SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: GDCD 10
Thời gian làm bài: 45 phút (đề thi có 29
câu)
ĐIỂM Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do TrBCT ghi)
Bằng số Bằng chữ
.................................
.
.................................
.……...................
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 2
021 2
2
2
324 25 26 27 28
Đáp án
ĐỀ BÀI
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Biểu hiện nào trong những câu dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Lá lành đùm lá rách.
B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
C. Ăn cháo đá bát.
D. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
Câu 2: Người có nhân phẩm là người được xã hội
A. khen thưởng. B. đánh giá cao. C. nêu gương. D. chấp nhận.
Câu 3: Quan niệm nào sau đây là đúng về đạo đức?
A. Đạo đức là các quy tắc ứng xử của một dân tộc trong một quốc gia.
B. Hệ thống quy định của thôn xóm để điều chỉnh hành vi của cá nhân.
C. Hệ thống quy tắc xử sự có tính truyền thống của dân tộc.
D. Hệ thống quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi
cho phù hợp với lợi ích của xã hội.
Câu 4: Pháp luật qui định độ tuổi kết hôn của nam và nữ là bao nhiêu?
A. Nam từ đủ 22 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam từ đủ 21 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 5: Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?
A. Tôn trọng người yêu. B. Yêu nhau vì lợi ích.
C. Tặng quà cho người yêu. D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.
Trang 1/5 - Mã đề 001
Mã đề: 001
Câu 6: Trong lớp em hai bạn yêu nhau nên sa sút việc học hành. Trong trường hợp này
hai bạn đã vi phạm điều cần tránh nào trong tình yêu?
A. Không nên yêu nhiều người cùng một lúc.
B. không nên quan hệ tình dục trước hôn nhân.
C. Không nên yêu sớm.
D. không nên yêu vì vụ lợi.
Câu 7: u ca dao, tục ngữ: "Anh em như thể chân tay/Rách, lành đùm bọc, dở hay đỡ
đần" nói lên phạm trù đạo đức nào theo khái niệm mà em đã học?
A. Nhân phẩm, danh dự. B. Nghĩa vụ.
C. Lương tâm. D. Hạnh phúc.
Câu 8: hội chỉ thể phát triển lành mạnh trên sở bảo đảm được những nhu cầu
lợi ích của
A. mỗi gia đình. B. cộng đồng. C. Nhà nước. D. mỗi cá nhân.
Câu 9: Hiện tượng một số bạn gái yêu người giàu có nhằm được thỏa mãn các nhu cầu của
giới trẻ. Theo em đó là hiện tượng cần tránh nào trong tình yêu?
A. Không nên yêu sớm.
B. không nên yêu vì vụ lợi.
C. không nên quan hệ tình dục trước hôn nhân.
D. Không nên yêu nhiều người cùng một lúc.
Câu 10: Chuẩn mực đạo đức nào sau đây phù hợp với yêu cầu của chế độ XHCN?
A. Tam tòng. B. Trung quân.
C. Tam cương. D. Nhân nghĩa.
Câu 11: Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu, lợi ích của
A. anh em. B. cộng đồng. C. gia đình. D. lãnh đạo.
Câu 12: Nhìn thấy tiền của bạn đánh rơi, A đã rất do dự những cuối cùng vẫn nhặt lên để
trả cho bạn. Theo em, bạn A đã thực hiện hành vi của mình theo phạm trù đạo đức nào?
A. Nhân phẩm, danh dự. B. Lương tâm.
C. Nghĩa vụ. D. Hạnh phúc.
Câu 13: Trong giờ kiểm tra viết môn Giáo dục công dân, nhân lúc giáo không để ý, Q-
bạn thân của em đã mởi liệu để chép bài. Nếu chứng kiến việc này, em sẽ lựa chọn cách
xử sự nào dưới đây để không làm ảnh hưởng đến tình cảm bạn vẫn phù hợp với quy
định của nhà trường và đạo đức xã hội?
A. Bảo bạn cho mình chép bài để cùng được điểm cao.
B. Gọi điện báo cho giáo viên chủ nhiệm ngay sau khi ra khỏi phòng thi.
C. Nhắc nhở bạn nên cất tài liệu và làm bài trung thực.
D. Im lặng, vì sợ sẽ làm ảnh hưởng đến tình bạn.
Câu 14: Biểu hiện nào dưới đây không phải là nhân nghĩa ?
A. Nhường nhịn người khác.
B. Chỉ giúp đỡ người nào đã giúp đỡ mình.
Trang 2/5 - Mã đề 001
C. Giúp đỡ người khác lúc hoạn nạn, khó khăn.
D. Lòng thương người.
Câu 15: Người có nhân phẩm thường có những nhu cầu vật chất và tinh thần
A. phong phú. B. rất lớn. C. lành mạnh. D. đơn giản.
Câu 16: Hạnh phúc xã hội là cuộc sống hạnh phúc của
A. từng cá nhân. B. tất cả mọi người.
C. số đông trong xã hội. D. mỗi gia đình.
Câu 17: Với việc thực hiện tốt các hoạt động như sản xuất, kinh doanh dịch vụ nhằm tạo ra
nguồn thu nhập chính đáng là góp phần thực hiện tốt chức năng nào dưới đây của gia đình?
