intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Đề thi giữa HK2 môn Tin học 6-Tiết 27-Tuần 27- Thời gian 45 phút - Năm học: 2022-2023. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, đinh dạng văn bản. - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. - Biết cách tạo và định dạng bảng. - Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. - Hiểu các bước tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 40%, Thực hành: 60%.
  2. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 5. Bài 10. Sơ 1 (c1) 1 (c2) 10 % Ứng dụng đồ tư duy tin học Bài 11. Định dạng 1(c3) 1(c4) 2(c2, c3) 1(c4) 50% văn bản Bài 12. Trình bày 1(c5) 1(c7) 1(c1) 35% thông tin ở dạng bảng Bài 13. Thực hành: Tìm 1 (c6) 5% kiếm và thay thế Tổng 4 2 1 3 1 11 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung
  3. IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 5. Ứng Bài 10. Sơ đồ Nhận biết 1 1 dụng tin học tư duy - Sắp xếp (TN) (TN) được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Thông hiểu - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Vận dụng - Tạo được sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm. Bài 11. Định Nhận biết dạng văn bản - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu - Trình bày 1 1 2 1 được tác dụng (TN) (TN) (TL) (TL) của công cụ căn lề, đinh dạng văn bản. Vận dụng - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. Bài 12. Trình Nhận biết 1 1 1 bày thông tin - Biết được ưu (TN) (TL) (TL) ở dạng bảng điểm của việc trình bày thông tin ở
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức dạng bảng. Thông hiểu - Biết cách tạo và định dạng bảng. Vận dụng - Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. Bài 13. Thực Nhận biết 1 hành: Tìm - Trình bày (TN) kiếm và thay được tác dụng thế của công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu - Hiểu các bước tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. Tổng 4 TN 2 TN, 1 TL 3 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% V. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA HỌC KỲ II (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: Lý thuyết 15’, thực hành 30’ (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. mở bài, thân bài, kết luận. C. chương, bài, mục. D. chủ đề chính, chủ đề nhánh. Câu 3. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
  7. A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Thêm hình ảnh vào văn bản C. Chọn chữ màu xanh. D. Căn giữa đoạn văn bản. Câu 4. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 5. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 10 hàng. C. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 6. Hãy sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm A. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace B. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản C. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế D. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm Câu 7. Ghép lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải: (1 điểm) 1. Delete Columns a. Tách một ô thành nhiều ô 2. Delete Rows b. Gộp nhiều ô thành một ô 3. Split Cells c. Xóa cột đã chọn 4. Merge Cells d. Xóa hàng đã chọn II. TỰ LUẬN: (6, 0 điểm) THỰC HÀNH Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Word, thực hiện các định dạng sau đây: Câu 1. (2.0 điểm) Tạo bảng gồm 2 cột và 5 hàng, nhập họ và tên của 5 bạn trong tổ em Câu 2. (1.5 điểm) Đặt lề trang văn bản: lề trên (2.5 cm), lề dưới (2.5 cm), lề trái (3 cm), lề phải (2 cm). Câu 3. (1.0 điểm) Đặt khoảng cách giữa các dòng trong văn bản là 1.15 (Multiple 1.15) Câu 4. (1.5 điểm) Căn lề giữa, đặt lề trang đặt hướng giấy trang đứng. Lưu văn bản. BÀI LÀM: TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án
  8. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………............................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………............................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………............................................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………............................................................................................................................................................................
  9. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA HỌC KỲ II (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: Lý thuyết 15’, thực hành 30’ (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Để vẽ sơ đồ tư duy em cần: A. Không tạo thêm nhánh con nào B. Vẽ chủ đề chính, chủ đề nhánh C. Không sử dụng từ khóa D. Chỉ cần viết nội dung. Câu 2. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 3. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Câu B. Trang. C. Dòng. D. Đoạn. Câu 4. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. B. chọn lề trang. C. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 5. Để chèn một bảng có 20 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 20 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 20 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 20 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 20 hàng, 10 cột. Câu 6. Hãy sắp xếp các bước thực hiện việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản A. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phím Enter
  10. B. Trong nhóm lệnh Editing chọn Find C. Nháy chuột chọn thẻ Home Câu 7. Ghép lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải: (1 điểm) 1. Delete Columns a. Xóa hàng đã chọn 2. Delete Rows b. Xóa cột đã chọn 3. Split Cells c. Gộp nhiều ô thành một ô 4. Merge Cells d. Tách một ô thành nhiều ô II. TỰ LUẬN: (6, 0 điểm) THỰC HÀNH Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Word, thực hiện các định dạng sau đây: Câu 1. (2.0 điểm) Tạo bảng gồm 2 cột và 5 hàng, nhập họ và tên của 5 bạn trong tổ em Câu 2. (1.5 điểm) Đặt lề trang văn bản: lề trên (2.0 cm), lề dưới (2.0 cm), lề trái (2.5 cm), lề phải (2 cm). Câu 3. (1.0 điểm) Đặt khoảng cách giữa các dòng trong văn bản là 1.15 (Multiple 1.15) Câu 4. (1.5 điểm) Căn lề giữa, đặt lề trang đặt hướng giấy trang ngang. Lưu văn bản. BÀI LÀM: TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …
  11. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …
  12. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK II TIN HỌC 6- NĂM HỌC: 2022-2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đề A A D B C D Đề B B C D A C Đề A Câu 6: A-C-D-B Câu 7. 1 – c 2–d 3 –a 4 –b (1 điểm) Đề B Câu 6: B-C-A Câu 7. 1 – b 2–a 3 –d 4 –c (1 điểm) PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Hướng dẫn chấm Biểu điểm - Tạo bảng và nhập nội dung đảm bảo yêu cầu. (Nếu chưa đảm bảo theo yêu cầu thì trừ 0.5 điểm/ Nội dung) 2.0 - Đặt lề đúng - Đặt khoảng cách giữa các dòng trong văn bản 1.5
  13. 1 - Căn lề và chọn hướng trang đúng. 1 - Lưu bài đúng theo yêu cầu. 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2