intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Đề minh họa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Đề minh họa)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Đề minh họa)

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ MINH HỌA THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 MÔN: VẬT LÍ 12 NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ ÔN SỐ 1 Câu 1.Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình Đại lượng được gọi là A.li độ của dao động. B.chu kì của dao động. C.biên độ của dao động. D.tần số của dao động. Câu 3. Cho phương trình dao động điều hòa, biên độ của dao động bằng bao nhiêu? A. B. 8 cm. C. D.4 cm. Câu 4. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa A.luôn huớng về vị trí cân bằng. B.tỉ lệ với bình phương biên độ. C.không đổi nhưng huớng thay đổi. D.huớng không đổi. Câu 5. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m k m 2 m 2 k A. B. C. D. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. B. C. D. Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A.tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa. Lấy Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,4 s. B. 2,5 s. C. 3,1 s. D. 15,8 s. Câu 9. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. B. C. D. Câu 10. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. thế năng của con lắc tăng. B. cơ năng của con lắc tăng. C. động năng của con lắc tăng. D. cơ năng của con lắc giảm. Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có g = π2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A.2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. π s. Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với biên độ góc là . Biên độ cong của con lắc là A. B. C. D. Câu 13. Dao động được cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kì là A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa. Câu 14. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B.Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 15. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại? A.Pha dao động. B.Tần số dao động. 1
  2. C.Pha ban đầu. D.Biên độ dao động. Câu 16. Ở những nơi giao nhau của các đường và mật độ tham gia giao thông lớn, người ta thường bố trí các gờ giảm tốc cách đều nhau, nhằm giảm tốc độ cho các phương tiện giao thông. Khi các phương tiện đi qua các gờ này với tốc độ v thì thấy khung xe dao động mạnh nhất, lúc này xảy ra hiện tượng A. tăng trọng lượng. B. cộng hưởng cơ. C. giảm trọng lượng. D. giao thoa sóng cơ. Câu 17. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm A. 5%. B. 2,5 %. C. 10%. D. 2,24%. Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A.. B. C.. D. Câu 19. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bởi công thức A. B. C. D. Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình : . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A.. B.. C.. D. Câu 21. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A.tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 22. Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. Rắn và khí B.Chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí. Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang B.Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng Câu 24. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng= 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là A. 0,5 m B. 1 m C.2 m D. 1,5 m Câu 25. Chọn phát biểu sai. Hai nguồn kết hợp A. luôn dao động cùng phương. B. luôn dao động cùng biên độ. C.luôncó hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. luôn dao động cùng tần số. Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D.một số nguyên lần bước sóng. Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn A. ngược pha. B. lệch pha C. lệch pha D. cùng pha. Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 1,6 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 1,6 cm. D. 3,2 cm. Câu 29. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại, cực tiểu gần nhau nhất cách nhau 0,75 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng 2
  3. A. 2,4 m/s. B.1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì v = 62,8cm/s; khi li độ vật cực đại thì a = 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ x = 0 đến x = -10cm là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 31. Một vật khối lượng m được gắn lần lượt vào hai lò xo có độ cứng k 1, k2 thì chu kì lần lượt là T 1, T2. Biết T2 = 2T1 và k1 + k2 = 5N/m. Giá trị của k1 và k2 là A.4 N/m; 1 N/m. B. 2 N/m;3 N/m. C. 1 N/m; 4 N/m. D. 3 N/m; 2 N/m. Câu 32. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 10 N/m được treo vào điểm cố định. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình (t tính bằng s). Lấy Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. 1,4 N. B. 0,4 N. C. 0,6 N. D. 0,1 N. Câu 33. Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động, Khi giảm độ dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc A. 60 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 25 cm Câu 34. