
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Sùng Phài (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Sùng Phài (Phân môn Địa)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Sùng Phài (Phân môn Địa)
- KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nội đánh Tổng Tỉ lệ % điểm Chươ dung/đ giá ng/ ơn vị TNKQ TNKQ chủ đề kiến nhiều Tự đúng thức lựa luận sai chọn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Vùng Vị trí 1 1 2,5 Bắc địa lí, Trung phạm TT Bộ vi lãnh thổ Các 1 1 1 1 5 đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Các 1 1 2,5 đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng
- Đặc 1 1 5 điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng 2 Vùng Vị trí 1 1 2,5 Duyên địa lí, Hải phạm Nam vi lãnh Trung thổ Bộ Các 1 1 1 1 12,5 đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Đặc 1 1 2,5 điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng
- Vùng 1 1 2,5 kinh tế trọng điểm miền Trung 3 Vùng Vị trí 2 1 2 1 7,5 Tây địa lí, Nguyê phạm n vi lãnh thổ -Các 1 1 1 1 1 0,75 đặc điểm nổi bật về 1 điều kiện tự nhiên và tài nguyê n thiên nhiên Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng Tổng 1 câu 1 câu số 7 1 2 1 1 2 0 1 1 8ý câu/ý 2ý 4ý
- Tổng số 2,5 1,0 0,5 1,0 2,0 1,5 1,5 5 điểm Tỉ lệ % 35 15 20 15 50 B. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT Nội Số câu hỏi ở mức độ đánh giá Chươn dung/đ TNKQ TNKQ g/ ơn vị Yêu nhiều lựa đúng Tự luận chủ đề kiến cầu cần chọn sai thức đạt Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Vùng Vị trí Biết 1 Bắc địa lí, - Xác
- Trung phạm vi định Bộ lãnh thổ được Các đặc trên 1 điểm bản đồ nổi bật vị trí về điều địa lí kiện tự và nhiên phạm và tài vi lãnh nguyên thổ của thiên vùng. nhiên - Trình Các đặc bày điểm được 1 nổi bật đặc về dân điểm cư, xã phân hội của bố dân vùng cư ở Đặc vùng điểm Bắc phát Trung triển và Bộ. 1 phân bố Hiểu các - Trình ngành bày kinh tế được của đặc vùng điểm phân hoá của tự
- nhiên (phân hóa bắc nam, phân 1 hóa đông tây). - Trình bày được vấn đề phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ. - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư ở
- vùng Bắc Trung Bộ. - Phân tích được sự phát triển và phân bố kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). - Phân tích được thế mạnh về du lịch ở vùng Bắc Trung Bộ. - Phân
- tích được vấn đề phát triển kinh tế biển ở vùng Bắc Trung Bộ. Vận dụng Giải thích được ảnh hưởng của tự nhiên đến sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng. 2 Vùng Vị trí Biết 1 Duyên địa lí, - Trình Hải phạm vi bày Nam lãnh thổ được Trung Các đặc đặc
- Bộ điểm điểm vị nổi bật trí địa lí về điều và kiện tự phạm nhiên vi lãnh và tài thổ của nguyên vùng. thiên - Trình nhiên bày Đặc được 1 điểm sự phân phát bố dân triển và cư, dân phân bố tộc. các - Trình ngành bày kinh tế được của về vùng vùng Vùng kinh tế 1 kinh tế trọng trọng điểm điểm miền miền Trung. 1 Trung Hiểu - Phân tích được đặc 1 điểm tự nhiên và tài
- nguyên thiên nhiên, các thế mạnh và hạn chế chính. - Phân tích được những chuyển biến trong sự phát triển và phân bố kinh tế của vùng. - Phân tích được sự phát triển của một số ngành kinh tế thế mạnh
- của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Vận dụng cao Phân tích hoặc sơ đồ hóa được ảnh hưởng của nạn hạn hán và sa mạc hoá đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ở vùng khô hạn
- Ninh Thuận – Bình Thuận. 3 Vùng Biết Tây Vị trí - Trình Nguyên địa lí, bày 1 1 phạm vi được lãnh thổ đặc điểm vị trí địa lí và 1 phạm vi lãnh thổ của vùng. -Các - Trình đặc bày điểm được 1 nổi bật sự phát về điều triển và kiện tự phân nhiên bố các và tài ngành 1 nguyên kinh tế thiên thế nhiên mạnh Các của 1 đặc vùng điểm Tây nổi bật Nguyên về dân : trồng
- cư, xã cây hội của công vùng nghiệp Đặc lâu điểm năm; phát phát triển và triển du phân lịch; bố các thủy ngành điện và kinh tế khai của thác vùng khoáng sản. Hiểu - Trình bày được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Nhận
- xét được đặc điểm dân cư, văn hoá của các dân tộc Tây Nguyên . Vận dụng - Trình bày được các vấn đề môi trường trong phát triển kinh tế- xã hội. Tổng số 7 1 2 1 1 2 0 1 1 câu/ý Tổng 1,75 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0 1,0 0,5 số điểm Tỉ lệ % 35 15
