intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, TOÁN 8 Năm học: 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 90 phút; Hình thức: Trắc nghiệm: 20% + Tự luận 80% Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL Thấp (TL) Cao (TL) - Đơn thức, đa thức nhiều biến, thu gọn, tìm bậc, tính giá trị đơn thức/đa thức BIỂU THỨC ĐẠI SỐ - Cộng, trừ, nhân, chia đơn thức/đa thức - Mô tả được các hằng đẳng thức đáng nhớ - Phân tích đa thức thành nhân tử - Vận dụng HĐT để tính giá trị, tìm trị nhỏ nhất/lớn nhất Số câu 4 3 2 1 4 1 15 Số điểm 1,0 2,0 0,5 0,5 2,0 0,5 6,5 - Tính diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp CÁC HÌNH KHỐI tam giác đều và hình chóp tứ giác đều TRONG THỰC TIỄN - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều Số câu 1 1 2 Số điểm 0,75 0,75 1,5 ĐL PYTHAGORE - Giải thích và vận dụng được ĐL Pythagore, ĐL tổng các góc của một tứ giác CÁC LOAI TỨ GIÁC - Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu của hình thang, hình THƯỜNG GẶP thang cân, hình thang vuông Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1,0 0,5 2,0 Tổng số câu Tổng 5 4 3 3 4 2 21 số điểm 1,25 2,75 0,75 2,25 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Bảng đặc tả: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ đề Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Nhận Thông Vận Vận dụng kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao Đa thức Nhận biết: nhiều biến. - Nhận biết đơn thức, đa thức, bậc của Các phép đa thức nhiều biến (2TN) toán cộng, - Nhận biết được đơn thức thu gọn gọn 3TN (1TN) 1TN trừ, nhân, 3TL chia các đa - Biết nhân đơn thức với đơn thức, TT nhân đơn thức với đa thức, chia đa thức nhiều thức cho đơn thức (3TL) biến Thông hiểu: Thu gọn đa thức. (1TN) Thông hiểu: - Dùng HĐT để viết biểu thức thành đa thức. (1TN) Những hằng Vận dụng: Vận dụng HĐT biến đổi 1 đẳng thức để thực hiện phép trừ 2 đa thức TN 1TL 1TL đáng nhớ. (1TL) Vận dụng cao: Vận dụng HĐT để tính giá trị biểu thức, tìm giá trị lớn nhất/nhỏ nhất của biểu bthức (1TL) Nhận biết: Nhận biết nhân tử Phân tích đa chung (1TN) Vận dụng: thức thành - Phân tích đa thức thành nhân tử 1TN 4TL nhân tử bằng PP Đặt NTC, HĐT, Nhóm hạng tử (3TL) - Tìm x (1TL) Các Hình Nhận biết: Tính diện tích xung hình chóp quanh, thể tích của hình chóp đều khối tam giác .(1TL) 1TL 1TL 2 trong đều/tứ Thông hiểu: Tính diện tích xung thực giác đều quanh, thể tích của hình chóp đều tiễn .(1TL) Thông hiểu: Hiểu ĐL Pythagore thuận, đảo. Hiểu ĐL tổng các góc của 1 tứ giác Định lí (1TN) Hiểu ĐL Pythagore thuận, pythago đảo. re- tứ Hiểu ĐL tổng các góc của một tứ 1TN 1TN 1TL 1TL giác- giác (1TN) Vận dụng: hình - Chứng minh tứ giác là hình thang thang, hình thang cân, hình thang vuông.(1TL) - Vận dụng ĐN, tính chất, dấu hiệu hình thang, hình thang cân, hình thang vuông để tính toán, chứng minh (1TL) Số câu 9 4 6 2 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0
  3. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (CHẴN) Kiểm tra ngày, 05 tháng 11 năm 2024 (Đề gồm có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. 3x + 2 B. 4 C. y D. x2y Câu 2: Cho A = 2x4 – 7xy2 + 5x2y bậc của A là : A. 3 B. 4 C. 10 D. 7 Câu 3: Đa thức B = 3x2 – 4x – 4 + 2x3 – 3x2 + 4x + 4. Đa thức B thu gọn là : A. 2x3 – 8 B. – 2x3 C. 2x3 D. 2x3 + 8 Câu 4: Phân tích thành nhân tử, đa thức 3x2 – 6x có nhân tử chung là : A. 3 B. x C. 3x2 D. 3x Câu 5: Đa thức 4x2 – 9 được viết dưới dạng tích là: A. (2x – 3)2 B. (2x + 3)2 C. (4x + 9)(4x – 9) D. (2x + 3)(2x – 3) 1 Câu 6: Thu gọn đơn thức C = 4x3y. xy2 ta được: 2 A. 2x4y B. – 2x4y3 C. 2x4y3 D. 4x4y3 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C, biết BC = 6cm, AC = 8cm. Khi đó AB = ? A. 14cm B. 10cm C.28cm D. 100cm ̂ ̂ ̂ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có A = B = 800 , C = 1000 . Khi đó số đo góc D là: A. 1000 B. 800 C.1600 D. 600 II- Tự luận: (8 điểm) Trình bày lời giải vào bài làm Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính: a) 3xy2. 2x4y b) 2x.(x2 – 3) c) (6x4y2 – 4x2y2 + 2xy) : 2xy d) x2 + 7x – (x + 3)2 Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3x2 + 9x b) x2 – 4x +4 c) x3 – 2x2 – 2x + 1 Bài 3 (0,5 điểm). Tìm x, biết: ( x − 5)( x + 1) − x ( x + 2) = 3
  4. Bài 4 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD như Hình 1, có chiều cao là 2m, đáy là hình vuông cạnh 3 m, chiều cao mặt bên xuất phát từ đỉnh hình chóp là 2,5 m. a) Tính thể tích của hình chóp S.ABCD. b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD. Bài 5 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE. a) Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao? b) Các điểm D, E ở vị trí nào thì BD = DE = EC? Bài 6 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Q = −x2 + 2x − y2 − 4y + 2019 ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
  5. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN (Hướng dẫn này có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu: ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D D C B A Bài 1(2,5 đ) Hướng dẫn Điểm a) 3xy . 2x y= 3. 2.x.x .y .y = 6x5y3. 2 4 4 2 0,5  2 b) 2x.(x2 – 3) = 2x.x2 – 2x.3 = 2x3 – 6x 0,25  2 c) (6x4y2 – 4x2y2 + 2xy) : 2xy = 6x4y2: 2xy – 4x2y2: 2xy + 2xy : 2xy 0,25  2 = 3x3y – 2xy +1 d) x2 + 7x – (x + 3)2 = x2 + 7x – x2 – 6x – 9 = x – 9 0,25  2 Bài 2 (1,5 đ). a) 3x2 + 9x = 3x(x + 3) 0,25  2 b) x2 – 4x + 4 = x2 – 2. x .2 + 22 = (x – 2)2 0,25  2 c) x3 – 2x2 – 2x + 1 = x3 + 1 – 2x2 – 2x = (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x(x+1) = (x + 1)(x2 – x + 1 – 2x) = (x + 1)(x2 – 3x + 1) 0,25  2 Bài 3 (0,5 đ). ( x − 5)( x +1) − x ( x + 2) = 3 x2 – 5x + x – 5 – x2 – 2x = 3 0,25 – 6x = 8 −4 0,25 x= 3 Bài 4 (1,5 đ). a) 1 1 0,25  3 Thể tích hình chóp: V = S.h = .32.2 = 6m3 3 3 b) 1 0,5 + 0,25 Diện tích xung quanh: S = 4. .3 .2,5 = 15 m2 2 Bài 5 (1,5 đ). a) Hình vẽ 0,25
  6. 1800 − A Ta có  ABC cân tại A (gt), suy ra: ABC = 2 0,25 1800 − A AD = AE nên  ADE cân tại A, suy ra ADE = 2 Do đó ABC = ADE 0,25 Mà ABC và ADE là hai góc đồng vị nên DE // BC Xét tứ giác BDEC có DE // BC (cmt) B = C (  ABC cân tại A) 0,25 Vậy tứ giác BDEC là hình thang cân. b) ̂ Ta thấy BD = DE  B1 = E1 ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ 0,25  B1 = B2 (𝑣ì B2 = E1 ) ̂ Tương tự DE = EC  C1 = C2 ̂ Nhö vaäy neáu BE, CD laø caùc ñöôøng phaân giaùc cuûa ABC 0,25 thì BD = DE = EC. Bài 6 (0,5đ) Q = −x 2 + 2x − y2 − 4y + 2019 = −x 2 + 2x − 1 − y2 − 4y − 4 + 2024 = −(x 2 − 2x + 1 + y2 + 4y + 4) + 2024 0,25 = − ( x − 1) + ( y + 2 )  + 2024 2 2   Vì − ( x − 1) + ( y + 2)   0 nên Q  2024 2 2   0,25 Vậy giá trị lớn nhất của Q là 2024 khi x = 1 và y = – 2 ----- Hết -----
