Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Đỗ Công Tưởng
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Đỗ Công Tưởng" dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Đỗ Công Tưởng
- TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TỔ TOÁN – TIN – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 511 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho lim f ( x ) = a , lim g ( x ) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x → x0 x → x0 A. lim f ( x ) .g ( x ) = a.b . B. lim f ( x ) + f ( x ) = 2a . x → x0 x → x0 f ( x) a C. lim = . D. lim f ( x ) − g ( x ) = a−b. ( ) b x → x0 g x x → x0 Câu 2. Gọi α là góc giữa hai vectơ trong không gian. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 00 < α < 1800 B. 00 ≤ α ≤ 900 C. 00 ≤ α ≤ 3600 D. 00 ≤ α ≤ 1800 x2 − x − 2 khi x ≠ −1 Câu 3. Cho hàm số f ( x ) = x + 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số f ( x ) liên tục tại m khi x = −1 x0 = −1? A. m = −1. B. m = −3. C. m = 3. D. m = 1. Câu 4. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BA + BC + BB ' = BA ' . B. BA + BC + BB ' = BD ' . C. BA + BC + BB ' = BC ' . D. BA + BC + BB ' = BD . Câu 5. Hình bình hành không thể là hình biểu diễn của hình nào trong các hình sau? A. Hình bình hành B. Hình tam giác C. Hình thoi D. Hình chữ nhật Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD . Hỏi bộ ba vectơ nào sau đây không đồng phẳng? 1/3 - Mã đề 511
- A. AB; AD; BD . B. SA; SB; SD . C. AB; AC ; AD . D. SA; AC ; SC . Câu 7. Cho cấp số nhân vô hạn (un ) có công bội q thỏa q < 1 . Khi đó S = u1 + u2 + ... + un + .... được tính bởi công thức u1 u1 (1 − q n ) u1 u1 (1 + q n ) A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 1− q 1− q 1+ q 1+ q ( ) Câu 8. Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có vectơ chỉ phương là u, v và u, v = 1200 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Góc giữa hai đường thẳng là 600 B. Góc giữa hai đường thẳng bằng 900 C. Góc giữa hai đường thẳng là 1200 D. Góc giữa hai đường thẳng bằng u, v ( ) Câu 9. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x = 1 ? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 12 . B. 10 . C. 4 . D. 8 . 2/3 - Mã đề 511
- Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và AC bằng A. 60° . B. 30° . C. 45° . D. 90° . 2x −1 Câu 12. Tìm lim+ . x →1 x −1 A. +∞ . B. −2 . C. −∞ . D. −1 . Câu 13. Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) biết lim un = 2 , lim vn = −1 . Tìm lim ( un − vn ) A. −∞. B. 3. C. 1. D. +∞. an 2 + 3n + 5 1 Câu 14. Cho lim = . Hỏi a thuộc khoảng nào? 6n − 4 3 A. (0;2). B. (3;5). C. (1;3). D. (2;4). II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 15. −2n 2 + 3n − 1 a) Tính giới hạn sau: lim . 3n 2 − 5 b) Tính giới hạn sau: lim ( x3 − 3 x 2 + 1) . x →−∞ x +1 − 2 a a Câu 16. Biết lim 2 = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá trị x →3 x −9 b b biểu thức P= a + b . x2 + 2x + 1 khi x ≠ −1 Câu 17. Cho hàm số f ( x ) = x + 1 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 = −1 . m x + 3m 2 khi x = −1 ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 511
- TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TỔ TOÁN – TIN – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 512 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số liên tục tại x = 1 ? A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 an 2 + 2n − 1 2 Câu 2. Cho lim = . Hỏi a thuộc khoảng nào? 3n + 2 3 A. (2;4). B. (1;3). C. (3;5). D. (0;2). −2 x + 1 Câu 3. Tìm lim+ . x →1 x −1 A. +∞ . B. −1 . C. −2 . D. −∞ . Câu 4. Cho cấp số nhân vô hạn (un ) có công bội q thỏa q < 1 . Khi đó S = u1 + u2 + ... + un + .... được tính bởi công thức u1 (1 + q n ) u1 (1 − q n ) u1 u1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 1+ q 1− q 1+ q 1− q Câu 5. Cho lim f ( x ) = a , lim g ( x ) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x → x0 x → x0 1/3 - Mã đề 512
- f ( x) a A. lim = . B. lim f ( x ) − f ( x ) = 0. ( ) b x → x0 g x x → x0 C. lim f ( x ) − g ( x ) = a−b. D. lim f ( x ) .g ( x ) = a.b . x → x0 x → x0 Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng CD ' và A ' C ' bằng A. 45° . B. 60° . C. 90° . D. 30° . Câu 7. Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) biết lim un = 2 , lim vn = −1 . Tìm lim ( un + vn ) A. −∞. B. +∞. C. 1. D. 3. Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD . Hỏi bộ ba vectơ nào sau đây không đồng phẳng? A. SB; BD; SD . B. BA; BC ; BD . C. SB; SC ; SD . D. AB; AD; BD . ( ) Câu 9. Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có vectơ chỉ phương là u, v và u, v = 1500 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Góc giữa hai đường thẳng bằng 600 B. Góc giữa hai đường thẳng là 300 C. Góc giữa hai đường thẳng là 1500 D. Góc giữa hai đường thẳng bằng u, v . ( ) x2 − 2 x − 3 khi x ≠ −1 Câu 10. Cho hàm số f ( x ) = x + 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số f ( x ) liên tục tại m khi x = −1 x0 = −1? A. m = −3. B. m = −2. C. m = −4. D. m = 2. Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Khẳng định nào sau đây đúng? 2/3 - Mã đề 512
- A. AB = AD . B. AB + AC + AD = 0 . C. AB + AD + C ' A ' = 0. D. CB = CD . Câu 12. Hình bình hành không thể là hình biểu diễn của hình nào trong các hình sau? A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình chữ nhật Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 . Câu 14. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng trong không gian. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 00 ≤ α ≤ 900 B. 00 ≤ α ≤ 3600 C. 00 < α < 1800 D. 00 ≤ α ≤ 1800 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 15. −3n 2 + 2n − 1 a) Tính giới hạn sau: lim . 2n 2 − 3 b) Tính giới hạn sau: lim ( − x3 + 3 x 2 − 1) . x →−∞ x +7 −3 a a Câu 16. Biết lim 2 = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá x→2 x −4 b b trị biểu thức =P 2a − b . x2 + 4x + 4 khi x ≠ −2 Câu 17. Cho hàm số f ( x ) = x + 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 = −2 . m x + 4m 2 khi x = −2 ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 512
- TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TỔ TOÁN – TIN – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 14 câu 511 512 513 514 1 C C A A 2 D C D C 3 B D C A 4 B D C A 5 B A A D 6 B B D C 7 A C C B 8 A C D B 9 D B B A 10 A C C C 11 A C A D 12 A C D D 13 B A B A 14 B A C A Phần tự luận Câu 15. a) Phá dạng vô định (0.25đ) – kết quả giới hạn (0.25 đ) b) Kết quả (0.25đ) – giải thích (0.25đ) Câu 16. Nhân lượng liên hợp (0.25đ) Phân tích khử dạng vô định (0.25đ) Kết quả giới hạn (0.25đ) Giá trị biểu thức (0.25đ) 1
- Câu 17. Tính f ( x0 ) (0.25đ) Tính lim f ( x ) (0.25 đ – 0.25 đ) x → x0 Cho f ( x0 ) = lim f ( x ) giải tìm m (0.25đ) x → x0 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn