intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 (50% TN và 50% TL) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Mức độ TT Nội đánh dung giá Chủ /Đơn Nhậ Thô Vận đề vị Vận n ng dụng Tổng % điểm kiến dụng biết hiểu cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Số 4 hữu tỉ (c1,2 và ,3,4) tập 1,33 hợp đ các số hữu tỉ. 1.33 Thứ Số tự hữu trong 1 tỉ tập hợp các số hữu tỉ Các 3 3 2 phép (c5,6 (b1a, (b4c, toán ,7)1đ 1b,b b5) với 2) 1,0đ 3,5 số 1.5đ hữu tỉ. 2 Các Góc 4 hình ở vị (c8,9 học trí ,10,1 1.33 cơ đặc 1) bản biệt. 1.33 Tia đ phân giác của một góc
  2. Hai 1 1TL đườn (14) b4 g 0.33 thẳng đ song song. Tiên đề 2.33 Eucli d về đườn g thẳng song song Khái 1 niệm (c15) định 0,33 lý, đ chứn 0,33 g minh định lý. Tam 2 1 giác, (c12, (b3) tam 13) 0.5đ 1.17 giác 0,67 bằng đ nhau. Tổng 12 3 4 3 1 23 : 4,0 1 2 2 1,0 10,0 Số câu Điể m Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ 70% 30% 100% chun g BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
  3. TT Chương/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu tỉ Nhận Số hữu tỉ biết: và tập - Nhận hợp các biết được 4TN số hữu tỉ. số hữu tỉ (c1,2,3,4) Thứ tự và lấy 1,33đ trong tập được ví hợp các dụ về số số hữu tỉ hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông tính với hiểu: số hữu tỉ - Mô tả 2 được 3TN (b4c,b5) phép tính (c5,6,7 1,0đ
  4. lũy thừa 3 với số mũ (b1a,1b,b tự nhiên 2) của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
  5. phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
  6. hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Các hình Góc ở vị Nhận hình học trí đặc biết: 4 cơ bản biệt. Tia - Nhận (c8,9,10,1 phân biết các 1) giác của góc ở vị 1.33đ một góc. trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai Nhận đường biết: 1TN thẳng - Nhận (c14) song biết được song. tiên đề Tiên đề Euclid về Euclid về đường đường thẳng
  7. thẳng song 1TL b4 song song. song. Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái Nhận 1TN niệm biết: (c15) định lý, - Nhận chứng biết được minh thế nào là định lý. một định lý. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng
  8. minh được một định lý. Tam Nhận 2TL 1TL giác, tam biết: (c12,13) (b3) giác - Nhận bằng biết được nhau. khái niệm hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Tổng 12 6 1 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm):Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? A. 4.35 B. C. D.. Câu 2. Số đối của số là A. . B. . C. D. Câu 3. Đáp án nào sau đây đúng? A. 4,12 < 4,07 . B. C. . D. -2,3> - 2,1. Câu 4.Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A. B. C. -3 D. Câu 5. Phép tính nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 6. Giá trị của (7m)n bằng: A. 7m+n; B. 7m.n; C. 7m:n ; D. 7m-n −1 3 −1 2 1 1 −1 −1 x: = 3 3 81 243 27 243 Câu 7: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng : A. ; B. ; C. ; D. Câu 8. Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với x’Ôy là x y' B. x’Ôy’. A. xÔy’. C. yÔy’. D. xÔx’. y O Hình 1 x' Câu 9: Quan sát hình 1, góc đối đỉnh của góc xÔy’ là A.x’Ôy’. B. x’Ôy. C. xÔy. D. y’Ôx. 0 Câu 10: Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 25 , số đo bằng ? A. 650. B. 250. C. 1550 D. 750. Câu 11. Cho ∆MNP biết = 550, = 750. bằng: A. 500 B. 900 C. 1800 D. 1300 Câu 12. Cho hình vẽ, biết , Oy là tia phân giác của góc. Khi đó, số đo của góc là
  10. O A. 200. B. 300. C. 400. D. 600. Câu 13. Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = MN. B. C. . D. AC = MP     Câu 14. Nội dung nào sau đây diễn đạt đúng tiên đề Euclid? A. Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 15 : Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau”. Hãy chỉ ra kết luận của định lí. A. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. B. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc so le trong. C. hai góc so le trong bằng nhau. D. hai góc đồng vị bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính A. b) c) . Bài 2: (0.5 điểm) Tìm x, biết: . Bài 3. (0.5 điểm).Cho ΔDEF = ΔMPQ. Biết góc D bằng 600. a) Tìm cạnh bằng cạnh PQ. b) Hãy cho biết số đo góc M bằng bao nhiêu? Câu 4. (2 điểm)Cho hình vẽ a) Chứng minh MN// PQ b) Tính Câu 5: (0.5 điểm) So sánh a và b biết: và TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B
