câu 14 (VD). (1,0 điểm) Tìm x biết: Câu 15 (TH) (0,5 điểm) Cho hinh 3. Biết Oz là tia phân giác của góc xOy. và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào y Hình 3 O
- chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz. “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên = ” u Câu 16 (2 điểm). Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi A C y a) (TH) Vì sao ? x 60° b) (TH) Nêu nội dung định lí em sử dụng để giải câu a. z t c) (VD) Tính số đo góc CDz. B D v Hình 4 Câu 17 (VDC) (1,0 điểm). Con người đã phát hiện có hai ngôi sao xa nhau 12 tỉ năm ánh sáng. Em hãy dùng lũy thừa của để viết gọn khoảng cách đó về đơn vị km. Biết một năm ánh sáng khoảng 9 460 000 000 000 km. --------------------------HẾT-------------------------- ĐỀ: UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1 (NB). Số đối của số hữu tỉ là A. . B. . C. . D. . Câu 2 (NB). Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25? A. . B. . C. . D. . Câu 3 (NB). Điểm A trên trục số sau biểu diễn số hữu tỉ nào? A. . B. . C. . D. . Câu 4 (NB). So sánh hai số hữu tỉ và -2,25 ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 5 (NB). Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. .
- * Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi 6, 7 m z Câu 6 (NB). Góc đối đỉnh với góc là góc O A. . B. . C. . D. . t n Hình 1 Câu 7 (NB). Góc kề bù với góc là góc A. . B. . C. . D. . c A2 1 a * Quan sát hình 2 và trả lời câu hỏi 8, 9, 10 3 4 Câu 8 (NB). Góc ở vị trí so le trong với góc góc B2 1 b 3 4 A. . B. . C. . D. . Hình 2 Câu 9 (NB). Góc ở vị trí đồng vị với góc góc A. . B. . C. . D. . Câu 10 (NB). Cho và , số đo của góc bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11 (NB). Cho định lí: . Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống “…” để hoàn thành nội dung định lý trên. A. vuông góc. B. so le trong. C. song song. D. đồng vị. Câu 12 (NB). Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc so le trong bù nhau. B. cắt đường thẳng còn lại. C. vuông góc với hai đường thẳng đó. D. hai góc đồng vị bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 13 (TH). (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) ; b) . Câu 14 (VD). (1,0 điểm) Tìm x biết: Câu 15 (TH) (0,5 điểm) Cho hình 3. Biết Oz là tia phân giác của và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz.
- “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên = ” u Câu 16 (2 điểm). Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi M a) (TH) Vì sao ? z C t 120° b) (TH) Nêu nội dung định lí em sử dụng để giải câu a. p q c) (VD) Tính số đo góc MNq. D N v Hình 4 Câu 17 (VDC) (1,0 điểm). Con người đã phát hiện có ngôi sao xa trái đất của chúng ta đến tỉ năm ánh sáng. Em hãy dùng lũy thừa của để viết gọn khoảng cách đó về đơn vị km. Biết một năm ánh sáng khoảng 9 460 000 000 000 km. --------------------------HẾT-------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C B A C A D D A B C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính 1,5 đ a) ; b) . a) 0,75 13 b) 0,5 = 0,25 Tìm x biết: 1,0 đ 0,25 14 0,25 0,25 0,25 15 Cho hình 3. Biết Oz là tia phân giác của góc xOy. và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz. z x 0,5 đ “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên = ” “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên 0,5 y Hình 3 O
- = (Đúng mỗi chỗ 0,25 đ) Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi u a) (TH) Vì sao ? x A C y 60° b) (TH) Nêu nội dung định lí em sử 2,0đ dụng để giải câu a. z t B D c) (VD) Tính số đo góc CDz. v Hình 4 16 a) Học sinh có thể dùng hai góc đồng vị bằng nhau làm dấu hiệu c/m 0,5 Hoặc b) Học sinh có thể phát biểu dấu hiệu hai đt song song hoặc phát biểu định lý sau: 0,5 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. c) HS tính đúng góc yCD có số đo 120o . 0,5 Từ đó suy ra số đo góc CDz nhờ vào quan hệ so le trong. 0,5 (Nếu học sinh dùng quan hệ trong cùng phía thì vẫn cho 1đ) Con người đã phát hiện có hai ngôi sao xa nhau 12 tỉ năm ánh sáng. Em hãy dùng lũy thừa của để viết gọn khoảng cách đó về đơn vị 1,0 đ km. Biết một năm ánh sáng khoảng 9 460 000 000 000 km. 17 Ta có: 12 tỉ năm năm năm. 0,5 Từ đó viết được khoảng cách hai ngôi sao khoảng chừng km 0,5 Hoặc km ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG NĂM HỌC 2023-2024 THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C A A B D C C B B A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính 1,5 đ b) ; b) . a) 0,75 b) 0,5 13 = - 0,25 Tìm x biết: 1,0 đ 0,25 14 0,25 0,25 0,25 15 Cho hình 3. Biết Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,5 đ và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz.
