intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Vận dụng C ộ Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao n Cấp độ g Chủ đề T TNK N T TNKQ TL TNKQ TL TL Q K L Q 1. Phép nhân đa thức và Biết thực hiện phép nhân đơn Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Vận dụng phép những hằng đẳng thức thức với đa thức, nhân hai đa Áp dụng hằng đẳng thức để nhân đơn thức với đáng nhớ thức đơn giản. Biết khai triển các tính giá trị biểu thức. đa thức, nhân hai hằng đẳng thức đáng nhớ đơn đa thức và hằng giản đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 0.(3) 3.2 1.(6) 0.5 0.75 5 2. Phân tích đa thức thành Biết phân tích đa thức thành Áp dụng phương pháp đặt Vận dụng các nhân tử. nhân tử đơn giản nhất nhân tử chung hoặc dùng phương pháp đặt hằng đẳng thức vào việc phân nhân tử chung, tích đa thức thành nhân tử. dùng hằng đẳng Áp dụng phân tích đa thức thức, nhóm hạng tử thành nhân tử để giải bài toán vao việc phân tích tìm x. đa thức thành nhân tử. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.(6) 1.7 0.(3) 0.75 5 3. Tứ giác (tứ giác, hình Biết khái niệm, tính chất, dấu Hiểu tính chất tứ giác (hình Vận dụng được thang, hình thang cân, hiệu nhận biết của các tứ giác. thang, hình thang cân, hình định nghĩa, tính hình bình hành); Đường Biết tính chất đường trung bình bình hành), tính chất đường chất, dấu hiệu nhận trung bình của tam giác, của tam giác, đường trung bình trung bình của tam giác. Áp biết của các tứ giác đường trung bình của của hình thang. Biết trục đối dụng được dấu hiệu nhận biết để giải toán. hình thang; phép đối xứng xứng của một hình, hình có trục các tứ giác nói trên.Vẽ hình trục. đối xứng. chính xác theo yêu cầu. Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 2.0 1. 5 0.5 1.0 5,0 TS câu 3 1 2 12 6 2 TS điểm 2.0 1.0 1 4.0 3.0 0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 1 0 0
  2. % Ghi chú: - Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu.. - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
  3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Nhận biết: Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức ở mức độ đơn giản. Câu 2: Nhận biết: Biết thực hiện phép nhân đa thức với đa thức ở mức độ đơn giản. Câu 3: Nhận biết: Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. Câu 4: Nhận biết: Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. Câu 5: Nhận biết: Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. Câu 6: Thông hiểu: Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Câu 7: Nhận biết: Biết phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản nhất Câu 8: Thông hiểu: Áp dụng hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Câu 9: Thông hiểu: Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x. Câu 10: Nhận biết: tính chất về góc trong tứ giác. Câu 11: Nhận biết : dấu hiệu nhận biết của các tứ giác là hình bình hành. Câu 12: Nhận biết : tính chất về góc của hình thang cân. Câu 13: Nhận biết : trục đối xứng của một hình. Câu 14: Nhận biết : Biết tính chất đường trung bình của hình thang. II. TỰ LUẬN Câu 15: Vận dụng thấp: Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức để rút gọn biểu thức. Câu 16: Vận dụng thấp: Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử vao việc phân tích đa thức thành nhân tử. Câu 17: Thông hiểu: Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. Câu 18: a) Thông hiểu: Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác tứ giác là hình thang vuông. b) Thông hiểu: Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác tứ giác là hình bình hành. c) Vận dụng thấp: Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để chứng minh tứ giác là hình bình hành. d) Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào chứng minh các đường thẳng cùng đi qua một điểm.