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các π 3 x1 = 4 cos(10t + ) 4 4 phương trình là: (cm) và x2 = 3cos(10t + )(cm). Gia tốc cực đại 2 A. 0,5cm/s . B. 50cm/s2. C.500cm/s2. D. 5cm/s2. Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng là A. 7,32 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 14,64 cm/s. D.21,96 cm/s. Câu 36. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 100cm/s. D. 150cm/s. Câu 37. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ bằng . Biên độ của dao động tổng hợp bằng A.. B. . C. . D. . Câu 38. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = 2cos40 t (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Phần tử O thuộc bề mặt chất lỏng là trung điểm của S 1S2. Điểm trên mặt chất lỏng thuộc trung trực của S1S2 dao động cùng pha với O, gần O nhất, cách O đoạn: A. 6,6cm. B. 8,2cm. C. 12cm. D. 16cm. Câu 39. Một con lắc đơn có chiều dài được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc rad rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu theo phương vuông góc với dây treo hướng ra xa vị trí cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là A. . B.. C.. D.. A B 19, 2 cm Câu 40. Ở mặt nước, tại hai điểm và cách nhau có hai nguồn dao động theo phương thẳng uA = uB = 2 cos 50π t ( cm) t đứng với phương trình , với tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước . C D I Gọi và là hai điểm ở mặt nước sao cho bốn điểm ACBD là hình vuông và là trung điểm của AB. Số I I điểm khác trên đoạn CD dao động cùng pha với điểm là A. 2. B. 4. C. 3. D.1. 3
  4. 4
  5. ĐỀ ÔN SỐ 2 Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=5cos(8πt − 0,25π) (cm). Pha ban đầu của dao động là : A. 8π B. 0,25π C. (8πt – 0,25π) D. - 0,25π Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Dao động này có biên độ là A. 2,5 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D.5 cm. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với li độ x và vận tốc v. Chọn phát biểu đúng. A. v ngược pha với x. B. v cùng pha với x. C. x sớm pha hơn v. D.x vuông pha với v. Câu 4:Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = A2ω. B. vmax = 2Aω. C. vmax = Aω2. D. vmax = Aω. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì A. B.C. D. Câu 6: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa.Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là A. B. C. D. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng A. 1 N/m B. 100 N/m C.10 N/m D. 1000 N/m Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: A. B. C. D. Câu 9: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo 2l dao động điều hoà với chu kì A. T/2. B. 2T. C. 2T. D. T/ 2 Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc này bằng A. 20 Hz. B. 0,5 Hz. C. 2 Hz. D. 0,4 Hz. Câu 11: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 0,75 s. Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 13: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 14: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra đối với dao động A.cưỡng bức. B. điều hòa. C. tắt dần. D. duy trì. Câu 15:Một con lắc đơn có chiều dài l được treo trong toa tàu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m. Khi tốc độ của tàu bằng 11,38 m/s thì con lắc dao động mạnh nhất. Cho g = 9,8 m/s 2. Chiều dài của con lắc đơn là : A. 20 cm. B. 30 cm. C. 25 cm. D. 32 cm. Câu 16:Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10 t (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg Câu 17:Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là: A. A1 + A2. B. A1 – A2 . C. D. 5
  6. Câu 18:Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = Asin(ωt + π/3) và x2 = Asin(ωt – 2π/3) là hai dao động: A. lệch pha π/3. B.ngược pha. C. lệch pha π/2. D. cùng pha. Câu 19:Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1= 4sin(πt - /6) cm và x2 = 4sin(πt – π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: A. 4 3cm. B. 2 7cm. C.2 2cm. D. 2 3cm. Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A.Hz. B. 10Hz. C. 20Hz. D.Hz. Câu21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóngcơhọc? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình Biên độ của sóng này A. 2 mm. B. 4 mm. C. mm. D. mm. Câu 23: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai A. Sóng cơ lan trong truyền được chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. tần số sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. độ lệch pha. Câu 25: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25 cm. D.50 cm. Câu 26:Hai con lắc đơn có chu kỳ T 1 = 4,0 s và T2 = 3,0 s. Chu kỳ con lắc đơn có độ dài bằng tổng độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên là A. T = 2,5 s B. T = 3,6 s C. T = 4,0 s D. T = 5,0 s Câu 27: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là 2 sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 29: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 giây và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi sóng biển là sóng ngang. Tìm vận tốc của sóng biển. A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s Câu 30: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20 t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 31: Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. B. C. D. Câu 32:Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm). B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm). C. x = 5cos(πt + π/2) (cm). D. x = 5cos(πt − π/2) (cm). 6
