SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: ĐỊA LÝ– LỚP 12
Năm học 2022- 2023
Thời gian làm bài:45 phút
Họ tên học sinh: ...........................................................
Lớp: ...............
Mã đề 122
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất trong câu hỏi rồi điền vào bảng kết quả.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Sơn La. C. Hà Nội. D. Hải Dương.
Câu 2: n cvào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh
tế cửa khẩu?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Tây Ninh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết nhà máy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết nơi nào sau đây khai thác than nâu?
A. Sinh Quyền. B. Uông Bí. C. Tùng Bá. D. Na Dương.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
A. Hải Phòng. B. Vinh. C. Thái Nguyên. D. Thanh Hóa.
Câu 6: Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc Hà Nhì phân bố tập
trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Lâm Đồng tiếp giáp với tỉnh
nào sau đây?
A. Bình Định. B. Bình Thuận. C. Phú Yên. D. Gia Lai.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nàodiện tích trồng
lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông nào sau đây
đổ ra biển qua cửa Tùng?
A. Sông Chu. B. Sông Hữu Trạch. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 1 và đường số 28
gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
Trang 1/5 - Mã đề 122
A. Hội An. B. Đà Lạt. C. Tuy Hòa. D. Phan Thiết.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế biển nào sau
đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C.Vân Đồnb.b D. Tây Trang.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện
tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị.
Câu 13: Dầu khí là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. luyện kim. B. hóa chất. C. điện tử. D. năng lượng.
Câu 14: Các đô thị nước ta hiện nay
A. có khả năng tạo ra nhiều việc làm. B. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn.
C. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn. D. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp.
Câu 15: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế ngoài Nhà nước đóng vai trò chủ đạo.
C. đang tăng cường xây dựng các khu chế xuất.
D. có tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh.
Câu 16: Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. lúa gạo. B. dừa. C. điều. D. đay.
Câu 17: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. hiệu quả chăn nuôi rất cao và luôn ổn định.
B. trâu và bò là hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
C. thức ăn cho chăn nuôi hoàn toàn nhập khẩu.
D. đẩy mạnh chăn nuôi với hình thức công nghiệp.
Câu 18: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt
A. mạng lưới sông dày và nhiều hồ. B. có các vịnh biển và đảo ven bờ.
C. nhiều bãi triều rộng và đầm phá. D. có nguồn lợi hải sản phong phú
Câu 19: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. còn kém đa dạng. B. tăng trưởng rất chậm.C. thay đối tích cực. D. phân bố đồng đều.
Câu 20: Lực lượng lao động của nước ta hiện nay
A. phần lớn chưa qua đào tạo. B. hầu hết có tay nghề cao.
C. phân bố đều trên cả nước. D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 21: Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay
A. toàn bộ diện tích trồng cà phê vối. B. phân bố tập trung trên đất phù sa cổ.
C. chú trọng đầu tư công nghệ chế biến. D. chỉ phục vụ thị trường xuất khẩu.
Câu 22: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ. B. làm muối chỉ phát triển ở phía Bắc.
C. quan trọng nhất là khai thác dầu khí. D. các khoáng sản đều ở thềm lục địa.
Câu 23: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất m cho ngành công nghiệp chế biếnơng thực, thực
phẩm ớc ta cơ cấu đa dạng?
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
Câu 24: Đẩy mạnh đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp chủ yếu nhằm
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Trang 2/5 - Mã đề 122
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
Câu 25: Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do
A. đánh bắt gần bờ vẫn còn là chủ yếu. B. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai.b D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
Câu 26: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để ổn định sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
A. Mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
B. Mở rộng thị trường, hình thành các vùng chuyên canh.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi giống cây trồng.
D. Hình thành các vùng chuyên canh, thay đổi giống cây trồng.
Câu 27: Cho biểu đồ về dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2019 (Đơn vị: %)
24.5
69.1
6.4
2009
24.3
68
7.7
2019
Dưới 15 tui
Từ 15 - 64 tui
Trên 65 tuổi
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ dân số theo nhóm tuổi.
B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
D. Tốc độ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm 2010 2015 2017 2020
Cây hàng
năm
11214,3 11700,0 11498,1 10871,1
Cây lâu năm 2846,8 3245,3 3403,9 3616,3
Tổng số 14061,1 14945,3 14902,0 14487,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm
cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền.
Trang 3/5 - Mã đề 122
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 đim)
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm 2010 2014 2015 2017
Diện tích (nghìn ha) 51,3 85,6 101,6 152,0
Sản lượng (nghìn tấn) 105,4 151,6 176,8 241,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Tính năng suất hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 -2017.
Câu 2: (2,0 điểm)
Trình bày phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta.
……..Hết………
Trang 4/5 - Mã đề 122
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 đim)
Bng s liu: NĂNG SUT CÀ PHÊ (NHÂN) CỦA NƯC TA
(Đơn vị:…………..)
Năm 2010 2014 2015 2017
Năng suất
Câu 2. (2,0 điểm)
Trình bày phương hướng giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề 122