intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương

  1. TRƯỜNG THPT DĨ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ TIN HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có 04 trang) MÔN TIN HOC – Khối 11 Thời gian làm bài : 45 phút - (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :......................................................... Số báo danh : ....................... Mã đề 001 Câu 1: Hãy chọn phương án ghép đúng. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là: A. 256. B. 255. C. 65535. D. Tùy ý; Câu 2: Cho khai báo sau: Var hoten : String; Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu; B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0; C. Xâu có độ dài lớn nhất là 255; D. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện A. chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt ; B. chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt ; C. nối xâu S2 vào S1; D. sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt ; Câu 4: Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ? Program Welcome ; Var a : string[10]; Begin a := ‘tinhoc ’; writeln(length(a)); End. A. 6; B. 7; C. 10; D. Chương trình có lỗi; Câu 5: Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? for i := 1 to length(str) – 1 do str[i+1] := str[i] ; A. Dịch chuyển các kí tự của xâu về sau 1 vị trí; B. Dịch chuyển các kí tự của sâu lên trước một vị trí; C. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự đầu tiên;
  2. D. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự cuối cùng; Câu 6: Cho đoạn chương trình sau: Var s: string; i, k: integer; Begin Write('Nhap vao xau string; '); Readln(s); For i:=1 to length(s) do If s[i] = ' ' then k := k + 1; {' ' là 1 dấu cách} Write(k + 1); Readln; End. Kết quả đoạn chương trình trên cho ta biết điều gì? A. Đếm số khoảng trắng trong xâu s. B. Số từ trong xâu s. C. Độ dài xâu s. D. Số kí tự là kí số tỏng xâu s. Câu 7: Cho đoạn chương trình sau: Var s,s1:string; i:integer; Begin Writeln('Nhap xau s: '); readln(s); For i:= (length(s)) downto 1 do S1:=S1+S[i]; If (S1=S) then write('Noi dung 1') else writeln('Noi dung 2); Readln; End. Đoạn chương trình trên làm gì? A. Viết xâu s theo thứ tự ngược lại B. Kiểm tra xem xâu s có là xâu đối xứng hay không. C. So sánh hai xâu s và s1. D. Nối 2 xâu s và s1. Câu 8: Cho bài toán sau: “Viết chương trình nhập vào xâu s từ bàn phím. Đưa ra màn hình xâu s sau khi loại bỏ các khoảng trắng”. Hai bạn An và Bình làm như sau: Bài làm của bạn An: Program XoaKhongTrang; Var s:String; i:integer; Begin writeln('Nhap xau '); Readln(s); For i:= Length(S) downto 1 Do If S[i] = ' ' Then Delete(S,i,1); Write(S);
  3. readln; End. Bài làm của bạn Bình: Program XoaKhongTrang; Var a,b:String; i: integer; Begin writeln('Nhap xau '); readln(a); b := ''; For i:= 1 to Length(a) Do If a[i] ' ' Then b := b+ a[i]; Write(b); readln; End. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả hai bạn đều làm sai. B. Bạn An làm đúng, bạn bình làm sai. C. Cả hai bạn đều làm đúng. D. Bạn An làm sai, bạn bình làm đúng. Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ? A. Xâu không; B. Xâu rỗng; C. Xâu trắng; D. Không phải là xâu kí tự; Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c, a, b) thực hiện công việc gì trong các việc sau? A. Xóa trong xâu kí tự c, a kí tự bắt đầu từ vị trí b; B. Xóa trong xâu a, b kí tự từ vị trí c; C. Xóa trong xâu c, b kí tự bắt đầu từ vị trí a; D. Xóa trong xâu b, c kí tự bắt đầu từ vị trí a; Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là ? S := ‘Ha Noi Mua thu’; Delete(S,8,7); Insert(‘Mua thu’, S, 1); A. Ha Noi Mua thu; B. Mua thu Ha Noi mua thu; C. Mua thu Ha Noi; D. Ha Noi; Câu 12: Trong các phép toán sau, phép nào trả về giá trị đúng? A. ‘abcdh’ > ‘abcdef’ B. ‘abc’ = ‘ABC’ C. ‘cba’ < ‘abc’
  4. D. ‘ccb’ < ‘abcdef’ Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là? A. Mảng các ký tự; B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII; C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh; D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh; Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu S ta có thể viết bằng cách nào trong các cách sau ? A. S1 := ‘hoa’ ; i := pos(S1, ‘hoa’) ; B. i := pos(‘hoa’, S) ; C. i := pos(S, ’hoa’) ; D. i := pos(‘hoa’, ‘hoa’) ; Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xóa đi ký tự đầu tiên của xâu ký tự S ta viết : A. Delete(S, 1, 1); B. Delete(S, i, 1); { i là biến có giá trị bất kỳ } C. Delete(S, length(S), 1); D. Delete(S, 1, i); { i là biến có giá trị bất kỳ } Câu 16: Khai báo nào sau đây là đúng? A. Var A : string[275]; B. Var xau = string; C. Type xau : string[30]; Var hoten : xau; D. Type xau = string[30]; Var hoten : xau; Câu 17: Cho biết kết quả của xâu S sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: St:=’Thi HK2’; S:=’’; For i:=1 to length(St) do If St[i]’ ’ then S:=S+UpCase(St[i]); A. ‘ThiHK2’ B. ‘thihk2’ C. ‘THIHK2’ D. ‘THI HK2’ Câu 18: Cho xâu S1:=’Ha Noi’; S2:=’Ha Nam’. Phát biểu so sánh S1 và S2 chính xác nhất là: A. S1>S2 B. S1=S2 C. S1
  5. D. S1S2 Câu 19: Cho biết kết quả của thủ tục sau: St:=’Mon Tin hoc’; Delete(St,length(St) div 2,4); A. ‘Monhoc’ B. ‘Mon hoc’ C. ‘Tin hoc’ D. ‘Tinhoc’ Câu 20: Cho biết giá trị của hàm Pos(‘xinh’,’Cai xac xinh xinh’) là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 21: Mảng là kiểu dữ liệu: A. Cấu trúc. B. Phức tạp. C. Đa cấu trúc. D. Đơn giản. Câu 22: Số phần tử của mảng là: A. Vô hạn. B. Có giới hạn. C. Có n phần tử. D. Có 1000 phần tử. Câu 23: Kiểu dữ liệu của các phân tử trong mảng là: A. Mỗi phần tử có một kiểu. B. Kiểu dữ liệu có cấu trúc. C. Có cùng kiểu dữ liệu đó là các kiểu dữ liệu chuẩn. D. Có cùng kiểu dữ liệu đó là số nguyên. Câu 24: Để khai báo một kiểu dữ liệu mảng mới có thể sử dụng: A. Từ khóa Var B. Từ khóa Const C. Từ khóa Uses D. Từ khóa Type Câu 25: Cho đoạn chương trình: var A:array[1..10] of integer; i: byte; begin for i:=1 to 10 do A[i]:=i; for i:=1 to 10 do
  6. if A[i] mod 2 = 0 then write(A[i]:2); end. Kết quả khi thực hiện chương trình trên là: A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 1 3 5 7 9 C. 2 4 6 8 10 D. 10 8 6 4 2 0 Câu 26: Cho đoạn chương trình: var M:array[1..10] of integer; i: byte; begin for i:=1 to 10 do M[i]:=i; for i:=1 to 10 do write(M[5]:2, M[7]:2, M[9]:2); end. Kết quả khi thực hiện chương trình trên là: A. 2 4 6 B. 1 3 5 C. 3 7 9 D. 5 7 9 Câu 27: Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng? A. Var mang : Array [1…100] of char; B. Var mang : Array [1-100] of char; C. Var mang1c : Array [1..100] of char; D. Var mang1c : Array (1..100) of char; Câu 28: Khai báo nào sau đây là đúng cú pháp? A. Type mang = Array (1..100) of char; B. Type mang : Array[100] of char; C. Type mang : Array[1-100] of char; D. Type mang = Array[1..100] of char; Câu 29: Cho khai báo mảng Var A : array[0..50] of real; và đoạn chương trình như sau : k:=0; for i:=1 to 50 do if a[i] > a[k] then k:=i; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì ? A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; C. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng; B. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng; D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng; Câu 30: Cho mảng 1 chiều gồm n phần tử, muốn xuất giá trị của mảng A ta dùng lệnh nào? A. For i :=1 to n do Readln(A[i]); B. For i :=1 to N do Readln(A[i]:5); C. For i :=1 to n do write(A(i):5); D. For i :=1 to N do Write(A[i]:5); Câu 31: Cho khai báo mảng như sau: Var M:array[0..10] of integer; Đáp án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 9 của mảng? A. M[8]
  7. B. M(9) C. M[9] D. M(8) Câu 32: Hàm random(n) sẽ cho giá trị A. Một số nguyên ngẫu nhiên trong phạm vi từ 1 đến n-1 B. Một số nguyên ngẫu nhiên trong phạm vi từ 0 đến n-1 C. Một số nguyên ngẫu nhiên trong phạm vi từ 0 đến n D. Một số nguyên ngẫu nhiên trong phạm vi từ 1 đến n Câu 33: Để tạo mảng A gồm n số nguyên, mỗi số có trị tuyệt đối không vượt quá 300 thì câu lệnh nào sau đây đúng? A. For i:=1 to n do A[i]:=random(300) ; B. For i:=1 to n do A[i]:=random(301) – random(301); C. For i:=1 to n do A[i]:=random(301): D. For i:=1 to n do A[i]:=random(300)  random(300); Câu 34: Kết quả của biến S sau khi thực hiện đoạn chương trình sau S:=1; For i:=1 To 10 Do If (i mod 2) = 0 then S:=S+i; A. 33 B. 32 C. 34 D. 31 Câu 35: Cho mảng A gồm các phần tử: 3; -7; 9; 5; -3; 6; 8; 17; 0; -15. Cho biết giá trị của k ở đoạn chương trình sau k:=0; For i:=1 to 10 do If A[i] > 0 then k:=k +1; A. 6 B. 10 C. 3 D. 17 Câu 36: Cho mảng A gồm các phần tử: 3; -7; 9; 5; -3; 6; 8; 17; 0; -15. Cho biết giá trị của biến m ở đoạn chương trình sau m:=A[1]; For i:=2 to 10 do If A[i] > m then m:=A[i]; A. 6 B. -15 C. 17 D. 3 Câu 37: Cho biết đoạn chương trình sau làm gì: h:=6; k:=4; If a[k] >a[h] then Begin q:=a[h]; a[h]:=a[k]; a[k]:=q; End; A. Tráo đổi chỉ số của phần tử tại chỉ số k và h nếu giá trị phần tử tại chỉ số k nhỏ hơn giá trị tại chỉ số h. B. Tráo đổi chỉ số của phần tử tại chỉ số k và h nếu chỉ số k lớn hơn chỉ số h trong mảng. C. Tráo đổi giá trị của phần tử tại chỉ số k và h nếu chỉ số k lớn hơn chỉ số h trong mảng. D. Tráo đổi giá trị của phần tử tại chỉ số k và h nếu giá trị phần tử tại chỉ số k lớn hơn giá trị tại chỉ số h.
  8. Câu 38: Cho mảng A gồm 7 phần tử như sau: 6, 1, 7, 3, 11, 5, 2. Cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: vt := 1; For i:=1 to 7 do If a[i]>a[vt] then vt := i; Write(vt); A. 1 B. 11 C. 5 D. 2. Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đổi giá trị hai phần tử mảng một chiều A tại hai vị trí i và j, ta viết câu lệnh như sau : A. A[i]:=Tag; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tag; B. Tag:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tag; C. Tag:=A[i]; A[j]:=A[i]; A[j]:=Tag; D. Tag:=A[i]; A[i]:=A[j]; Tag:=A[j]; Câu 40: Cho đoạn chương trình: var B:array[1..10] of integer; i,tong:integer; begin for i:=1 to 10 do B[i]:=i; tong:=0; for i:=1 to 10 do tong:=tong+B[i]; write(tong); end. Khi thực hiện chương trình cho kết quả nào dưới đây? A. 40 B. 45 C. 50 D. 55
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2