Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu
lượt xem 2
download
Với "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN – KHỐI 11 Ngày kiểm tra: 9/3/2023 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 113 u1 + u4 = 0 Câu 1 (1.5 điểm): Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn: . Xác định u1 và d của cấp u3 + u5 = −6 số cộng trên. u1 + u3 = 40 Câu 2 (1.5 điểm): Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn: . Xác định S12 của cấp số u2 + u4 = 120 nhân trên. Câu 3 (5 điểm): Xác định giới hạn của các dãy số sau: 2n3 + 3n 2 − 5 7.5n + 4n a) lim . b) lim . 3n3 + n − 1 4 − 6.5n c) lim ( ) 4n 2 + 2n + 5 − 2n . d) lim ( 3n5 + 2n3 + 6n + 4 ) . 1 1 1 e) lim 1 − 2 .1 − 2 ...1 − 2 . 2 3 n Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và SD. a) Chứng minh rằng: ( OMN ) / / ( SBC ) . b) Chứng minh rằng: BC ⊥ ( SAB ) . ----HẾT---- (Giám thị canh thi không giải thích gì thêm)
- LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – MÔN TOÁN 11 – MÃ ĐỀ 111 Lời giải chi tiết Thang điểm 𝑢1 + 𝑢4 = 0 Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn: { . Xác định u1 và d của 𝑢3 + 𝑢5 = −6 cấp số cộng trên 𝑢1 + (𝑢1 + 3𝑑) = 0 Câu 1 Ta có: { . 0.75 điểm (𝑢1 + 2𝑑) + (𝑢1 + 4𝑑) = −6 2𝑢1 + 3𝑑 = 0 ⇔{ . 0.5 điểm 2𝑢1 + 6𝑑 = −6 𝑢1 = 3 ⇔{ . 0.25 điểm 𝑑 = −2 𝑢 + 𝑢3 = 40 Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn: { 1 . Xác định S15 của cấp số 𝑢2 + 𝑢4 = 120 nhân trên. 𝑢1 + 𝑢1 𝑞 2 = 40 Ta có: { . 0.5 điểm 𝑢1 𝑞 + 𝑢1 𝑞 3 = 120 Câu 2 𝑢1 (1 + 𝑞 2 ) = 40(1) ⇔{ . 0.25 điểm 𝑢1 𝑞(1 + 𝑞 2 ) = 120(2) (2) Lấy (1) ⇒ 𝑞 = 3 0.25 điểm Với 𝑞 = 3 thay vào (1) , ta có: 𝑢1 = 4 0.25 điểm 1−312 Ta có: 𝑆12 = 4. = 1062880. 0.25 điểm 1−3 3 5 2𝑛3 +3𝑛2 −5 (2− − 3 ) 2 𝑛 𝑛 a) 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 1 1 =3 1.0 điểm 3𝑛3 +𝑛−1 (3+ 2 − ) 𝑛 𝑛^3 4 𝑛 7.5𝑛 +4𝑛 7+( ) 7 5 b) 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 1 𝑛 = −6 1.0 điểm 4−6.5𝑛 4.( ) −6 5 5 4𝑛2 2𝑛+5 (2+ ) 𝑛 1 c) 𝑙𝑖𝑚 (√ − 2𝑛) = 𝑙𝑖𝑚 √4𝑛2 = 𝑙𝑖𝑚 =2 1.0 điểm + 2𝑛 + 5 +2𝑛+5+2𝑛 2 5 (√4+ + 2 +2) Câu 3 𝑛 𝑛 2 6 4 d) 𝑙𝑖𝑚(3𝑛5 + 2𝑛3 + 6𝑛 + 4) = 𝑙𝑖𝑚 𝑛5 (3 + 𝑛2 + + ) 𝑛4 𝑛^5 𝑙𝑖𝑚(𝑛5 ) = +∞ Vì { 2 6 4 1.0 điểm 𝑙𝑖𝑚 (3 + 𝑛2 + 𝑛4 + 𝑛5 )=3>0 Vậy lim ( 5n 4 + 4n 2 − 1) = +