  7. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (LẺ) Kiểm tra ngày, 05 tháng 11 năm 2024 (Đề gồm có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. 3x2y B. 5 C. x D. x2y + 1 Câu 2: Cho A = 5x2y2 – 3xy2 + 2x5 bậc của A là : A. 11 B. 4 C. 5 D. 12 Câu 3: Đa thức B = 5x2 – 2x3 – 6 + 2x3 – 5x2 + 4x + 6. Đa thức B thu gọn là : A. 4x3 – 12 B. 4x C. 4x3 D. 10x2 Câu 4: Phân tích thành nhân tử, đa thức 6x2 – 2x có nhân tử chung là : A. 2x B. x C. x2 D. 2 Câu 5: Đa thức 9x2 – 4 được viết dưới dạng tích là: A. (3x – 2)2 B. (3x + 2)2 C. (3x + 2)(3x – 2) D. (3x + 4)(3x – 4) 1 Câu 6: Thu gọn đơn thức C = 6x2y. x2y2 ta được: 3 A. – 2x4y B. 2x4y3 C. 18x4y3 D. 4x4y3 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại B, biết BC = 5cm, AB = 12cm. Khi đó AC = ? A. 13cm B. 17cm C.169cm D. 129cm ̂ ̂ ̂ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có A = B = 1000 , C = 800 . Khi đó số đo góc D là: A. 1000 B. 600 C.1600 D. 800 II- Tự luận: (8 điểm) Trình bày lời giải vào bài làm Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính: a) 2x2y. 4x3y2 b) 3x.(x2 – 2) c) (3x2y2 +6x2y3 – 12xy) : 3xy d) x2 + 9x – (x + 4)2 Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử a) 4x2 + 12x b) x2 – 6x + 9 c) x3 – 2x2 + 2x – 1 Bài 3 (0,5 điểm). Tìm x, biết: ( x − 4)( x + 1) − x ( x + 3) = 5
  8. Bài 4 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD như Hình 1, có chiều cao là 4dm, đáy là hình vuông cạnh 6dm, chiều cao mặt bên xuất phát từ đỉnh hình chóp là 5dm. a) Tính thể tích của hình chóp S.ABCD. b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD. Bài 5 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm M trên cạnh AB, điểm N trên cạnh AC sao cho AM = AN. a) Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao? b) Các điểm M, N ở vị trí nào thì BM = MN = NC? Bài 6 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = −x2 − 2x − y2 + 4y + 2019 ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
  9. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ (Hướng dẫn này có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu: ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A C B A D Bài 1(2,5 đ) Hướng dẫn Điểm a) 2x y. 4x y = 2. 4.x .x .y.y = 8x5y3. 2 3 2 2 3 2 0,5  2 b) 3x.(x2 – 2)= 3x.x2 – 3x.2 = 3x3 – 6x 0,25  2 c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = 3x2y2: 3xy + 6x2y3: 3xy – 12xy : 3xy 0,25  2 = xy + 2xy2 – 4 d) x2 + 9x – (x + 4)2 = x2 + 9x – x2 – 8x – 16 = x – 16 0,25  2 Bài 2 (1,5 đ). a) 4x2 + 12x = 4x(2x + 3) 0,25  2 b) x2 – 6x + 9 = x2 – 2. x.3 + 32 = (x – 3)2 0,25  2 c) x3 – 2x2 + 2x – 1= x3 – 1 – 2x2 + 2x = (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x(x–1) = (x – 1)(x2 + x + 1 – 2x) = (x – 1)(x2 – x + 1) 0,25  2 Bài 3 (0,5 đ). ( x − 4)( x + 1) − x ( x + 3) = 5 x2 – 4x + x – 4 – x2 – 3x = 5 0,25 – 6x = 9 −3 0,25 x= 2 Bài 4 (1,5 đ). a) 1 1 0,25  3 Thể tích hình chóp: V = S.h = .62.4 = 48dm3 3 3 b) 1 0,5 + 0,25 Diện tich xung quanh: S = 4. .6. 5 = 60 dm2 2 Bài 5 (1,5 đ). a) Hình vẽ 0,25
  10. 1800 − A Ta có  ABC cân tại A (gt), suy ra: ABC = 2 0,25 1800 − A AM = AN nên  AMN cân tại A, suy ra AMN = 2 Do đó ABC = AMN 0,25 Mà ABC và AMN là hai góc đồng vị nên MN // BC Xét tứ giác BMNC có MN // BC (cmt) B = C (  ABC cân tại A) 0,25 Vậy tứ giác BMNC là hình thang cân. b) ̂ Ta thấy BM = MN  B1 = N1 ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ 0,25  B1 = B2 (𝑣ì B2 = N1 ) ̂ Tương tự MN = NC  C1 = C2 ̂ Nhö vaäy neáu BN, CM laø caùc ñöôøng phaân giaùc cuûa ABC 0,25 thì BM = MN = NC. Bài 6 (0,5đ) Q = −x 2 − 2x − y2 + 4y + 2019 = −x 2 − 2x − 1 − y2 + 4y − 4 + 2024 = −(x 2 + 2x + 1 + y2 − 4y + 4) + 2024 0,25 = − ( x + 1) + ( y − 2 )  + 2024 2 2   Vì − ( x + 1) + ( y − 2)   0 nên Q  2024 2 2   0,25 Vậy giá trị lớn nhất của Q là 2024 khi x = –1 và y = 2. ----- Hết -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2