  7. Câu 33:Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là: A.1cm B.2cm C.3cm D. 4cm Câu 34:Một con ℓắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng khi vật có ℓi độ dài 4 cm thì vận tốc của nó ℓà - 12 cm/s. Còn khi vật có ℓi độ dài - 4 cm thì vận tốc của vật ℓà 12 cm/s. Tần số góc và biên độ dài của con ℓắc đơn ℓà: A. = 3 rad/s; S = 8cm B. = 3 rad/s; S = 6 cm C. = 4 rad/s; S = 8 cm D. = 4 rad/s; S = 6 cm Câu 35:Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A1cos( t + /6) (cm) và x2 = 6cos( t - /2) (cm). Dao động tổng hợp của 2 dao động này có phương trình x = Acos( t + ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì (cm). A. B. C. D. Câu 36: Một con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 100 g rồi kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu bằng 3. Lấy g = 10 m/s 2. Biết ở vị trí cân bằng lò xo giãn 8 cm. Khi tốc độ của vật có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại thì độ lớn của lực hồi phục lúc đó bằng A.0,43 N. B. 0,25 N. C. 0,5 N. D. 0,36 N. Câu 37: Ba con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số là A. 6:9:8. B. 36:81:64. C. 12:8:9. D. 144:64:81 Câu 38:Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là: A. 64 Hz B. 48 Hz C. 54 Hz D. 56 Hz Câu 39:Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S 1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S 1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,8 mm. B. 8,8 mm. C. 9,8 mm. D.7,8 mm. Câu 40: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D 2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,1 cm. B. 5,4 cm. C. 4,8 cm. D. 5,7 cm. 7
  8. ĐỀ ÔN SỐ 3 Câu 1: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biết độ lệch pha của 2 dao động là 900, biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên là A.5 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 7 cm Câu 2: Dao động tắt dần A.có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. luôn có hại. Câu 3: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 20)(cm). Chọn phát biểu không đúng A. biên độ dao động của vật là 4 cm B. tần số của dao động là 10 Hz C. Tại thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương D. Tại thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều âm Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 18 J. B.0,018 J. C. 36 J. D. 0,036 J. Câu 5:Con lắc đơn dao động điều hoà khi A. Lực cản của môi trường lớn. B. Góc lệch cực đại lớn. C. Biên độ dao động phải lớn hơn một giá trị cho phép.D.Bỏ qua lực cản và biên độ góc rất nhỏ. Câu 6: Một con lắc lò xo có cơ năng 1J, biên độ dao động 0,1 m và tốc độ cực đại 1 m/s. Độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật dao động lần lượt là: A.k = 200N/m và m = 2kg. B. k = 200N/m và m = 0,2kg. C. k = 20N/m và m = 0,2kg. D. k = 20N/m và m = 2kg. Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động A. Cùng tần số và cùng biên độ dao động. B. Cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. D.Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha dao động không đổi theo thời gian. Câu 8:Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức A. lớn hơn tần số riêng của hệ dao động B. bằng chu kì riêng của hệ dao động C.bằng tần số riêng của hệ dao động D. bằng tần số góc riêng của hệ dao động Câu 9: Vật có khối lượng m = 100 g treo vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật xuống dưới VTCB 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng thẳng lên để vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là: A. 1 cm. B. cm. C. 2 cm. D. 2cm Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Tại vị trí có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là: A. 2. B.1/3. C. 3. D. 4. Câu 11: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5π Hz. B. 10 Hz. C. 10π Hz. D.5 Hz. Câu 12: sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động ngược pha với nhau cách nhau một khoảng A. 1,6m B.0,8m. C. 3,2m. D. 2,4m Câu 13: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t-0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 50 cm. B. 200 cm. C.100 cm. D. 150 cm. Câu 14: Tìm phát biểu đúng? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng. C. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí và chất lỏng. D. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn. 8
  9. Câu 15:Trong hiện tượng giao thoa của nguồn kết hợp. Tại các điểm dao động với biên độ cực tiểu thì hai song thành phần dao động. A.ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. lệch pha nhau 2π/3 Câu 16:Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(8t + π/4) (cm); t tính bằng giây. Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng: A. 40 cm/s2 B. 320 m/s2 C.3,2 m/s2 D. 200 cm/s2 Câu 17: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. trễ pha p/2 so với ly độ B. cùng pha với vận tốc C.ngược pha với ly độ D. cùng pha với ly độ Câu 18:Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Pha của dao động là tại thời điểm t = 1s là A.10 rad. B. 20 rad C. 10 rad D. 0 rad Câu 19: Tại cùng một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có chiều dài ℓ 1/ℓ2 = 4/9. Kích thích cho chúng dao động điều hòa thì tỉ lệ tần số f1/f2 là: A. 9/4 B. 2/3 C. 3/2 D. 4/9 Câu 20:Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D.0,25 s. Câu 21:Một dao động điều hòa dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A.0,04 J B. 10-3 J C. 5.10-3 J D. 0,02 J Câu 22: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 5 cm và ngược pha nhau. Biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên là : A. 5cm B. 5 cm C. 0 D. 10cm Câu 23: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 và ℓ2 dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất với chu kỳ tương ứng là T1 = 0,30s; T2= 0,40s. Cũng tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ 1 + ℓ2 có chu kỳ dao động điều hòa là: A.0,50s B. 0,35s C. 0,70s D. 0,10s Câu 24: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. li độ dao động. C. tần số dao động. D. biên độ dao động. Câu 25: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy khoảng thời gian giữa 10 lần nhô cao liên tiếp là 36 s, khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 1,25m/s D. 10m/s Câu 26: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 25 m/s C.15 m/s D. 30 m/s Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D.A Câu 28: Một dao động điều hòa có độ cứng k, vật có khối lượng m. Con lắc dao động theo phương ngang. Lực đàn hồi tác dụng lên lò xo luôn hướng A. theo chiều âm của trục tọa độ B. theo chiều dương của trục tọa độ C. theo chiều chuyển động của vật m D.về vị trí cân bằng Câu 29:Một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại một thời điểm, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Bước sóng của sóng truyền trên sợi dây là A. 90 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 120 cm. Câu 30: Một lò xo có độ dài tự nhiên bằng 20cm. Treo vào lò xo một vật có khối lượng 100g thì khi vật ở trạng thái cân bằng chiều dài của lò xo là 24 cm. Lấy g =10m/s2 . Độ cứng k của lò xo bằng 9
  10. A.25 N/m B.40 N/m. C.60 N/mD.120 N/m Câu 31: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và một vật có khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong (s) đầu tiên là A.9 cm B.6 cm C.24 cmD.12 cm Câu 32: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 14Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 46 cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D.14 cm/s. Câu 33:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A.1,5N; 0,5N. B. 2,5N; 1,5N. C. 3N; 2N. D. 2N; 1N. Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 35:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và (x1, x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là A.50 cm/s. B.20 cm/s. C.80 cm/s. D.30 cm/s. Câu 36: Một sóng ngang có tần số 20Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ truyền sóng bằng 3 m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm phần tử N ở vị trí thấp nhất sau đó khoảng thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì phần tử M sẽ đi qua vị trí cân bằng A. s B. s C. s D. s Câu 37: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông và vuông ở A, trong đó A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau và cách nhau 2 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường cực đại giao thoa là 0,5 cm. Để có đường cực tiểu giao thoa đi qua C thì khoảng cách AC phải bằng A. 3,75 cm . B. 3,25 cm . C. 2,75 cm . D. 1,25 cm Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng không đáng kể, khối lượng quả nặng là 100 g. Từ vị trí cân bằng, nâng quả nặng theo phương thẳng đứng lên tới vị trí lò xo nén 1cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy . Trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian mà lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng cùng chiều với trọng lực là A. B. C. D. Câu 39:Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường x (cm) thẳng song song nhau, cách nhau 5 cm và song song với trục Ox có đồ 5 3 thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một 5 đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu t 2 – t1 = 1,5 s thì t1 O 5 3 t2 t (s) kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng cm lần thứ 2020 là 2019 s 505s 4 A. B. 12115 12115 s s 12 24 C. D. Câu 40:Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 8 cm. B. 14 cm. C.10 cm. D. 12 cm. 10
  11. 11