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I TRẮC NGHIỆM (5điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu1:Kết quả phép tính 2x.(3xy + 5) là: A. 6x2y + 5. B. 6x2y + 10. C. 6x2y + 10x. D . 3x2y + 5x. Câu2: Kết quả phép tính (x- 5).(x + 3) là: A. x2 - 15. B. x2 – 8x - 15. C. x2 + 2x - 15. D . x2 - 2x – 15. 2 Câu3:Kết quả đúng của tích ( x – 2)( x + 2x + 4) là : A. (x + 2)3. B. (x - 2)3 . C. x3 + 8. D. x3 - 8. 2 Câu4:Kết quả đúng của tích ( x + 2)( x - 2x + 4) là : A. (x + 2)3. B. (x - 2)3 . C. x3 + 8. D. x3 - 8. Câu5:Kết quả đúng của tích ( x + 2)( x - 2) là : A. (x + 2)2. B. (x - 2)2 . C. x2 + 22. D. x2 - 22. Câu6:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. (2x - 1)2 = ( 1 - 2x)2 . B. (x - 1)3 = (1 - x)3 . 2 2 C. x - 1 = 1 - x . D. (x – 3)2 = x2 – 2x + 9. 2 Câu7: Phân tích đa thức x – 9 thành nhân tử ta có kết quả: A. (x – 9)2. B. (x - 3)2. C. (x + 9)( x – 9). D. (x + 3)( x – 3). 2 2 Câu8: Phân tích đa thức 4x – 9y thành nhân tử ta có kết quả: A. (2x – 3y)2. B. (2x + 4,5y)( 2x + 4,5y). C. (4x + 9y)(4 x – 9y). D. (2x + 3y)( 2x – 3y). Câu 9: Cho x − x = 0 , giá trị tìm được của x là : 2 A. x = 0 . B. x = 0 hoặc x = 1 . C. x = 0 hoặc x = -1 . D. x = 1 . Câu10: Cho hình vẽ bên , góc C có số đo x bằng : A B 120 A. 1200. B. 600 . C. 900 . D. 200 . x D C Câu 11: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. AB = CD. B. AD = BC. C. AB // CD và AD = BC. D. AB = CD và AD = BC. Câu 12: Hình thang cân ABCD ( AB // CD) có ᄉ = 700 . Khẳng định nào dưới đây là A đúng ? ᄉ A. C = 1100 . ᄉ B. B = 1100 . ᄉ C. C = 700 . ᄉ D. D = 700 .
  5. Câu 13:Hãy nối mỗi ô của cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng: 1) Trục đối xứng của tam giác ABC (AB = A) đường trung trực của AB BC) là 2) Trục đối xứng của hình thang cân ABCD B) đường trung trực của BC (AB//CD) C) đường trung trực của AC 1) ->………….. 2) ->…….. Câu 14: Trên hình bên, ta có AB // CD// ÈF //GH và AC = CE = EG. Biết CD = 9, GH = 13. Các độ dài AB và EF bằng : A B A. 8 và 10. B. 6 và 12. 9 C D C. 7 và 11. D. 7 và 12. E F G H 13 II .TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 15: Rút gọn các biểu thức sau : 3x.( x2 - 1) - 9x3 + 3x. Câu 16: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 . Câu 17: Tính nhanh giá trị của biểu thức : 342 + 662 + 68.66. Câu18: Cho Cho hình bình hành ABCD ( AB > BC). Kẻ AH, CK vuông góc với đường chéo BD ( H, K thuộc BD ). Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AH và CK với DC và AB. a) Chứng minh rằng tứ giác MHKC là hình thang vuông. b) Chứng minh rằng tứ giác AMCN là hình bình hành. c) Chứng minh rằng tứ giác AHCK là hình bình hành. d) Chứng minh AC, BD, MN cắt nhau tại một điểm.
  6. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 1 * Mỗi ý đúng: 0,(3) điểm ( Tổng số câu x ). 3 * Câu13: Nối đúng mỗi ý: 0,(3) điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Điểm C D D C D A D D B B D A 1-C C 2-A II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 15 Rút gọn các biểu thức sau : 3x ( x2 - 1) - 9x3 + 3x. (0,75điểm) 3x ( x2 - 1) - 9x3 + 3x = 3x3 – 3x - 9x3 + 3x 0,5 = - 6x3 0,25 16 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (0,75điểm) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 = 5( x2 – 2xy + y2 – 4z2 ) 0,25 = 5.[(x2 – 2xy + y2 ) – (2z)2 ] = 5. [ (x – y)2 - (2z)2 ] 0,25 = 5.(x – y – 2z )( x – y + 2z ) 0,25 17 (0,75điểm) 2 2 34 + 66 + 68.66 = 34 + 2.34.66 + 66 2 2 025 = ( 34 + 66)2 0,25 = 1002 = 10000 0,25 18 HV A N B (0,5điểm) K 0,5 H D M C 0,25 18 a) Chứng minh rằng tứ giác MHKC là hình thang vuông. (0,5 điểm) Ta có MH // CK ( Vì MH ⊥ BD, CK ⊥ BD ). 0,25 Tứ giác MHKC là hình thang vuông. 0,25 18 b) Chứng minh rằng tứ giác AMCN là hình bình hành. (0,5 điểm) Ta có AB // CD ( Vì ABCD là hình bình hành) AN // CM. Ta có AM // CN ( Vì AM ⊥ BD, CN ⊥ BD ). 0,25
  7. Tứ giác AMCN là hình bình hành. 0,25 18 c) Chứng minh rằng tứ giác AHCK là hình bình hành. (0,5 điểm) Chứng minh được: AH // CK AH = CK 0,25 AHCK là hình bình hành. 0,25 18 d) Chứng minh AC, BD, MN cát nhau tại một điểm. (1điểm) Ta có ABCD là hình bình hành (gt) hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi O,25 đường. Ta có AMCN là hình bình hành (Câu b). hai đường chéo AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi 0,25 đường. Vậy, AC, BD, MN cát nhau tại một điểm. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2