A. Bảo vệ truyền thống. B. Kinh tế
C. Tổ chức đời sống gia đình. D. Giáo dục con cái.
Câu 18: Câu ca dao, tục ngữ: "Một lời nói dối, xám hối bảy ngày" nói lên phạm trù đạo
đức nào theo khái niệm mà em đã học?
A. Hạnh phúc. B. Lương tâm.
C. Nghĩa vụ. D. Nhân phẩm, danh dự.
Câu 19: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tình yêu đích thực?
A. Luôn hờn dỗi nhau. B. Biết hi sinh vì nhau.
C. Tự trọng và tôn trọng lẫn nhau. D. Có sự trung thực, chân thật.
Câu 20: Học sinh rèn luyện để trở thành người có lương tâm cần phải
A. Làm những gì mình cho là đúng.
B. tự giác thực hiện hành vi đạo đức.
C. luôn luôn vâng lời người lớn.
D. phấn đấu đạt nhiều thành tích cá nhân.
Câu 21: u ca dao, tục ngữ: "Mẹ già túp lều tranh/ Sớm thăm, tối hỏi mới đành dạ
con" nói lên phạm trù đạo đức nào theo khái niệm mà em đã học?
A. Hạnh phúc. B. Lương tâm.
C. Nhân phẩm, danh dự. D. Nghĩa vụ.
Câu 22: Câu tục ngữ nào sau đây có ý nói về đạo đức?
A. Phép vua thua lệ làng.
B. Thương người như thể thương thân.
C. Cầm cân nảy mực.
D. Trọng nam khinh nữ.
Câu 23: Câu tục nào sau đây nói về hạnh phúc gia đình?
A. Tốt danh hơn lành áo.
B. Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ.
C. Anh em kiến giả, nhất phận.
D. Cá không ăn muối, cá ươn/ Con cãi cha mẹ, trăm đường con hư.
Câu 24: Trong lớp, bạn N bày tỏ tình cảm yêu đương với bạn Y nhưng bạn Y chỉ coi bạn N
là bạn bè bình thường. Bạn Y cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?
A. Quan tâm và chăm sóc. B. Lấp lửng trong cách ứng xử.
C. Thân mật và gần gũi. D. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.
Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 25: Anh C thường xuyên ngược đãi người mẹ già yếu của mình. Nếu là hàng xóm của
anh C, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Lờ đi vì không phải việc của mình.
B. Quay clip và tung lên mạng.
C. Cùng mọi người khuyên nhủ anh C.
D. Nói xấu anh C với mọi người.
Câu 26: Thông qua việc thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục con cái trở thành những công dân
có ích cho xã hội, gia đình đã góp phần thực hiện tốt chức năng nào dưới đây?
A. Bảo vệ giá trị truyền thông. B. Giáo dục con cái.
C. Kinh tế, kinh doanh D. Tổ chức đời sống gia đình.
Câu 27: Bạn A đi học về, thấy mẹ ốm nằm trên giường chưa kịp nấu cơm. Bạn đã nhanh
tay vào bếp nấu cơm cho cả nhà đỡ mẹ mà không cần mẹ phải sai bảo. Bạn A đã hành động
theo phạm trù đạo đức nào?
A. Nhân phẩm, danh dự. B. Nghĩa vụ.
C. Hạnh phúc. D. Lương tâm.
Câu 28: Một xã hội mà ở đó những quy tắc, chuẩn mực đạo đức bị coi thường, xem nhẹ thì
xã hội đó sẽ
A. không có động lực phát triển.
B. không có sự phát triển.
C. không có sự phát triển bền vững.
D. phát triển chậm.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: Hoa đang học lớp 10, còn Hùng học lớp 12. Hai người cùng xóm, học cùng
trường và chơi với nhau rất thân. Cách đây một tuần Hùng đã ngỏ lời yêu Hoa và muốn biết
tình cảm của Hoa dành cho mình. Mặc rất quý mến Hùng nhưng Hoa nhận thấy mình
Hùng còn quá ít tuổi để nói đến chuyện yêu đương.
a) Nếu Hoa em sẽ trả lời thếo để Hùng hiểu và vẫn giữ được tình cảm đẹp giữa
hai người? Theo em, tuổi học trò có nên yêu không? Vì sao?
b) Em hiểu thế nào tình yêutình yêu chân chính? Nêu những biểu hiện của tình
yêu chân chính.
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 001
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề 001