Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
lượt xem 3
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Nội dung/ Chủ Mức độ TT Đơn vị đề/chương nhận thức kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TH TNKQ TH 1. Bảng 57.5% 1 tính điện 5 8 Tổng 1 1 tử cơ bản (6.75đ) Chủ đề 4. % điểm Ứng dụng 2. Phần Tin học mềm trình 42.5% 11 chiếu cơ (3.25đ) bản Tổng 16 8 1 1 26 Câu Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn Tin học 7 Nội dung/ Đơn vi Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề ̣ kiến thưc Mức độ đánh giá ́ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 4. Ứng 1. Bảng tính điện Nhận biết 5 (TN) 8 (TN) 1 (TH) 1 (TH) dụng của Tin tử cơ bản – Nêu được một học số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. (Câu 9, 10, 11, 12, 13) Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu (Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8). Vận dụng – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … (Câu 1 - TL) Vận dụng cao – Sử dụng được
- bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. (Câu 2 - TL) 2. Phần mềm Nhận biết trình chiếu cơ bản – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần 11 (TN) mềm trình chiếu (Câu 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24). Tổng 16 8 1 1 Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Cho trang tính Câu 1 (0.25 điểm) Trong trang tính cho trên, công thức =SUM(A1:E1) sẽ cho kết quả bằng: A. 6 B. 5 C. 8 D. 14 Câu 2 (0.25 điểm) Trong trang tính cho trên, công thức =AVERAGE(A1:E1, 11) sẽ cho kết quả bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3 (0.25 điểm) Trong trang tính cho trên, công thức =COUNT(A1:E1) sẽ cho kết quả bằng: A. 4 B. 6 C. 5 D. 25 Câu 4 (0.25 điểm) Trong trang tính cho trên, công thức =MIN(-8, A1:E1) sẽ cho kết quả bằng: A. 7 B. -8 C. 3 D. 10 Câu 5 (0.25 điểm) Trong trang tính cho trên, để xác định giá trị lớn nhất trong khối A1: E1, lệnh nào sau đây đúng: A. =MAX(A1: E1) B. =MIN(A1:E1) C. =MIN(A1: E5) D.=MAX(A1: E5) Câu 6(0.25 điểm) Giả sử trong ô F1 chứa công thức =SUM(A1:E1), nếu ta sao chép hàm ở ô F1 xuống ô F2 thì ô F2 có kết quả là bao nhiêu? A. 8 B. 14 C. 16 D. 22 Câu 7 (0.25 điểm) Trong ô A3 chứa công thức =AVERAGE(A1:A2). Nếu dữ liệu trong ô A1 được thay bằng 7 thì kết quả trong ô A3 lúc này sẽ là bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 10 Câu 8 (0.25 điểm) Trong trang tính trên nếu dữ liệu trong ô C1 được thay bởi chuỗi “023459”. Nếu gõ =COUNT(A1:E1) vào ô F1 thì sẽ cho kết quả bằng bao nhiêu. A. 6 B. 9 C. 12 D. 15 Câu 9 (0.25 điểm) Thao tác “nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert” dùng để: A. Chèn thêm hàng bên dưới B. Chèn thêm hàng bên trên C. Làm ẩn, hiện hàng hoặc cột D. Xóa hang, cột. Câu 10 (0.25 điểm) “Nháy nút phải chuột vào tên trang tính Sheet2, chọn Insert/Worksheet rồi
- chọn OK” là thao tác dùng để: A. Thay đổi thứ tự các trang tính B. Đổi tên trang tính Sheet2. C. Tạo trang tính mới Sheet2 D. Chèn trang tính mới trước trang tính Sheet2. Câu 11 (0.25 điểm) Thao tác “Nháy chuột vào tên của cột hoặc hàng, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete” dùng để: A. Xóa hàng, cột. C. Chèn thêm một hàng mới. B. Làm ẩn, hiện hàng hoặc cột D. Chèn thêm một cột mới. Câu 12 (0.25 điểm) Lệnh Home/Alignment/Merge & Center dùng để: A. Căn dữ liệu vào bên trái ô tính C. Xóa các ô B. Gộp các ô của một vùng dữ liệu D. Căn dữ liệu vào bên phải ô tính Câu 13 (0.25 điểm) Trong hộp thoại Format Cells, trang Border, để chọn kiểu đường kẻ, em chọn: A. C. B. D. Câu 14. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word B. Mozilla Firefox C. Microsoft Powerpoint D. Microsoft Excel. Câu 15. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là? A. Trang tiêu đề B. Trang nội dung C. Trang trình bày bảng D. Trang trình bày đồ họa Câu 16. Phần mềm trình chiếu có chức năng? A. Chỉ tạo bài trình chiếu B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Chỉ để xử lý đồ họa D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu Câu 17. Trong Powerpoint em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 18. Trong Powerpoint em mở thẻ nào để hiện thị các mẫu định dạng? A. File B. Insert C. Design D. Animations Câu 19. Trong Powerpoint sau khi chọn hình ảnh em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh? A. Home B. Format C. Design D. View Câu 20. Trong Powerpoint cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trình chiếu? A. Chọn Insert/Picture B. Chọn Insert/Online Picture
- C. Sử dụng lệnh copy và past D. Chọn Design sau đó chọn mẫu trong Themes Câu 21. Phương án nào sau đây SAI khi nói về các công cụ định dạng trên trang chiếu? A. Thay đổi lớp hình ảnh B. Thay đổi nội dung hình ảnh C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh D. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh Câu 22. Hãy sắp xếp các bước cho dưới đây để hoàn thành thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu: (1) Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert. (2) Chọn Insert/ Picture để mở hộp thoại Insert Picture. (3) Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh A. (1)-(3)-(2) B. (1)-(2)-(3) C. (3)-(2)-(1) D. (2)-(3)-(1) Câu 23. Hãy sắp xếp các bước cho dưới đây để hoàn thành thao tác tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu: (1) Chọn trang chiếu (2) Chọn hiệu ứng (3) Chọn thẻ Transitions (4) Xem trước (5) Chọn âm thanh, thời lượng thực hiện hiệu ứng A. (1)-(3)-(2)-(4)-(5) C. (3)-(1)-(2)-(4)-(5) B. (1)-(3)-(2)-(5)-(4) D. (2)-(3)-(1) Câu 24. Thông tin trên mỗi trang chiếu có thể là? A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, biểu đồ B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video C. Văn bản, video, biểu đồ, hình ảnh D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, biểu đồ, video Phần II. THỰC HÀNH (4.0 điểm) Cho bảng tính sau chứa thông tin về tình hình dịch covid 19 tính đến ngày 03/09/2021 của một số nước Đông Nam Á. Câu 1. (2 điểm) Dựa vào bảng trên em hãy nhập hàm thích hợp để : + Xác định tổng số ca mắc nhiều nhất ? + Xác định tổng số ca mắc ít nhất ?
- + Tính tổng số ca mắc của các nước có trong bảng ? + Tính số ca mắc trung bình của các quốc gia ? Câu 2. (2 điểm) Dựa vào bảng trên em hãy nhập công thức để tính tỉ số phần trăm tổng số ca nhiễm bệnh trên tổng số dân vào cột tỉ số phần trăm cho quốc gia Việt Nam ? ---/ Hết /---
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TIN 7 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A C B A D C A B D A B án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp B C A D A C B D B C B D án II. Phần Thực hành (4 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hướng dẫn chấm: Dựa vào bảng trên em hãy nhập hàm thích hợp để : + Xác định tổng số ca mắc nhiều nhất ? Đáp án : = MAX(C3:C7) (0,5 điểm) + Xác định tổng số ca mắc ít nhất ? Đáp án : = MIN(C3:C7) (0,5 điểm) + Tính tổng số ca mắc của các nước có trong bảng ? Đáp án : = SUM(C3:C7) (0,5 điểm) + Tính số ca mắc trung bình của các quốc gia ? Đáp án : = AVERAGE(C3:C7) (0,5 điểm) Câu 2. (2 điểm) Dựa vào bảng trên em hãy nhập công thức để tính tỉ số phần trăm tổng số ca nhiễm bệnh trên tổng số dân vào cột tỉ số phần trăm cho quốc gia Việt Nam Hướng dẫn chấm: Đáp án : = C7*100/D7 = 0,4958 (lấy 1 chữ số thập phân 0,5) (2 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn