intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp: 9 Mã đề : 114 Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:................................................................... lớp: ............. Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0đ ) Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó: A. b = a.tanB ; c = a.cotC B. b = a.sinC ; c = a.sin C C. b = a.cotC ; c = a.tan B D. b = a.sinB; c = b.tanC ---------------------------------------------- Câu 2: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận: A. 5< 2 6 B. 5 C. 5 = 2 6 2 6 D. 5> 2 6 ᄉ 0 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C = 30 . độ dài cạnh BC là: A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. 6 cm. Câu 4: Giá trị biểu thức ( 3 2)( 3 2) là: A. – 1 B. 5 C. 1 D. 7 25 Câu 5: Kết quả của phép tính là: 9 25 5 3 9 A. B. C. D. 9 3 5 25 Câu 6: Căn thức x − 2 có nghĩa khi A. x ≥ - 2. B. x ≥ 2. C. x > 2 D. x 2 Câu 7: Đưa thừa số vào trong dấu căn của 5 5 ta được kết quả là: A. 5 5 B. 125 C. − 125 D. 25 Câu 8: Kết quả của phép khai căn ( 3 1) 2 là: A. −1 − 3 B. 1 − 3 C. 3 −1 D. 1 + 3 a Câu 9: Với giá trị nào của a thì biểu thức xác định ? 9 A. a < 0. B. a = 0. C. mọi a. D. a ≥ 0. Trang 1/2 - Mã đề 114
  2. 4 Câu 10: Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là: 7 2 7 7 2 A. B. 2 7 C. D. 7 7 7 Câu 11: Căn bậc hai số học của 81 là? A. 6561 B. -9 C. ± 9 D. 9 Câu 12: Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: PQ MQ MP MP A. sinM = ; B. sinM = C. sinM = ; D. sinM = ; MQ MP MQ QP II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm) Câu 13.(2.0 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 18 2 50 3 8 2 b) 7 3 84 4 4 c) − 5 −1 5 +1 Câu 14 .(1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x −2= 5 ( 2 x + 3) 2 b) =6 x 4 x 4 Câu 15.(1.0 điểm) Cho biểu thức M = với x > 0 , x 4 x 2 x x 2 a) Rút gọn biểu thức M b) Tính giá trị của M khi x = 3 + 2 2 . Câu 16.(2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 114
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2