  12. ĐỀ ÔN SỐ 4 Câu 1: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu. Câu 2: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A.vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. 2π. B. 2π. C. . D. . Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mωA2 B. mωA2 C. mω2A2. D. mω2A2. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A.tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần. Câu 6: Gia tốc trong dao động điều hòa A.luôn ngược pha với li độ. B. luôn cùng pha với li độ. C. chậm pha π/2 so với li độ. D. nhanh pha π/2 so với li độ. Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. 2π. B. 2π. C. . D.. Câu 8: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. tác dụng vào vật một ngoại lực cưỡng bức biến đổi điều hòa theo thời gian. C. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. D. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì. Câu 9: Dao động tắt dần có A. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian. B. chu kì dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số dao động giảm dần theo thời gian. D.cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 10: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 11: Một sóng cơ có tần số 20 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 150 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là A. λ = 75 m. B.λ = 7,5 m. C. λ = 3 m. D. λ = 30,5 m. .Câu 12: Dao động cưỡng bức có A. biên độ không phụ thuộc ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. tần số là tần số riêng của hệ. C. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. D.tần số là tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Câu 13: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,25 s.Vận tốc của người đó là A.1,6 m/s. B. 4,2 m/s. C. 4,8 m/s. D. 5,76 m/s. Câu 14: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình li độ lần lượt là x 1 = A1 cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động được tính bằng biểu thức A. . B.. C. . D. Câu 15. Sóng cơ A.là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường. C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.D. là sự truyền chuyển động của các phần tử. Câu 16:Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C.phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 12
  13. A.A = . B. A =. C. A = A1 + A2. D. A =. Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 300 m/s, khoảng cách giữa hai đỉnh gần nhất là 3 m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,1 (s). B.T = 0,01 (s). C. T = 50 (s). D. T = 100 (s). Câu 19: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B.một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 20: Một con lắc xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng m = 0,4 kg. Lấy π 2 = 10 độ cứng của lò xo là. A. 0,156 N/m B. 32 N/m C. 64 N/m D. 6400 N/m Câu 21: Một người quan sát trên mặt nước thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh gần nhất là 10 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A.v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s. Câu 22: Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha. Điều kiện để M dao động với biên độ cực tiểu là A.d2 – d1 = (2k + 1). B. d2 – d1 = k. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1). Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng cách nhau A.một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với vận tốcban đầu là 1m/s và gia tốc là -5 m/s2. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là A. x = 20cos(10t - ) cm. B.x = 40cos(5t - ) cm. C. x = 10cos(20t + ) cm. D. x = 20cos(5t - ) cm. Câu 25: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s. Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. khi giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong khoảng thời gian t nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. 30cm. B. 40cm. C.50cm. D. 60cm. Câu 27: Một vật nặng được gắn vào một lò xo có độ cứng 40N/m thực hiện dao động cưỡng bức. Sự phụ thuộc của biên độ dao động này vào tần số của lực cưỡng bức được biểu diễn như trên hình vẽ. Năng lượng toàn phần của hệ khi cộng hưởng là A. 10-2J. B. 1,25.10-2J. C.5.10-2J. D. 2.10-2J. Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:(cm) và (cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là A.– 223,3 m/s2. B. 223,3 m/s2. C. 314,4 m/s2. D. - 314,4 m/s2 2 Câu 29: Tại nơi có g = 9,8m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là: A. 2,7 cm/s B.27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s Câu 30: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần B.giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần. Câu 31: Một vật dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A. 5%. B.10%. C. 90%. D. 9%. Câu 32: Điều nào là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo: 13