- 1 1 1 e) 𝑙𝑖𝑚 [(1 − ) . (1 − ) . . . (1 − )]. 22 32 𝑛2 1 (𝑘−1)(𝑘+1) Ta có: 1 − = 𝑘2 𝑘^2 Khi đó: 1.0 điểm 1 1 1 1.3 2.4 (𝑛 − 1)(𝑛 + 1) 𝑙𝑖𝑚 [(1 − 2 ) . (1 − 2 ) . . . (1 − 2 )] = 2 . 2 … 2 3 𝑛 2 3 𝑛2 𝑛+1 = 2𝑛 1 1 1 𝑛+1 1 Vậy: 𝑙𝑖𝑚 [(1 − ) . (1 − ) . . . (1 − )] = 𝑙𝑖𝑚 = 22 32 𝑛2 2𝑛 2 Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và SD. a) Chứng minh rằng: ( OMN ) / / ( SBC ) . b) Chứng minh rằng: BC ⊥ ( SAB ) . Câu 4 a) Chứng minh rằng: (𝑂𝑀𝑁)//(𝑆𝐵𝐶). Ta có: 𝑂𝑀// 𝑆𝐶 ( OM là đường trung bình trong Δ𝑆𝐴𝐶). Mà: 𝑆𝐶 ⊂ (𝑆𝐵𝐶) ⟹ 𝑂𝑀 // (SBC) (1) 1.0 điểm 𝑂𝑁//SB ( ON là đường trung bình trong Δ𝑆𝐵𝐷). Mà: 𝑆𝐵 ⊂ (𝑆𝐵𝐶) ⟹ 𝑂𝑁 // (SBC) (2) 𝑂𝑁, 𝑂𝑀 ⊂ (𝑂𝑀𝑁): 𝑂𝑀 ∩ 𝑂𝑁 = 𝑂 (3).
- Vậy (𝑂𝑀𝑁)//(𝑆𝐵𝐶). b) Chứng minh rằng: BC ⊥ (𝑆𝐴𝐵). Ta có: 𝐵𝐶 ⊥ 𝑆𝐴 ( SA ⊥ ( ABCD ) ). 𝐵𝐶 ⊥ 𝐴𝐵 ( ABCD là hình chữ nhật). 1.0 điểm 𝑆𝐴, 𝐴𝐵 ⊂ (𝑆𝐴𝐵). 𝑆𝐴 ∩ 𝐴𝐵 = 𝐴. Vậy BC⊥ (𝑆𝐴𝐵).
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN – KHỐI 11 Ngày kiểm tra: 9/3/2023 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 114 u2 + u5 = 4 Câu 1 (1.5 điểm): Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn: . Xác định u1 và d của cấp u3 + u 6 = 8 số cộng trên u1 + u3 = 51 Câu 2 (1.5 điểm): Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn: . Xác định S12 của cấp số u2 + u4 = 204 nhân trên. Câu 3 (5 điểm): Xác định giới hạn của các dãy số sau: 7 n3 − n 2 + 5 4.6n − 1 a) lim 3 . b) lim n . 5n + 2 n − 2 2 − 3.6n c) lim ( ) 4n 2 − 3n + 7 − 2n . d) lim ( 2n5 + n 4 + n 2 − 7 ) . 1 1 1 1 e) lim + + ... + . 1.2 2.3 3.4 n( n + 1) Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và SB . a) Chứng minh rằng: ( OMN ) / / ( SCD ) . b) Chứng minh rằng: BD ⊥ ( SAC ) . ----HẾT---- (Giám thị canh thi không giải thích gì thêm)
- LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – MÔN TOÁN 11 – MÃ ĐỀ 112 Lời giải chi tiết Thang điểm 𝑢2 + 𝑢5 = 4 Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn: { . Xác định u1 và d của cấp số cộng trên 𝑢3 + 𝑢6 = 8 𝑢1 + 𝑑 + (𝑢1 + 4𝑑) = 4 Ta có: { . 0.75 điểm (𝑢1 + 2𝑑) + (𝑢1 + 5𝑑) = 8 Câu 1 2𝑢1 + 5𝑑 = 4 ⇔{ . 0.5 điểm 2𝑢1 + 7𝑑 = 8 𝑢1 = −3 ⇔{ . 0.25 điểm 𝑑=2 Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn: { 𝑢1 + 𝑢3 = 51 . Xác định 𝑆12 của cấp số nhân trên. 𝑢2 + 𝑢4 = 204 𝑢1 + 𝑢1 𝑞 2 = 51 Ta có: { . 0.5 điểm 𝑢1 𝑞 + 𝑢1 𝑞 3 = 204 𝑢1 (1 + 𝑞 2 ) = 51(1) ⇔{ . 0.25 điểm Câu 2 𝑢1 𝑞(1 + 𝑞 2 ) = 204(2) (2) Lấy (1) ⇒ 𝑞 = 4 0.25 điểm Với 𝑞 = 4 thay vào (1) , ta có: 𝑢1 = 3 0.25 điểm 1−4^12 Ta có: 𝑆15 = 3. = 16777215. 0.25 điểm 1−4 1 5 7𝑛3 −𝑛2 +5 7− + 3 7 𝑛 𝑛 a) 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 2 2 = 1.0 điểm 5𝑛3 +2𝑛−2 5+ − 3 5 𝑛 𝑛 1 𝑛 4.6𝑛 −1 4−( ) 4 6 b) 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 2 𝑛 =− 1.0 điểm 2𝑛 −3..6^𝑛 ( ) −3 3 6 7 −3𝑛+7 (−3+ ) −3 c) 𝑙𝑖𝑚(√4𝑛2 − 3𝑛 + 7 − 2𝑛) = 𝑙𝑖𝑚 √4𝑛2 == 𝑙𝑖𝑚 𝑛 = 1.0 điểm −3𝑛+7+2𝑛 3 7 2 (√4− + 2 +2) 𝑛 𝑛 Câu 3 1 1 7 d) 𝑙𝑖𝑚(2𝑛5 + 𝑛4 + 𝑛2 − 7) = 𝑙𝑖𝑚 𝑛5 (2 + 𝑛 + 𝑛3 − 𝑛5 ) 𝑙𝑖𝑚(𝑛5 ) = +∞ 1.0 điểm Vì { 1 1 7 𝑙𝑖𝑚 (2 + 𝑛 + 𝑛3 − 𝑛5 ) =2>0 Vậy 𝑙𝑖𝑚(2𝑛5 + 𝑛4 + 𝑛2 − 7) = +∞
- 1 1 1 1 e) 𝑙𝑖𝑚 ( + + ...+ ) 1.2 2.3 3.4 𝑛(𝑛+1) 1 1 1 1 1 1 1 1 ta có: = − nên suy ra: + + ...+ = 1− 𝑘(𝑘+1) 𝑘 𝑘+1 1.2 2.3 3.4 𝑛(𝑛+1) .𝑛+1 1.0 điểm 1 1 1 1 1 Do vậy : lim ( + + ...+ ) = 𝑙𝑖𝑚 (1 − )=1 1.2 2.3 3.4 𝑛(𝑛+1) .𝑛+1 Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và SB . a) Chứng minh rằng: ( OMN ) / / ( SCD ) . b) Chứng minh rằng: BD ⊥ ( SAC ) . Câu 4 a) Chứng minh rằng: (𝑂𝑀𝑁)//(𝑆𝐶𝐷). Ta có: 𝑂𝑀// 𝑆𝐶 ( OM là đường trung bình trong Δ𝑆𝐴𝐶). Mà: 𝑆𝐶 ⊂ (𝑆𝐵𝐶) ⟹ 𝑂𝑀 // (SCD) (1) 1.0 điểm 𝑂𝑁//SD ( ON là đường trung bình trong Δ𝑆𝐵𝐷). Mà: 𝑆𝐷 ⊂ (𝑆𝐶𝐷) ⟹ 𝑂𝑁 // (SCD) (2) 𝑂𝑁, 𝑂𝑀 ⊂ (𝑂𝑀𝑁): 𝑂𝑀 ∩ 𝑂𝑁 = 𝑂 (3).
- Vậy (𝑂𝑀𝑁)//(𝑆𝐶𝐷). b) Chứng minh rằng: BD ⊥ ( SAC ) . Ta có: BD ⊥ SA ( SA ⊥ ( ABCD ) ). BD ⊥ AC ( ABCD là hình vuông). 1.0 điểm SA AC = A . SA, AC ( SAC ) . Vậy BD ⊥ ( SAC ) .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn