KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIN HỌC, LỚP 6 GIỮA HK 1

Mức độ nhận thức Tổng % điểm

TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1 Chủ đề 1 2 1 1 35% Nội dung 1:Thông tin và dữ liệu

2 1 20%

2 Chủ đề 2

2 1 1 1 45%

4 4 3 1

Nội dung 2: Biểu diễn thông tin và lưu trữ thông tin trong máy tính. Nội dung 3: Giới thiệu về mạng máy tính và Internet Tổng Tỉ lệ %

20%

20%

40%

20%

12 100%

Tỉ lệ chung

40%

60%

100%

BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TIN HỌC LỚP 6 GIỮA HK I

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

MÔN: TIN HỌC LỚP: 6

TT Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến thức Chương/ Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận dụng cao

1 Chủ đề 1

Nội dung 1. Thông tin và dữ liệu

Máy tính và cộng đồng

2TN 1TN 1TL

2TN

1TL

1TL

Nội dung 2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính

Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng

thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,…

Giới thiệu về mạng máy tính và internet

2 Chủ đề 2 Mạng máy tính và Internet

Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Khái niệm Internet

2TN

1TN

1TL

1TL

- Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.

Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. -Sử dụng được một số phần mềm học tập; sử dụng được môi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, cập nhật và lưu trữ thông

tin phù hợp với mục tiêu học tập, chủ động khai thác các tài nguyên hỗ trợ tự học.

4TN 20% 4TN 20% 3 TL 40% 2 TL 20%

Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 40% 60%

Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Họ Tên :…………………................ Lớp 6/…..

Điểm

KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN : TIN HỌC 6 (Năm học 2023-2024) Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên

ĐỀ:

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy chọn các đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau:

Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.

A. Giấy C. Thẻ nhớ B. Cuộn phim D. Xô, chậu

A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.

Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? Câu 3. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây là đúng Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?

A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo. C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.

Câu 5. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?

A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ. Câu 6. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ

A. máy in B. bàn phím và chuột C. máy quét D. dữ liệu

Câu 7. Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ?

A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D.Máy quét

Câu 8. Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi

A. người quản trị mạng máy tính C. nhà cung cấp dịch vụ Internet B. người quản trị mạng xã hội D. một máy tính khác

II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm)

Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Hãy chỉ ra đâu là thông tin, dữ liệu và vật mang tin trong hình ảnh sau:

Câu 10. (1,0 điểm) Cho các số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy thực hiện các bước mã hóa số 13 thành dãy các kí hiệu 0 và 1

Câu 11. (1,0 điểm) Nhà Nam và nhà An sát cạnh nhau, bạn Nam đang dùng máy tính sách tay, bạn An dùng điện thoại thông minh đang cùng truy cập Internet để trò chuyện với nhau

a.Theo em Nam và An đang sử dụng loại nào để kết nối mạng?

b. Hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối

*PHẦN THỰC HÀNH (2đ)

Câu 11. (1,0 điểm) Phân biệt thiết bị lưu trữ của máy tính tại phòng thực hành? Câu 12. (1,0 điểm) Phân biệt các thiết bị kết nối mạng có dây và không dây?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.

1 B 2 D 4 B 5 A 6 B 7 C 8 C

3 Câu ĐA A PHẦN II : TỰ LUẬN (6.0 điểm) * PHẦN LÝ THUYẾT (4đ)

Câu Nội dung đáp án

Biểu điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm

- Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin Cho tấm bảng sau

Câu 9: 2.0 điểm

+ Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin

Câu 10: Thực hiện đúng các bước mã hóa và đúng kết quả

a. Kết nối không dây b.

Câu 11: 1.0 điểm - Thiết bị đầu cuối: Máy tính sách tay, điện thoại thông minh - Thiết bị kết nối: Bộ định tuyến không dây 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 1 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm

Câu 11. Phân biệt thiết bị lưu trữ của máy tính tại phòng thực hành (1đ) Câu 12. Các thiết bị kết nối mạng có dây và không dây (1đ)

* PHẦN THỰC HÀNH (2đ)