  14. A. Giảm lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần. B. Tăng lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần. C.Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần. D. Giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần Câu 33: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là. A. . B. . C.. D. Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn S 1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A.9. B. 8. C. 5. D. 11. Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. g = π2≈10 m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là A.6,56N. B. 2,56N. C. 256N. D. 656N. Câu 36:Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,02J B.0,08J C. 0,1J D. 1,5J Câu37: Hai con ℓắc đơn có cùng vật nặng, chiều dài dây ℓần ℓượt ℓà ℓ 1 = 81cm; ℓ2 = 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng năng ℓượng dao động với biên độ con ℓắc thứ nhất ℓà = 50, biên độ con ℓắc thứ hai ℓà: A.5,6250 B. 4,4450 C. 6,3280 D. 3,9150 Câu 38:Trong Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng và cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (t tính bằng . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là A. . B. . C. . D. . Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 200g đang dao động theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm và g = 10m/s 2. Khi chiều dài của lò xo là 28cm thì động năng gấp 3 lần thế năng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn là 2N. Năng lượng dao động của vật là: A. 0,1J B. 0,64J C. 0,32J D. 0,08J Câu 40: Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 800 (g). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí mà tại đó lò xo không biến dạng là A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 14
  15. ĐỀ ÔN SỐ 5 Câu 1:Tìm công thức đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa? A.s = Scos( t + ) cm. B. 0= cos( t + ) cm C. S = scos( t + ) cm D. = 0cos( + ) cm Câu 2. Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian. Câu 3.Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. B. C. D. Câu 4. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại. C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 5.Trong dao động điều hòa, đơn vị của chu kì là A. mét (m). B. Héc (Hz). C. radian (rad). D.giây (s). Câu 6. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? A. T = 2π B.T = 2π C. T = 2π D. T = 2π Câu 7.Con lắc lò xo thực hiên dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc mà con lắc dao động với biên độ 2A thì năng lượng của con lắc thay đối như thế nào? A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần. Câu 8. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng A. kA2 B. 0,5kA . C.kA. D. 0,5kA2. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2= 10. Gia tốccủa vật tại thời điểm t = 0,25s là: A. - 40 cm/s2. B. 40cm/s2. C. ±40cm/s2. D. π cm/s2. Câu 10. Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s. Câu 11. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường Câu 12. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A.. B. C.. D. . Câu 13. Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kìdao động của vật là: A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 30 s. Câu 14. Một con lắc đơn dài 0,8m, vật nặng khối lượng 200g, treo tại nơi có g= 10m/s 2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng góc nhỏ rồi thả nhẹ không vận tốc đầu, con lắc dao động điều hoà với năng lượng E= 3,2. 10 -4 J. Biên độ dao động là: A. S0 = 3cm B. S0 = 2cm C. S0 = 1,8cm D. S0 = 1,6cm Câu 15. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng Câu 16. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? 15
  16. A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 17. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. f. C. 2 f. D. 0,5f. Câu 18. Một người đi bộ bước đều xách một xô nước. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là T 0 = 0,90s. Mỗi bước dài 60cm. Muốn cho nước trong xô đừng văng tung toé ra ngoài thì người đó không được bước đi với tốc độ nào sau đây? A. 5km/h B.2,4km/h C.4km/h D.2m/s Câu 19. Hai sóng kết hợp là hai sóng có A.cùng tần số. B.cùng biên độ. C.hiệu số pha không đổi theo thời gian. D.cùng tần số và độ lệch pha không đổi. Câu 20. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5Hz. B. 10 Hz. C. 10Hz. D. 5Hz. Câu 21. Cho hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x 1 = A1coscm và x2 = A2sincm. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai. B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai. C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai. D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai. Câu 22. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = 3cos(10/6)(cm) và x2 = 7cos(10/6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là A. x = 10cos(10/6)(cm). B. x = 10cos(10/3)(cm). C. x = 4cos(10/6)(cm). D. x = 10cos(20/6)(cm). Câu 23. Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(20t +/2)cm và x2= A2cos(20t +/6)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc /3. B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc (-/3). C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc /6. D. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc (-/3). Câu 24.Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. 2k. B. (2k – 1). C. (k – 1). D. (2k + 1)/2. Câu 25. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A.d2 – d1 = kλ/2. B.d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C.d2 – d1 = kλ. D.d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 26. Sóng truyền từ A đến M cách A một đoạn d = 4,5 cm, với bước sóng λ =6 cm. Dao động sóng tại M có tính chất nào sau đây? A.Chậm pha hơn sóng tại A góc 3π/2 rad. B.Sớm pha hơn sóng tại góc 3π/2 rad. C.Cùng pha với sóng tại A. D.Ngược pha với sóng tại A Câu 27. Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ =4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A.T = 0,02 (s). B.T = 50 (s). C.T = 1,25 (s). D.T = 0,2 (s). Câu 28.Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A.tốc độ truyền sóng và bước sóng. B.phương truyền sóng và tần số sóng. C.phương dao động và phương truyền sóng. D.phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29. Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cosmm, trong đó d có đơn vị là cm. Bước sóng của sóng là A.λ = 10 mm. B.λ = 5 cm. C.λ = 1 cm. D.λ = 10 cm. 16
