intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

12
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC:2022-2023 Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cộng Cấp độ Thông Nhận biết Chủ đề hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Q Q Q 1. Phân số - Nhận biết -Thực -Vận dụng Tính tổng các phân số . hai phân số hiện các tính chất bằng nhau . phép tính cơ bản - Viết hỗn cộng trừ , của phép số dưới nhân , cộng , dạng phân chia phân phép nhân số . số . phân số để - Viết phân - Bài toán tính hợp số dưới tìm x . lý . dạng hỗn -Giải bài số . toán tìm - So sánh giá trị hai phân số phân số cùng mẫu . của một - Cộng , trừ số hai phân số cùng mẫu . 4 2 4 2 1 13 Số câu ( ý) 2 1 2 2 1 8 Số điểm 80% Tỉ lệ % 2. Tính đối Nhận biết Biết vẽ trục xứng của được hình đối xứng hình có trục đối của một phẳng xứng , hình hình. trong thế có tâm đối giới tự xứng . nhiên 2 1 3 Số câu (ý) 1 1 2 Số điểm 20% Tỉ lệ %
  2. Số câu 6 2 5 2 1 15 Số điểm 3 1 3 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN : TOÁN 6 NĂM HỌC : 2022 – 2023 THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ : I . TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (Học sinh chỉ ghi kết quả mình chọn vào bài làm ) Câu 1.Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 2. Hỗn số 5 viết dưới dạng phân số là A. B. C. D. Câu3 .Hãy chọn cách so sánh đúng A. B. C. D. Câu4. Phân số viết dưới dạng hỗn số là : A. 3 B. 5C. 4 D. 4 Câu5. Trong các hình dưới đây, hình nào không có trục đối xứng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hinh4 A . Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Bài 6:Trong các hình dưới đây, hình nào không cótâm đối xứng ?
  3. A . Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 (1 điểm ). Vẽ hình vuông và vẽ các trục đối xứng của hình vuông đó . Bài 2 (2,5 điểm ). Thực hiện các phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể ) b)c)d) Bài 3(1,5 điểm ) . Tìm x , biết : a) x + = b) x - = c) = Bài 4 (1 điểm ). Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chiều rộng mảnh vườn . b. Tính diện tích mảnh vườn . c. Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao bằng diện tích mảnh vườn . Tính diện tích ao. Bài5 (1 điểm ) Tính tổng sau : ………………………………….. HẾT ……………………………………..
  4. THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6– NĂM HỌC: 2022 –2023 I/ Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C B B D II/ Tự luận (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 Vẽ đúng mỗi trục đối xứng của hình vuông được 0,25 đ 0,25x4 = 0,25x2 b)=(0,5 đ)=(0,25 đ) 0,75 2 c)= 0,25x3 d) (0,25 đ) 0,5 a) x+= 0,25x2 x = -= b) x - = 3 x = += 0,25x2 c) = -x 0,25x2 2
  5. 4 a) Chiều rộng mảnh vườn là 60 . (0,5 đ) 1 b) Diện tích mảnh vườn là 60 . 36 2160 (0,25 đ) c) Diện tích ao là 2160 . 270 (0,25 đ) 5 0,25x4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0