intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (NĂM HỌC 2022 – 2023) MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội Đơn vị Mức Tổng % tổng điểm dung kiến độ kiến thức nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận Số CH Thời biết hiểu dụng dụng gian cao (phút) Sô CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 I. Giới 1.1 . 1 1 0 0 0 1 1 40% thiệu Vai về chăn  trò, nuôi triển vọng của chăn nuôi 1.2. 2 2 0 0 2 2 Vật nuôi 1.3. 2 2 1 6 0 0 3 8 Một số phươn g thức chăn nuôi phổ
  2. biến ở Việt Nam 1.4. 1 1 0 0 0 1 1 Một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi 5. Một 2 2 0 0 1 5 2 1 7 số biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 2 II. 2.1. 1 1 0 0 0 1 1 37% Nuôi  Vai trò dưỡn của g, nuôi chăm  dưỡng sóc  và và  chăm phòn sóc vật g, trị  nuôi bệnh 2.2. 1 1 0 0 0 0 1 1 cho vật  Nuôi
  3. nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non 2.3. 0 0 0 1 10 0 1 10 Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống 2.4. 2 2 0 0 2 2 Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản t III. 3.1. 1 1 0 0 1 1 23% Phòng Vai trò và trị của bệnh phòng cho trị vật bệnh nuôi cho vật
  4. nuôi 3.2. 2 2 1 8 0 0 2 1 10 Một số nguyê n nhân gây bệnh cho vật nuôi 3.3. 1 1 0 0 1 1 Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi Tổng 16 16 2 14 1 10 1 5 16 4 45 Tỉ lệ (%) 30 20 10 40 60 100 100
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP - 7 THỜI GIAN 45 PHÚT Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức TT Nội dung kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) CHĂN NUÔI 1 I. Mở đầu về     chăn  1.1. Vai trò,  Nhận biết: nuôi triển vọng  - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối  của chăn  với đời sống con người và nền kinh tế. nuôi 1 - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt  nam.
  6. 1.2.   Các   loại  Nhận biết: vật  nuôi   đặc  - Nhận biết được một số vật nuôi được  2 trưng  ở nước  nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). ta - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng  vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của  các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở  nước ta. 1.3. Phương  Nhận biết: 2 thức   chăn  - Nêu  được  các  phương  thức  chăn  nuôi  nuôi phổ  biến  ở     nước ta. Thông hiểu: - Nêu được  ưu và nhược điểm của  các  1 phương thức  chăn nuôi phổ biến ở Việt  Nam. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi  phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ  biến ở địa phương. 1.4. Ngành  Nhận biết: 1 nghề  trong  - Trình bày được đặc điểm cơ bản của  chăn nuôi một số ngành    nghề phổ biến trong chăn  nuôi. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp  của bản thân với các ngành nghề trong chăn  nuôi.
  7. 2 II. Nuôi  dưỡng, 2.1.  Nuôi  Nhận biết: chăm  sóc  và phòng, trị dưỡng, chăm  - Trình   bày   được   vai   trò   của   việc   nuôi  bệnh sóc vật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.              cho vật  nuôi - Nêu   được   các   công   việc   cơ   bản   trong  nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi  đực giống, vật nuôi cái sinh sản. - Nhận biết một số  biện pháp phòng và trị   5 bệnh cho vật nuôi. - Nhận biết một số bệnh ở gà.                 Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc  cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm         1 sóc vật nuôi  non, vật nuôi đực giống và vật  nuôi cái sinh sản.                 Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng  và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia  đình, địa phương. 2.2. Nhận biết: Phòng,trị     ­ Trình bày được vai trò của việc phòng, trị  1 bệnh cho  vật  bệnh cho vật nuôi. nuôi
  8. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật   2 nuôi. Thông hiểu: - Giải  thích  được  ý  nghĩa  của  các  biện  pháp  phòng  bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số    loại vật nuôi phổ biến.  - Một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi - Nêu  được  những  việc  nên  làm,  không  nên  làm  để  phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi   vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi  dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong  gia đình.
  9. 2.3.  Bảo  vệ  môi  Nhận biết: - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong  2 trường  trong chăn  chăn nuôi. nuôi Thông hiểu: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề   bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo  vệ  1 môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa  phương.
  10. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Mục đích lớn nhất của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là A. phát triển chăn nuôi toàn diện. B. đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý. D. tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 2. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa. Câu 3. Đặc điểm của chăn nuôi nông hộ là chăn nuôi tại A. hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 4. Đâu là ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. Người trồng rừng. B. Kĩ sư bảo vệ thực vật. C. Kĩ sư trồng trọt. D. Bác sĩ thú y. Câu 5. Đặc điểm Bò vàng ở Việt Nam là A. lông loang trắng đen, lớn nhanh. B. lông, da màu đen xám, chậm lớn. C. lông vàng hoặc nâu, vai u, dễ nuôi. D. lông màu vàng nhạt, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi. Câu 6. Hoạt động chăn nuôi nào dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
  11. A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 7. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 8. Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải A. tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi. B. tiếp tục theo dõi. C. dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời. D. cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch. Câu 9. Nguyên nhân chính gây bệnh, làm chết nhiều vật nuôi và lây lan nhanh thành dịch là do A. thời tiết không phù hợp. B. vi khuẩn và virus. C. thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. chuồng trại không phù hợp. Câu 10. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, người chăn nuôi cần phải A. báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. B. bán ngay khi có thể. C. tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. D. tự mua thuốc về điều trị. Câu 11. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường. Câu 12. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  12. Câu 13. Biện pháp nào sau đây không phòng bệnh cho vật nuôi? A. Nuôi dưỡng tốt. B. Thu gom chất thải triệt để và xử lý. C. Cho vật nuôi khoẻ mạnh sống chung với vật nuôi bệnh. D. Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo quy định. Câu 14. Mỗi gia súc cái sinh sản đều phải trải qua bao nhiêu giai đoạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Gia cầm mái sinh sản trải qua hai giai đoạn là hậu bị và A. đẻ trứng. B. đẻ con. C. có chửa. D. cai sữa. Câu 16. Bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò do A. vi sinh vật gây bệnh. B. động vật kí sinh. C. thức ăn không an toàn. D. môi trường sống quá lạnh. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 17. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm của phương thức chăn nuôi nông hộ. Câu 18. (2,0 điểm) So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Câu 19. (2,0 điểm) Nêu các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi và cho ví dụ minh họa? Câu 20. (1,0 điểm) Quan sát hoạt động chăn nuôi ở gia đình hoặc địa phương, tìm ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường. --------- Hết---------
  13. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời D C B D D D B C B A A B C C A A B. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu hỏi Nội dung trả lời Điểm Câu 17 * Chăn nuôi nông hộ: (1,0 điểm) - Quy mô: tại hộ gia đình, số lượng ít. 0,25 điểm - Ưu điểm: chi phí đầu tư 0,25 điểm thấp. - Nhược điểm: 0,25 điểm 0,25 điểm + Năng suất không cao. + Biện pháp xử lí chất thải
  14. chưa tốt. + Nguy cơ dịch bệnh cao nên ảnh hưởng đến vật nuôi, con người và môi trường. Câu 18 (2,0 điểm) Vật nuôi non 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Giống nhau - Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. 0,5 điểm Khác nhau - Bú sữa mẹ càng sớm càng tốt. - Tập ăn để bổ sung chất dinh dưỡng. - Vận động và
  15. tiếp xúc ánh nắng vào sáng sớm. Câu 19 (2,0 điểm) Nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi: 0,5 điểm - Do vi sinh vật gây bệnh: 0,5 điểm H5N1 ở gà. 0,5 điểm - Do động vật kí sinh: ghẻ ở chó 0,5 điểm - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn: còi xương, loãng xương ở lợn. - Do môi trường sống không thuận lợi: cảm nóng ở gà. Câu 20 (1,0 điểm) Địa điểm Chưa hợp lí 0,5 điểm Gia đình (hoặc - Không có biện trang trại tại địa pháp xử lí chất thải. phương) - Xây dựng chuồng 0,5 điểm
  16. nuôi sát nhà ở. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2