  17. Câu 30.Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bị đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 0,25s. Chu kỳ của con lắc A. 0,5s B. 0,25s C.2s D. 1s Câu 31.Một vật khối lượng 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật là A. 37,5 J. B. 75 J. C. 75 mJ. D. 37,5 mJ. Câu 32. 2 con lắc lò xo dao động điều hòa. Chúng có độ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng các vật hơn kém nhau 90g. trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện được 12 dao động, con lắc 2 thực hiện được 15 dao động. khối lượng các vật của 2 con lắc là A. 450g và 360g B. 270g và 180g C. 250g và 160g D. 210g và 120g Câu 33.Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với tần số góc 10 rad/s . Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,5m/s . Biên độ dao động của con lắc là:A. 5cm B. 5cm C. 6cmD. 10cm Câu 34. Một sóng cơ học có tần số ƒ = 50 Hz, tốc độ truyền sóng là v = 150 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là A.d = 4,5 cm. B. d = 9 cm. C.d = 6 cm. D.d = 7,5 cm. Câu 35.Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t 1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3cm và v2 = 60cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng A. 6cm; 20rad/s. B . 6cm; 12rad/s.C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s. Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương thẳng đứng có tần số 25Hz, người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kề nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1,6 cm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là A.0,8m/s B. 1,6m/s C. 0,6m/s D. 0,4m/s Câu 37.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, rad, rad. Dao động tổng hợp có biên độ là 9 cm. Khi A 2 có giá trị cực đại thì A1 và A2 có giá trị là: A. cm, A2=18 cm. B. A1=18 cm, A2=9 cm. C.cm, A2=9 cm. D. A1=9 cm,cm Câu 38.Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là A. 2 cm. B. 4 cm. C.6 cm. D. 8cm. Câu 39.Một viên đạn có khối lượng 5g bay theo phương ngang với vận tốc 400m/s đến cắm vào một quả cầu bằng gỗ khối lượng 500g được treo bằng sợi dây nhẹ mềm không giãn. Sau va chạm dây treo lệch đi góc 10 0 so với phương thẳng đứng. Lấy g= 10m/s 2. Chu kì dao động của quả cầu sau đó là A. 3,62s. B. 7,21s. C. 14,25s. D. 18,37s. Câu 40. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos(40πt) mm và uB = 2cos(40πt ) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn BM là A. 19 B. 18 C. 17 D. 20 17
  18. ĐỀ ÔN SỐ 6 Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Gia tốc tức thời của vật là A. a = ω2x. B. a = ω2Acos(ωt + φ). C. a = - ωx2. D. a = - ω2Asin(ωt + φ). Câu 2. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. biên độ dao động. B. tần số của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 3. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Chu kì dao động của vật là A.0,4 s. B. 0,2 s.C. 0,8 s. D. 0,1 s. Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B.cm. C. cm. D. 10 cm. Câu 5. Một vật dao động điều hoà với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật là A. 50 cm/s2. B. 5π cm/s2. C. 25π cm/s2. D. 25 cm/s2. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số riêng của con lắc là A. B. C. D. Câu 7. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng là biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 8. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ là v và bước sóng làλ. Tần số của sóng là A. B. v.λ. C. D. Câu 9. Một sóng cơ truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng thì dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha D. lệch pha Câu 10. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với B. (2k +1) λ với C. kλ với D. (k+ 0,5)λ với Câu 11. Một dao động điều hòa theo phương trình Biên độ dao động là A.A. B.ω. C. φ. D. x. Câu 12. Một vật dao động điều hòa với tần số góc dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức gia tốc của vật theo li độ x là A. B. C. D. Câu 13. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 2,5 cm. Câu 14. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có k = 100 N/m, dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật có li độ 5 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 5 N. B. 0,125 N. C. 0.25 N. D. 500 N. Câu 15. Một con lắc đơn dài 1 m, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do m/s2. Trong 5 phút, số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được là A. 150. B. 15. C. 250. D. 25. Câu 16. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa ở một nơi. Khi chiều dài của con lắc là thì nó có chu kì là T. Khi chiều dài của con lắc là thì nó có chu kì là 18