  11. (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm):Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? A. 4.35 B. C. D. . Câu 2. Số đối của số là A. . B. . C. D. Câu 3. Đáp án nào sau đây đúng? A. 4,12 < 4,07 . B. C. -2,3> - 2,1.. D. Câu 4.Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? B. B. C. D. -3 Câu 5. Phép tính nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 6. Giá trị của (4m)n bằng: A. 4m+n; B. 4m.n ; C. 4m:n ; D. 4m-n Câu 7: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng : A. ; B. ; C. ; D. Câu 8. Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với xÔy’ là x y' B. x’Ôy’. A. x’Ôy. C. yÔy’. D. xÔx’. y O Hình 1 x' Câu 9: Quan sát hình 1, góc đối đỉnh của góc x’Ôy’ là A.xÔy’. B. x’Ôy. C. xÔy. D. y’Ôx. 0 Câu 10: Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 55 , số đo bằng ? A. 650. B. 350. C. 1250 D. 1350. Câu 11. Cho hình vẽ, biết =300, Oy là tia phân giác của góc . Khi đó, số đo của . là O A. 200. B. 300. C. 400. D. 600. Câu 12. Cho ∆PKH biết = 450, = 650. bằng: A. 1100 B. 900 C. 1800 D. 700 Câu 13. Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
  12. A. BC = MN. B. BC=NP C. . D.     Câu 14. Nội dung nào sau đây diễn đạt đúng tiên đề Euclid? A. Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 15 : Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau”. Hãy chỉ ra kết luận của định lí. A. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. B. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc so le trong. C. hai góc đồng vị bằng nhau. D. hai góc so le trong bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính B. b) c) . Bài 2: (0.5 điểm) Tìm x, biết: Bài 3. (0.5 điểm).Cho ΔPQR=ΔEFN. Biết góc Q bằng 500. a) Tìm cạnh bằng cạnh FN. b) Hãy cho biết số đo góc F bằng bao nhiêu? Bài 4. (2,0 điểm)Cho hình vẽ a) Chứng minh PA// EF b) Tính Câu 5: (0.5 điểm) So sánh a và b biết: và Bài làm
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  14. Đáp C B B C C B D B B C A B D D C án II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính A. = b) == 0,5 Bài 1 c) === (1,5đ) 0,5 0.5 Tìm x, biết . Bài 2: (0.5 0,25 điểm) => 0,25 Bài 3. Cho ΔDEF = ΔMPQ (0.5 điểm). a) Có ΔDEF = ΔMPQ nên PQ = EF 0,25 0 b) ΔDEF = ΔMPQ nên ==60 Vậy =600 0,25 Bài 4 Hình (2 điểm) 0,25 0,25 a. Ta có MNMP (gt) 0,25 PQMP (gt) 0,25 Nên MN // PQ
  15. b. Vì MN // PQ (câu a) Nên ==700( so le trong) 0,25 Mà và là 2 góc kề bù nên 0.25 +=1800 700+=1800 0.25 => 0 0 =180 -70 =110 0 0,25 Ta có : a = 530 = (5)3.10. = (53)10 = 12510 0,25 Tương tự: b = (3)50 = (3)5.10 = (35)10 = 24310 5 Vì 0 < 125 < 243 nên 12510 < 24310 (0,5đ) Do đó (5)30 < (3)50 0,25 Vậy a < b. Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 ĐỀ B
  16. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A D D D B B B C C D D B C D án II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính B. = b) == 0,5 Bài 1 c) === (1,5đ) 0,5 0.5 Tìm x, biết Bài 2: (0.5 0,25 điểm) => 0,25 Bài 3. Cho ΔPQR=ΔEFN (0.5 điểm). 0,25 a) Có ΔPQR=ΔEFN nên FN=QR b) ΔPQR=ΔEFN nên ==500 0,25 Vậy =500
  17. Hình 0,25 0,25 c. Ta có PAPE (gt) 0,25 EFPE (gt) Bài 4 0,25 Nên AP // EF (2 điểm) d. Vì AP // EF (câu a) 0.25 Nên ==800( so le trong) 0,25 Mà và là 2 góc kề bù nên 0.25 +1800 800+=1800 => =1800-800=1000 0,25 Ta có : a = 330 = (3)3.10. = (33)10 = 910 0,25 Tương tự: b = (2)40 = (2)4.10 = (24)10 = 1610 5 Vì 0 < 9 < 19 nên 910 < 1610 (0,5đ) Do đó (3)30 < (2)40 0,25 Vậy a < b. Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1