intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Ý nghĩa của ô - Vị trí của nguyên Tính chất nguyên tố. tố trong bảng tuần của phi kim - Ngành công hoàn các nguyên tố nghiệp silicat hoá học. - Nguyên liệu - Cách sắp xếp theo sản xuất xi chiều giảm dần của măng các nguyên tô trong bảng tuần hoàn. - Số chu kì lớn. Số câu 3 3 6 Số 1,0đ 1,0đ 2,0đ điểm 10% 10% 20% Tỉ lệ Chủ đề 2 - Phân loại hợp - Phương pháp tách -Tính toán về - Tính phần Hiđrô cacbon chất hữu cơ. khí metan ra khỏi phản ứng cháy trăm thể tích - Công thức cấu hỗn hợp. mỗi khí trong tạo của hợp - Dãy hiđrô cacbon hỗn hợp. chất hữu cơ. phản ứng thế với - Phản ứng hoá dung dịch brôm. học đặc trưng - Công thức hợp chất của metan. hiđrô cacbon. - Viết phương - Viết cấu tạo phân trình hoá học. tử của một số hợp chất. Số câu 3 1 3 1 1 1 10 Số 1,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 7,0đ điểm 10% 10% 10% 10% 20% 10% 70% Tỉ lệ Chủ đề 3 - Nhiệt độ sôi Nhiên liệu . của dầu mỏ. - Thành phần phần trăm khí metan có trong khí thiên nhiên. - Dầu mỏ có ở đâu. Số câu 3 3 Số 1,0đ 1,0đ điểm 10% 10% Tỉ lệ Tổng số câu 10 7 1 1 19 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: HÓA HỌC 9 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: HÓA HỌC 9 Tên Nhận Thông Vận Vận Cộng Chủ biết hiểu dụng dụng đề cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chươn g…) Chủ - Ý - Vị trí đề 1 nghĩa của Tính của ô nguyên chất nguyên tố của tố. trong - bảng phi Ngành tuần kim công hoàn nghiệp các silicat nguyên - tố hoá Nguyê học. n liệu - Cách sản sắp xếp xuất xi theo măng chiều giảm dần của các nguyên tô trong bảng tuần hoàn. - Số chu kì lớn. Số câu 3 3 6 Câu 1, 3, 6 7, 9, 10 Chủ - Phân - -Tính - Tính đề 2 loại Phươn toán về phần Hiđrô hợp g pháp phản trăm cacbo chất tách ứng thể tích n hữu cơ. khí cháy mỗi - Công metan khí thức ra khỏi trong cấu tạo hỗn hỗn
  3. của hợp. hợp. hợp - Dãy chất hiđrô hữu cơ. cacbon - Phản phản ứng ứng thế hoá với học dung đặc dịch trưng brôm. của - Công metan. thức - Viết hợp phươn chất g trình hiđrô hoá cacbon học. . - Viết cấu tạo phân tử của một số hợp chất. Số câu 3 1 3 1 1 1 10 Câu 2, 12, 15 3a 4, 5, 13 1 2 3b Chủ - Nhiệt đề 3 độ sôi Nhiên của liệu . dầu mỏ. - Thành phần phần trăm khí metan có trong khí thiên nhiên. - Dầu mỏ có ở đâu. Số câu 3 3 Câu 8, 11, 14
  4. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng. C. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. D. Sản xuất thuỷ tinh. Câu 2. Công thức cấu tạo của của hợp chất hữu cơ cho biết A. thành phần nguyên tố. B. thành phần phân tử, và trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử. C. khối lượng nguyên tử. D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. Câu 3. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng? A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Cát. D. Cao su. Câu 4. Có thể tách CH4 ra khỏi hỗn hợp với C2H4, C2H2 bằng một lượng dư dung dịch A. CuSO4. B. NaOH. C. Br2. D.H2SO4 loãng. Câu 5. Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được tỉ lệ số mol CO2 và hơi nước bằng 2:1. Vậy X là A. C2H4. B. C6H12. C. C3H8. D.C2H2. Câu 6. Cho nguyên tố sau: hãy cho biết 24 có ý nghĩa gì? A. Kí hiệu hoá học. B. Nguyên tử khối. C. Tên nguyên tố. D. Số hiệu nguyên tử. Câu 7. Nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm III là A. Li. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 8. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. không có nhiệt độ sôi nhất định. Câu 9. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều giảm dần: A. Na, Mg, Al, K. B. K, Na, Mg, Al. C. Al, K, Na, Mg. D. Mg, K, Al, Na. Câu 10. Chu kì lớn là A. 7. B. 6, 7. C. 5, 6, 7. D. 4, 5, 6, 7. Câu 11. Dầu mỏ có ở đâu? A. Ao bùn, đầm lầy. B. Ở sâu trong lòng đất. C. Dưới rễ của những cây gỗ. D. Mọi nơi xung quanh chúng ta. Câu 12. Hợp chất hữu cơ gồm hai loại chính là A. hiđrocacbon và dẫn xuât hiđrocacbon. B. trong phân tử có 2 nguyên tố cacbon, hiđro.