  19. A. B. C. D. Câu 17. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A. B. C. D. Câu 18. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau một góc có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 5 cm. B. 7 cm. C. 1 cm. D. 12 cm. Câu 19. Chọn phát biểu đúng? Dao động cưỡng bức có A. biên độ không đổi. B. biên độ thay đổi. C. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 20. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha là A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 21. Một sóng cơ có chu kì 2s, truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s. Bước sóng của sóng này là A.0,5 m. B. 1m. C. 2 m. D.3 m. Câu 22. Ở mặt nước, hai nguồn sóng giống nhau đặt tại hai điểm S 1 và S2, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 12 cm. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2 là A. 12 cm. B. 6 cm. C. 24 cm. D. 3 cm. Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng A. 0,5 rad. B. 0,01 rad. C.0,1 rad. D. 0,05 rad. Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Lực kéo về cực đại của con lắc là A. 5 N. B. 0,25 N. C. 0,125 N. D. 500 N. Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có g = π2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A.2 s.B. 1 s. C. 0,5 s. D. π s. Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng K dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. B. C. kA. D. kx. Câu 27. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 6 cm. B. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 28. Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là và Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. B. C. D. Câu 29. Tốc độ truyền âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330 m/s và1386 m/s. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào trong nước thì bước sóng của nó A. tăng 4 lần. B. tăng 4,2 lần. C. giảm 4,2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương, theo các phương trình x1 = 4cos(πt + φ) (cm) và x2 = 4√3cos(πt) (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi A. φ = 0 rad B.φ = π rad C. φ = 2π rad D. φ = π/2 rad Câu 31. Lúc t = 0 đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang bắt đầu dao động điều hoà, đi lên với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. ℓi độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,25m tại thời điểm 2s ℓà: A. uM = -3cm. B.uM = 0 C. uM = 1,5 cm D. uM = 3 cm Câu 32. Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài với tần số 30 Hz. Biết tốc độ truyền sóng có giá trị từ 1,5 m/s đến 3 m/s. Hai phần tử M và N trên sợi dây cách nhau 10 cm luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 2,4 m/s. D.1,6 m/s. 19
  20. Câu 33. Thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước, hai nguồn A và B giống nhau, dao động với tần số 40 Hz theo phương vuông góc với mặt nước. M là một điểm cực đại giao thoa với AM = 30 cm và BM = 24 cm. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm/s. B.60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 34. Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng gần nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai vật nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là: và Tính từ thời điểm đến thời điểm thời gian mà khoảng cách giữa hai vật không nhỏ hơn là A. B. C. D. Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương trình(t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ cm lần thứ 2018 là A. 401,4 s. B. 403,58 s. C. 403,31 s. D. 403,6 s. Câu 36. Một vật dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Khi vật qua vị trí có li độ – 6 cm thì tốc độ của vật là A. 64 cm/s. B.80 cm/s. C. 48 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 37. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 2A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,1J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,8J thì động năng của con lắc thứ hai là A. 0,31J. B. 0,1J. C. 0,05J. D. 0,32J Câu 38. Trên mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. là một hình vuông ở thuộc mặt nước. Trên có 16 cực đại giao thoa và 17 cực tiểu giao thoa. Trên có tất cả A. 27 cực đại. B. 25 cực đại. C. 22 cực tiểu. D.24 cực tiểu. Câu 39. Một con lắc lò xo có k = 40 N/m, vật M có khối lượng 400 g, dao động điều hòa trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang với biên độ 5 cm. Khi M qua vị trí cân bằng thì thả nhẹ vật m có khối lượng 100 g lên M. Sau đó m dính vào M. Hệ m và M dao động điều hòa với biên độ A.cm. B. 4 cm. C. cm. D. 8 cm. Câu 40. Vật N dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ với biên độ và chu kì . Một điểm sáng M nằm cố định trên quỹ đạo chuyển động của N và cách một khoảng . Trong quá trình N dao động có 3 thời điểm liên tiếp: (với ) tương ứng với li độ mà khoảng cách từ N tới M không đổi. Biết cùng dấu và . Độ lớn của gần nhất: A. . B. . C. . D. . 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2