- “ Vì tia Oz là tia phân giác của góc xOy nên = 0,5đ (Đúng mỗi chỗ 0,25 đ) u Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi z C M t a) (TH) Vì sao ? 120° b) (TH) Nêu nội dung định lí q 2,0đ p em sử dụng để giải câu a. D N c) (VD) Tính số đo góc MNq. v Hình 4 a) Học sinh có thể dùng hai góc đồng vị bằng nhau làm dấu hiệu c/m 16 hoặc c/m như sau 0,5 b) Học sinh có thể phát biểu dấu hiệu hai đt song song hoặc phát biểu định lý sau 0,5 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau c) HS tính đúng góc MNq có số đo 60o 0,5 Từ đó suy ra số đo góc CDz nhờ vào quan hệ so le trong 0,5 (Nếu học sinh dùng quan hệ trong cùng phía thì vẫn cho 1đ) Con người đã phát hiện có ngôi sao xa trái đất của chúng ta đến tỉ năm ánh sáng. Em hãy dùng lũy thừa của để viết gọn khoảng cách 1,0 đ đó về đơn vị km. Biết một năm ánh sáng khoảng 9 460 000 000 000 km. 17 Ta có: 28 tỉ năm năm năm. 0,5 Từ đó viết được khoảng cách hai ngôi sao khoảng chừng Hoặc 0,5 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT: TRẦN THỊ CẨM LÝ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A
- UBND HUYỆN NÚI ĐÁP ÁN ĐỀ THÀNH NĂM TRƯỜNG Môn THCS LƯƠNG THẾ VINH Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/án B C B A C A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính 2đ c) ; b) . a) 1 13 b) 0,75 = 0,25 Tìm x biết: 1,0 đ 0,25 14 0,25 0,25 0,25 Cho hình 3. Biết Oz là tia phân giác của góc xOy. và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz. 1đ “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên = ” 15 u “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên x A C y x = z60° 1 (Đúng mỗi chỗ 0,25 đ) z t 16 Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi B D 2,0đ v d) (TH) Vì sao ? yHình 4 Hình 3 O
- e) (TH) Nêu nội dung định lí em sử dụng để giải câu a. f) (VD) Tính số đo góc CDz. a) Học sinh có thể dùng hai góc đồng vị bằng nhau làm dấu hiệu c/m 0,5 Hoặc b) Học sinh có thể phát biểu dấu hiệu hai đt song song hoặc phát biểu định lý sau: 0,5 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. c) HS tính đúng góc yCD có số đo 120o . 0,5 Từ đó suy ra số đo góc CDz nhờ vào quan hệ so le trong. 0,5 (Nếu học sinh dùng quan hệ trong cùng phía thì vẫn cho 1đ) (Không yêu cầu làm VDC) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG NĂM HỌC 2023-2024 THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C A A B D C C B B A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính 2,0 đ d) ; b) . a) 1 13 b) 0,75 = - 0,25 Tìm x biết: 1,0 đ 0,25 14 0,25 0,25 0,25 Cho hình 3. Biết Oz là tia phân giác của góc xOy. và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz. 1,0 đ 15 “ Vì tia Oz là tia phân giác của góc xOy nên = 1 (Đúng mỗi chỗ 0,25 đ) u z C M t 16 Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi 120° 2,0đ d) (TH) Vì sao ? p q e) (TH) Nêu nội dung định lí D N v em sử dụng để giải câu a. Hình 4
- f) (VD) Tính số đo góc MNq. a) Học sinh có thể dùng hai góc đồng vị bằng nhau làm dấu hiệu c/m hoặc c/m như sau 0,5 b) Học sinh có thể phát biểu dấu hiệu hai đt song song hoặc phát biểu định lý sau 0,5 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau c) HS tính đúng góc MNq có số đo 60o 0,5 Từ đó suy ra số đo góc CDz nhờ vào quan hệ so le trong 0,5 (Nếu học sinh dùng quan hệ trong cùng phía thì vẫn cho 1đ) (Không yêu cầu làm VDC)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn