intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Lợi” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Lợi

  1. PHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NAM LỢI NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Đề khảo sát gồm 2 trang PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các số sau đây: 14;20;18;54;30 số nào là bội của 6 A. 20; 18; 54; 30 B. 14; 18; 54;30 C. 30; 54; 18 D. 14; 20; 18; 54 Câu 2: Viết gọn tích ( −2 ) . ( −2 ) . ( −2 ) . ( −2 ) dưới dạng một lũy thừa là A. ( −2 ) B. ( −2 ) C. ( −2 ) D. ( −2 ) 4 3 2 5 Câu 3: Kết quả của phép nhân ( −15 ) . ( −4 ) .10 là A. −600 B. 600 C. −60 D. 6000 Câu 4: Giá trị của thương m : n . Biết m = 8; n = −1 bằng 2 1 A. −9 B. C. 0 D. 8 8 Câu 5: Kết quả của phép tính ( −100 ) + (−261) + 100 bằng A. −261 B. 261 C. −216 D. 216 Câu 6: Số các ước nguyên của phép chia 16 : 8 là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 7: Trong các cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số 0,8 6 2,5 17 A. B. C. D. 9 0 1, 24 3 a c Câu 8: Nếu và được gọi là bằng nhau khi b d A. ab = cd B. bd = ac C. ad = bc D. ca = db x 4 Câu 9: Giá trị của x trong biểu thức = là 4 x A. x = 4 B. x = −4 hoặc x = 4 C. x = 0 D. x = 16 12 10 −16 −20 Câu 10: Trong các phân số đã cho ; ; ; phân số nào bằng với 15 5 20 −25 4 phân số 5 12 −16 −20 10 −16 −20 A. ; ; B. ; ; 15 20 −25 5 20 −25 12 10 −20 12 10 −16 C. ; ; D. ; ; 15 5 −25 15 5 20 2 −3 Câu 11: Kết quả của phép tính + bằng 5 6
  2. 1 −3 −1 −5 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 12: Trong các phân số dưới đây, phân số tối giản là 41 5 16 51 A. B. C. D. 43 10 34 17 Câu 13: Góc có số đo bằng 730 là góc gì? A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 14: Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng A. 1800 B. 800 C. 900 D. 1200 ᄋ ᄋ ᄋ Câu 15: Nếu xOz + zOy = xOy thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz; Oy B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz; Ox C. Không có tia nào nằm giữa D. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy Câu 16: Cho xOy và ᄋ ᄋ yOz là hai góc kề bù. Biết xOy = 650 , ᄋ ᄋ yOz có số đo bằng bao nhiêu? A. 750 B. 1050 C. 1150 D. 850 PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Tính nhanh (2 điểm) a) 13. ( −75 ) + 75. ( −87 ) −6 2 −7 1 b) + + + 13 3 13 3 16 Câu 2:a) Rút gọn phân số (0,5 điểm) −24 b) Tìm số nguyên x biết (1,5 điểm) 4 −3 = x 12 −3 7 x= + 8 12 Câu 3: a) Cho các góc ᄋA = 600 ; N = 550 ; B = 300 ; P = 1250 .Tìm các cặp góc phụ nhau và ᄋ ᄋ ᄋ các cặp góc bù nhau? (1 điểm) b) Vẽ tia Ox . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,Vẽ xOy = 800 ; xOz = 300 . Tính số đo góc ᄋ ᄋ ᄋ yOz ? (1 điểm)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C A B D A B D C B A C A B C D C án PHẦN TỰ LUẬN:(6đ) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) 13. ( −75 ) + 75. ( −87 ) = ( −75 ) . ( 13 + 87 ) = −7500 1 (2đ) −6 2 −7 1 −6 −7 2 1 b) + + + = + + + = ( −1) + 1 = 0 1 13 3 13 3 13 13 3 3 Bài 2 16 16 : (−8) −2 0,5 a) = = (2đ) −24 ( −24 ) : ( −8) 3 4 −3 4.12 0,75 b) = x.(−3) = 4.12 x= = −16 x 12 −3 −3 7 5 x= + = 0,75 8 12 24 Bài 3 a) ᄋA = 600 ; B = 300 là hai góc phụ nhau vì ᄋA + B = 60 + 30 = 900 ᄋ ᄋ 1 (2đ) ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ N = 550 ; P = 1250 là hai góc phụ nhau vì N + P = 1250 + 550 = 1800 b) Hình vẽ đúng (0,5 đ) Tính đúng ᄋ yOz = 500 (0,5 đ) (Mỗi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2