intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA GIUA KY 2 LOP 12 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM           Câu 1: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O; i , j , k cho OA  2i  5k  j . Tìm tọa độ điểm A . A.  2; 5;1 . B.  2;1; 5  . C.  2; 5;1 . D.  5; 2;1 . Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A  0; 0; 5  , B  1; 0; 0  và C  0;3;0  có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A.    1.    1 . B. C.   1. D.    1 . 2 1 3 1 3 5 1 3 5 1 3 5 Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  7;2; 3 và B  3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm I đoạn thẳng AB là: A. I  2;0; 4  . B. I  2;0; 2  . C. I  5;0;1 . D. I  2;0; 2  . Câu 4: Cho hình phẳng  D  được giới hạn bởi các đường f  x   7 x  1 , Ox, x  0, x  1 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox được tính theo công thức? 1 1 1 1 A. V    7 x  1dx . B. V     7 x  1 dx . C. V   7 x  1dx . D. V    7 x  1 dx . 0 0 0 0 Câu 5: Một vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm x = a , x = b ( < b), biết diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành a độ x (a £ x £ b) là S (x ). Tính thể tích V của vật thể đó. b a a b A. V = p ò S 2 (x )d x . B. V = p ò S (x )d x . C. V = ò S (x )d x . D. V = ò S (x )d x . a b b a 3 Câu 6: Cho hàm số f  x   2 x  5 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 4 4 A.  f  x dx  2 x  5x  C . B.  f  x dx  4 x  5x  C . 1 4 1 4 C.  f  x dx  2 x 5C . D.  f  x dx  4 x  5x  C . 3 Câu 7: Tích phân x x 2  1dx có giá trị là: 0 4 7 A. 7 . B. 3 . C. . D. . 3 3 Câu 8: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .   Trang 1/5 - Mã đề 004
  2. B.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx . C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .   D.  kf  x  dx  k  f  x  dx với mọi hằng số k  \ 0 .   Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 1; 2  và B  2; 1; -5  . Tọa độ của AB bằng:         A. AB   3; 2; 7  . B. AB   3; 2; 7  . C. AB   3;0;3 . D. AB   3; 2;1 . Câu 10: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b trong hình dưới đây (phần gạch sọc) có diện tích S bằng: b c b A. |  f  x  dx | . B.  f  x  dx   f  x  dx . a a c c b c b C.  f  x  dx   f  x  dx . a c D.  f  x  dx   f  x  dx . a c Câu 11: Cho hai hàm số u  u  x  và v  v  x  có đạo hàm liên tục trên . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  u  x  v '  x  dx  u '  x  v '  x   u '  x  v  x  dx . B.  u  x  v '  x  dx  u  x  v  x    u '  x  v '  x  dx . C.  u  x  v '  x  dx  u '  x  v  x    u  x  v  x  dx . D.  u  x  v '  x  dx  u  x  v  x    u '  x  v  x  dx . Câu 12: Hàm số F  x   sin 3x là nguyên hàm của hàm số: cos3x A. f  x   3cos 3x . B. f  x   . C. f  x   cos3 x . D. f  x   3cos 3x . 3 Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 z  10  0 . Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là:     A. n   2;  3;1 . B. n   2;  3 . C. n   2;  3;0  . D. n   2;0; 3  . Câu 14: Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn  2;3 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số 3 f  x  2;3 và F  3  8; F  2   4 . Tính I  trên  f  x  dx . 2 A. 4 . B. 4 . C. 2 D. 2 . 2 2 2 Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  x  4    y  2    z  3  25 có tâm và bán kính lần lượt là: A. I  4; 2; 3 ; R  5 . B. I  1; 2;3 ; R  5 . C. I  4; 2; 3 ; R  25 . D. I  4; 2;3 ; R  2 . Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  20  0 . Mặt phẳng nào dưới đây Trang 2/5 - Mã đề 004