  5. C. loại có trong cơ thể người và loại không có trong cơ thể người. D. loại tan trong nước và loại không tan trong nước. Câu 13. Dãy hiđrocacbon nào sau đây phản ứng thế với brom? A. CH3 – CH3, CH3 - CH = CH2. B. CH4. CH2 = CH2 C. CH3 – CH3, CH4. D. CH3 - CH = CH2, CH2 = CH2. Câu 14. Trong khí thiên nhiên, thành phần phần trăm khí metan là A. 65%. B. 75%. C. 85%. D. 95%. Câu 15. Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng oxi hóa – khử. D. phản ứng phân hủy. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Viết công thức cấu tạo và thu gọn của chất có công thức phân tử sau: C2H7N. ( Biết N có hóa trị III ) Câu 2. (2.0 điểm) Đốt cháy 5,6 lít etilen. Hãy tính: a. Thể tích khí cacbonic sinh ra. b. Thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. (biết các thể tích khí đo ở đktc) Câu 3. (2.0 điểm) Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. a. Hãy viết phương trình hoá học? b. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp? ---HẾT---
  6. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm, tương ứng 3 đáp án đúng đạt 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B D C D B C A B D B A C D A án B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 CTCT H H H | | | 0,5 điểm H - C – C – N - H Thu gọn: CH3-CH2-H2N | | H H CTCT H H | | H- C – N – C – H Thu gọn: CH 3 - NH - CH3 0,5 điểm | | | H H H 2 Tìm số mol etilen n C2H4=== 0,25 (mol) 0,25 điểm C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O. 1mol 3mol 2mol 2mol 0,5 điểm 0,25mol 0,75mol 0,5mol VCO2 = 0,5 .22,4 = 11,2 (l) 0,25 điểm VO2= 0,75.22,4 = 16,8 (l) 0,5 điểm Vkk = = 84 (lít) . 0,25 điểm 0,25 điểm 3 Ta có: 0,56 n= = 0,025( mol) 0.25 điểm 22,4 Gọi x là nC2H4 ; y là nC2H2 , nBr2 = 0,035( mol) 0.25 điểm a, CH2 = CH2 + Br2 H2O CH2Br-CH2Br 0.25 điểm x x CH = CH + 2Br2 CHBr2-CHBr2 0.25 điểm Y 2y  0.5 điểm b, %VC2H4= 40% %VC2H2 = 100% - 40% = 60% 0.25 điểm 0.25 điểm * Đối với HS khuyết tật học tập. A. Phần trắc nghiệm (7,5 điểm). Một câu TN đúng được 0,5 điểm. B. Phần tự luận (2,5 điểm). Câu 1: Trả lời đúng được 1,5 điểm. Câu 2: Trả lời đúng được 0,5 điểm.
  7. Câu 3: Trả lời đúng được 0,5 điểm. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2