intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn

  1. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN. NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán – lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang A/ Trắc nghiệm ( 3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài kiểm tra: Câu 1: Căn bậc hai của 9 là: A. 3 B. 81 C. 3 và -3 D. -3 Câu 2: Số nào sau đây có căn bậc hai số học là 16: A. 4 B. 4 và -4 C. 256 D. 256 và -256 Câu 3 So sánh 2 3 và 3 2 được kết quả: A. 2 3 > 3 2 . B. 2 3 < 3 2 C. 3 2 = 2 3 D. 2 3 3 2 2 x2 Câ u 4: xác định khi: x −1 A. x>1 B. x1 và x= 0 Câu 5: 3x . 27 x với x 0 có kết quả rút gọn là: A. 9x B. 9 x C. -9x D. 81x Câu 6: Dựa vào hình 1. A Độ dài của đoạn thẳng AH bằng A) AB.AC. B) BC.HB. C) HB.HC . D) BC.HC. Câu 7: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng ? B H Hình 1 C A) AH 2 = BH .BC B) AH 2 = AB. AC C) AB 2 = AH .BC D) BA2 = AH. BH.BC. Câu 8: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng ? A)BA2 = BC. CH. B) BA2 = BC. BH. C) BA2 = BC2 + AC2. D) BA2 = BC. AC. Câu 9: Hãy chọn câu đúng? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 10: Cho ABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A và B đều sai . Câu 11: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng: 3 3 A) cos α = B) sin α = 4 3 5 5 α Hình 2
  2. 3 4 C) tan α = D) cot α = 4 5 Câu 12: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng: 3 3 A) cos α = B) sin α = 4 5 5 3 3 4 α C) tan α = D) cot α = 4 5 Hình 2 B. Tự luận( 7 điểm): Bài 1 (2.0 điểm). Rút gọn biểu thức: a) A= 7 4 3 + 7 4 3 3+ 3 3− 3 b) B= 2 + . 2− 3 +1 3 −1 a− a a+2 a Bài 2 (2.0 điểm). Cho biểu thức: A = +1 : − 1 (a 0; a 1) a −1 a +2 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm a để A > 1 c) Tìm a nguyên lớn nhất để A có giá trị nguyên. Bài 3 (3.0 điểm). Cho tam giác ABC ( ᄉA > 900 ) ; Đường cao AH. AC AB 1) Chứng minh: = sin B sin C 2) Gọi M; N lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC ᄉ ᄉ 3) Cho B = 400 ; C = 350 ; BC = 10cm . Tính AH. 4) Tia phân giác của góc AHB căt AB tại D . 1 1 2 Chứng minh: HA HB HD ---------Hết---------
  3. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm( 3 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C B D A B Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B D A Tự luận( 7 điểm): Bài Nội dung Điểm Bài a) 0,25 1(3điểm) A= 4+4 3 +3 + 4−4 3 +3 0,25 A = (2 + 3) 2 + (2 − 3) 2 A= 2+ 3 + 2− 3 0,25 A = 2+ 3 +2− 3 = 4 0,25 b) 3+ 3 3− 3 2+ . 2− 3 +1 3 −1 = 2+ 3( 3 + 1) . 2− 3( 3 − 1) 0,5 3 +1 3 −1 = (2 + 3).(2 − 3) = 4−3 =1 0,25 0,25 Bài a)Với a 0; a 1 2( 4điểm) a− a a+2 a A= +1 : −1 a −1 a +2 0,25 a ( a − 1) a ( a + 2) A= +1 : −1 a −1 a +2 0,25 ( a + 1) A= ( a − 1) Kết luận 0,25
  4. b)Với a 0; a 1 A>1 a +1 >1 a −1 a +1 0,25 −1 > 0 a −1 a +1− a +1 >0 a −1 2 0,25 >0 a −1 > 0 a −1 a >1 a >1 Kết hợp ĐKXĐ ta có: A>1 khi a>1 0,25 c) Với a 0; a 1 a +1 2 A= = 1+ a −1 a −1 2 A có GT nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên. a −1 a γ Z,a 0, a 1 0,25 Vì nên xét 2 TH A không là số chính phương thì a là số vô tỉ, dó đó 2 a − 1 là số vô tỉ nên không có GT nguyên(loại). a −1 A là số chính phương thì: 2 có GT nguyên khi và chỉ khi a − 1 Ư(2) a −1 Lập bảng và tìm ra được a {0;4;9} 0,25 Kết luân đúng Bài 3: A N D M I B C H
  5. 1) Xét ∆ABH vuông tại H có AH AB. sin B (1) 0,25 (0,75 Xét ∆ACH vuông tại H có AH AC. sin C (2) 0,25 điểm) AB.sin B = AC.sin C AB = AC Từ (1) v à (2) sin C sin B 0,25 2) Xét ∆ABH vuông tại H có HM ⊥ AB AH 2 = AM . AB (3) 0,25 (0,75 Tương tự ta có : AH 2 = AN . AC (4) 0,25 điểm) Từ (3) và (4) AM . AB = AN . AC 0,25 3) Xét ∆ABH vuông tại H có BH AH. cot B (5) 0,25 (0,75 Xét ∆ACH vuông tại H có CH AH. cot C (6) 0,25 điểm) Từ (5) và (6) BH + CH = AH ( cot B + cot C ) BC 12 AH = = = 5,53cm 0,25 cot B + cot C cot 40 + cot 350 0 4) AT DT 0,25 Kẻ DT // BH (1) (0,75 HA HB điểm) HA HT DT HT DT Từ (1) 1 (2) HA HB HA HB DH 0,25 Chứng minh được DT=HT = . 2 1 1 2 Thay vào (2) HA HB HD 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1