- UBND THÀNH PHỐ LAI CHÂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS SÙNG PHÀI NĂM HỌC 2024 - 2025 Lớp: MÔN: LS&ĐL. (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 9) Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo BÀI LÀM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5) 1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Bắc Trung bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B.Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 2. Việc trồng rừng, xây dựng hệ thống hồ chứa nước ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích gì? A. Phát triển công nghiệp chế biến. B. Phát triển thủy điện và công nghiệp chế biến gỗ. C. Phát triển nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai, bảo vệ môi trường. D. Đẩy mạnh khai thác lâm sản và bảo vệ môi trường. Câu 3. Phân bố dân cư của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Là địa bàn cư trú của người Chăm, Hoa, Khơ-me. B. Phân hóa rõ rệt theo chiều từ bắc xuống nam C. Khác nhau giữa đồi núi phía tây và đồng bằng phía đông D. Dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta Câu 4. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
- GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2021 Khai thác 707,0 913,6 1167,9 Nuôi trồng 80,8 86,5 101,3 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Nhận xét nào sau đây không đúng về sự phát triển của ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021? A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh D. Sản lượng thủy sản khai thác chiếm tỉ lệ lớn Câu 5. Duyên hải Nam Trung Bộ có một tỉnh giáp với Lào, đó là tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 6. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển du lịch, chủ yếu là do: A. có nhiều lễ hội. C. có nhiều di sản. B. có nhiều bãi biển đẹp. D. có nhiều vườn quốc gia. Câu 7. Vùng Tây Nguyên gồm bao nhiêu tỉnh/thành phố? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8. Dạng địa hình phổ biến ở Tây Nguyên là: A. đồng bằng. B. cao nguyên. C. núi. D. đồi. Câu 9. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là: A. nắng nóng, mưa nhiều làm đất bị xói mòn B. Mùa mưa thường xuyên sảy ra lũ ở nhiều nơi. C. Mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng. D. Sương muối, giá rét kéo dài vào mùa đông. Câu 10. Tây Nguyên có điều kiện phát triển thuỷ điện là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn nước dồi dào quanh năm.
- B. Sông chảy qua các cao nguyên xếp tầng. C. Nhu cầu cho sản xuất và sinh hoạt nhiều. D. Nơi bắt nguồn của nhiều con sông. 2) Câu trắc nghiệm đúng –Sai (1 điểm) . Câu 11: (1,0 điểm) Ghi chữ “Đ” vào phương án em cho là đúng, chữ “S” vào phương án em cho là sai trong các mệnh đề sau: STT Nội dung Đúng Sai A Phía đông của Bắc Trung Bộ có vùng biển lớn, trong vùng biển có một số đảo ven bờ có ý nghĩa quan trọng về kinh tế và quốc phòng. B Nạn hạn hán đã làm tăng nguy cơ cháy rừng ở vùng khô hạn Ninh Thuận, Bình Thuận. C Tây Nguyên là vùng giáp biển nhưng có vị trí quan trọng về quốc phòng, an ninh và phát triển kinh tế. D Cảnh quan thiên nhiên độc đáo, hùng vĩ kết hợp với các khu bảo tồn, vườn quốc gia đã đem lại cho Tây Nguyên thế mạnh để phát triển du lịch sinh thái. II. TỰ LUẬN-(1,5 điểm) . Câu 12: (0,5 điểm) Em hãy phân tích thế mạnh để phát triển du lịch ở Bắc Trung Bộ. Câu 13: (1,0 điểm) Phân tích ảnh hưởng của sa mạc hóa đối với sự phát triển kinh tế, xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận, Bình Thuận. ---------------Hết--------------- D. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5) 1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5).
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a B C C B A B B B C D 2) Trắc nghiệm đúng sai (1,0) Câu 11 Lệnh hỏi A) B) C) D) Đ/a Đ Đ S Đ PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5) Câu Nội dung Điểm Bắc Trung Bộ có thế mạnh để phát triển du lịch, đó là vị trí địa lí thuận lợi và tài nguyên du lịch hấp dẫn: - Tài nguyên du lịch tự nhiên rất đa dạng gồm: bãi biển, 0,25 vườn quốc gia, hang động, cảnh quan núi, sông suối, hồ, đảo,… Các địa điểm khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên nổi bật như hệ thống hang động Sơn Đoòng, Phong Nha - 8 Kẻ Bàng (Quảng Bình); bãi biển Sầm Sơn (Thanh Hóa), (0,5 điểm) Cửa Lò (Nghệ An), Lăng Cô (Thừa Thiên Huế). Các khu dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia như Bến En, Pù Mát, Bạch Mã, Phong Nha - Kẻ Bàng,… - Tài nguyên du lịch văn hóa là các di sản văn hóa thế giới 0,25 như Quần thể di tích Cố đô Huế, Thành nhà Hồ, Nhã nhạc cung đình Huế, Dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh,… 9 Ảnh hưởng của sa mạc hóa đối với sự phát triển kinh tế, xã (1,0 điểm) hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận, Bình Thuận: * Đối với kinh tế: - Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Đất bị thoái hóa làm 0,25 giảm diện tích canh tác. Hiện tượng cát bay tàn phá cây trồng, vật nuôi. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản giảm.
- - Công nghiệp và xây dựng: Thiếu nước cho các hoạt động sản xuất công nghiệp. Thiếu hụt nguyên liệu sản xuất từ 0,25 ngành nông nghiệp, thủy sản. - Dịch vụ: Thiệt hại các công trình, cơ sở hạ tầng.Sạt lở các 0,25 tuyến đường giao thông. * Đối với xã hội: Suy thoái nguồn nước mặt và nước ngầm. 0,25 Ảnh hưởng sinh kế của người dân, dẫn đến di cư tự phát.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