  3. song song với   ? A.  S  : x  y  2 z  1  0. B.  P  : x  y  2 z  2  0. C.  Q  : x  y  2 z  1  0. D.  R  : x  y  2 z  20  0. Câu 17: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   7 x . 7 x 1 A.  f  x  dx  7 x ln 7  C . B.  f  x  dx  C . x 1 7x C.  f  x  dx  C. D.  f  x  dx  7 x  C . ln 7 Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K và a, b, c  K . Mệnh đề nào sau đây sai? b a b b c A.  f  x  dx    f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . a b a c a b b a C.  f  x  dx   f  t  dt . a a D.  f  x  dx  0 . a Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2 y  3 z  8  0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ? A. M 1;2;3  B. P  3; 2;0  C. N 1; 1; 3 D. Q  1; 1;1 1  f  x  dx  2, 3 Câu 20: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có 0 và  f  x  dx  8 . Tính 1 3 I   f  x  dx. 0 A. I  4 . B. I  6 . C. I  6 . D. I  12 . 3 3  g  t  dt  3 3 Câu 21: Cho  f  x  dx  7 và 2 . Giá trị của A   3 f  x   5 g  x  dx là:   2 2 A. A  6 . B. A  1 . C. A  5 . D. A  9 . Câu 22: Biết  xe dx  axe 4 x  be4 x  C  a, b  4x  . Tính tích a  b . 2 3 2 A. a  b  0 . B. a  b   . C. a  b  . D. a  b  . 9 16 9 Câu 23: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  3x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quang Ox . 9 81 81 81 A. V   . B. V  . . D. V   . C. V  2 10 7 10 Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2cosx  2, trục hoành và hai 5 đường thẳng x  0 và x  . 6 A. 5  1 B. 3 7  1 C. 1  5 D. 6 3 2 3 3 Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  5; 2;3  và N  1; 4;  7  . Mặt cầu đường kính Trang 3/5 - Mã đề 004
  4. MN có phương trình là: 2 2 2 2 A. ( x  3)2   y  3   z  2   30 . B. ( x  3)2   y  3   z  2   30 . 2 2 2 2 C. ( x  3)2   y  3   z  2   81 . D. ( x  3)2   y  3   z  1  9 . Câu 26: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A  2; 4; 3 đến mặt phẳng 2 x  y  2 z  13  0 bằng: 1 7 7 A. . B. . C. 5. D. . 3 3 3 5 Câu 27: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục trên và  f  x  dx  3a ,  a   . Tích phân 2 2 I   f  3 x  1 dx có giá trị là: 1 1 A. I  2a . B. I  a . C. I  2a  1 . D. I  a  1 . 2 2022 Câu 28: Tích phân I   8 x dx bằng 0 82022 82022  1 A. 2021.82022 . B. 82022  1 . C. . . D. ln 8 3ln 2 Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 6;9  và B  3; 2;3 . Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn AB là: A. 2 x  2 y  3z  13  0 . B. 2 x  2 y  3z  24  0 . C. 2 x  2 y  3z  23  0 . D. x  2 y  3z  17  0 . 4 Câu 30: Cho  (4 x  1) ln xdx  a ln 4  b ,  a, b   . Tính ab . 1 43 43 A. a  b  18 . B. a  b  . C. a  b  . D. a  b  4 . 3 3 2 I   f  x  dx 3 x 3 khi 0  x  1 Câu 31: Cho hàm số f  x    . Tính 0 . 8  5 x khi 1  x  2 1 3 5 A. I   . B. I  4 . C. I  . D. I  . 2 2 4 3 Câu 32: Cho hàm số f  x   1  3x  . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 4 4 A.  f  x  dx   12 1  3x  C . B.  f  x  dx  4 1  3x  C . 1 4 1 4 C.  f  x  dx  12 1  3x  C. D.  f  x  dx  4 1  3x  C . Câu 33: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng chứa 2 điểm A(1; 0;1) và B  1; 2; 2  và song song với trục Oz có phương trình là A. x  y 1  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. x  y  1  0 . D. x  z  2  0 .   Câu 34: Trong không gian Oxyz , gọi  là góc giữa hai vectơ a  1; 2; 2  và b   2; 2; 1 . Tính Trang 4/5 - Mã đề 004
  5. cos  . 2 8 8 A.  . B. 0. C. . D. . 9 9 9 Câu 35: Khi đặt t  x  1 thì  x x  1dx được viết lại bởi kết quả nào: 4 A.  (2t  t 2 )dt . B. 2 (t 4  t 2 )dt . C. 2 (t 4  t 2 )dt . D.  (t 4  t 2 )dt . PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN x3  3x 2  2 x  1 Câu 36(1 điểm): Tính họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  . x2 Câu 37(1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  chứa trục tung và  P  cách điểm M (1; 2; 2) một khoảng bằng 1. Câu 38: (0,5 điểm)Tính thể tích khối tròn xoay ra khi quay miền D quanh trục hoành với D được giới hạn bởi parabol y = - x 2 + 6x - 5 và các tiếp tuyến của nó tại điểm A(1;0) và B(5;0) Câu 39: (0,5 điểm) Cho hàm số f (x ) có đạo hàm và liên tục trên [ ], đồng biến trên [ ], thoản 1;4 1;4 4 2 3 mãn x + 2 xf (x )= éf ¢(x )ù ë û với mọi x Î [ 4] 1; . Biết rằng f (1)= , tính tích phân I= ò f (x )dx. 2 1 ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2