
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- MÔN TOÁN 7 GV RA ĐỀ TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ LỘC I. MỤC TIÊU: *Kiến thức: Kiểm tra quá trình tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học của học sinh về các nội dung: - Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Biểu thức đại số. Đa thức một biến: Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số. Tính giá trị của biểu thức đại số. Nhận biết đơn thức và bậc của đơn thức. Nhận biết đa thức và các hạng tử của nó. Thu gọn và sắp xếp đa thức. Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức. Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. Nhận biết nghiệm của 1 đa thức - Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên. Quan hệ giữa ba cạnh trong 1 tam giác. Các đường đồng quy của tam giác. * Kỹ năng: Tính toán nhanh, chính xác; vẽ hình, trình bày suy luận logic. * Thái độ: Có tinh thần tự lập, trung thực, cẩn thận. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiêm (30%)+ tự luận(70%) III. MA TRẬN-MÔN TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) - Trắc nghiệm: 12 câu x 0,25 điểm = 3,0 điểm - Tự luận: (7điểm):
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2024-2025 Tổng Mức độ đánh % giá điểm Nội dung/Đơn TT Chủ đề Thông Vận vị kiến thức Nhận biết hiểu dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức TỈ LỆ và dãy tỉ THỨC số bằng VÀ ĐẠI nhau 6 2 1 9 1 LƯỢNG Giải toán TỈ LỆ 1,5đ 1,0 1,5đ 4,0đ về đại THUẬN lượng tỉ lệ ( 4,0đ) thuận, tỉ lệ nghịch BIỂU Biểu thức 1 1 2 THỨC đại số. Đa ĐẠI SỐ 1,0đ 1,0đ 2,0đ thức một VÀ DA biến. 2. THỨC MỘT BIẾN (2đ) 2 QUAN Quan hệ 6 HV 2 6 HỆ giữa
- GIŨA đường CÁC vuông góc YẾU TỐ và đường 1 TRONG xiên. Các 1,5đ MỘT đường 1,5đ 1,0 4,0đ TAM đồng quy GIÁC của tam (4,0đ) giác. Tổng số 20 câu 12 1 4 3 10đ Tổng số 3,0đ 1đ 3,0đ 3,0đ điểm Tỉ lệ % 40% 17,5% 2,5% 100% IV. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2022-2023
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- 1 TỈ LỆ Tỉ lệ thức và *Nhận biết: THỨC dãy tỉ số – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của VÀ ĐẠI bằng nhau LƯỢNG tỉ lệ thức. 6TN TỈ LỆ Giải toán về – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. THUẬN đại lượng tỉ lệ thuận, đại - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch. lương tỉ lệ nghịch *Thông hiểu: – Áp dụng các tính chất của tỉ lệ thức trong bài toán đơn giản. – Giải được một số bài toán đơn giản về đại 2TL lượng tỉ lệ thuận – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch * Vận dụng: Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán -Vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức, 1TL dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức.
- 2 BIỂU Biểu thức - Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số. 1TL - Tính giá trị của biểu thức đại số. THỨC đại số. Đa - Nhận biết đơn thức và bậc của đơn thức. ĐẠI SỐ thức một - Nhận biết đa thức và các hạng tử của nó VÀ ĐA biến - Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do THỨC của một đa thức MỘT - Thu gọn và sắp xếp đa thức. TL BIẾN - Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Nhận biết nghiệm của 1 đa thức
- 3 QUAN Quan hệ Nhận biết: HỆ giữa đường - Dựa vào quan hệ giữa góc và cạnh đối diện GIŨA vuông góc CÁC trong một tam giác để so sánh góc (cạnh) trong 6TN và đường tam giác. YẾU TỐ xiên. Quan TRONG – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc MỘT hệ giữa ba cạnh trong và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến TAM một tam một đường thẳng. GIÁC giác. Các - Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong đường đồng một tam giác. quy của tam – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực) và tính chất cơ bản của nó; sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: 2TL – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: - Vận dụng quan hệ giữa đường vuông góc và 1TL đường xiên; quan hệ giữa ba cạnh trong một tam giác; các đường đồng quy của tam giác để
- V. NỘI DUNG ĐỀ:
- VI: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. Án B C D A C B B A C D C D II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm
- Bài 1 a) (1,0 điểm) Tính . Tìm hệ số và bậc của đơn thức nhận được. (2đ) Tính được: = [2.(-3)].x2.x3 = -6x5 Tìm được bậc là 5 Tìm được hệ số là -6 0,5 0,25 0,25 b) Cho đa thức M(x) = x2 + 4x5 − 2x3 − 4x5 + 3x + 2x3 + 12. Thu gọn đa thức M(x). Tính M(-2). M(x) = x2 + 4x5 − 2x3 − 4x5 + 3x + 2x3 + 12. = x2 + (4x5 − 4x5 )+(− 2x3 + 2x3) + 3x + 12 0,25 = x2 + 3x + 12 0,25 M(-2) = (-2)2 + 3.(-2) + 12 0,25 M(-2)= 10 0,25 Bài 2 Bài 2: (1,0 điểm) (1đ) a) (0,5 điểm) Tìm x, biết: Suy ra 0,25 0,25 b) (0,5 điểm) Tìm 2 số x , y biết : và x + y = 48. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Suy ra x =3.6=18; y=3.5=15 0,25 0,25
- Bài 3 (1,5đ Gọi x, y, z (quyển) lần lượt là số quyển vở quyên góp được của 3 lớp ) 7A, 7B, 7C. Theo đề ta có: x + y + z =280 và Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 Suy ra: x= 20.3=60; y= 20.5=100; c = 20.6=120 0,5 Vậy lớp 7A quyên góp được 60 quyển vở, Vậy lớp 7A quyên góp được 100 quyển vở, 0,3 Vậy lớp 7A quyên góp được 120 quyển vở, 0,2 Bài 4 Cho ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 6cm. 2,5đ a) So sánh góc B và góc C của tam giác ABC. b) Trên tia đối tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Vẽ trung tuyến BM của tam giác BCD. Gọi K là giao điểm của BM và AC. Tính độ dài đoạn thẳng CK. c) Chứng minh
- a. (1,0đ) 0,25đ Hình vẽ phụ vụ câu a, b 0,25 đ Tam giác ABC có AB=3cm, AC=6cm 0,5đ Nên: AB < AC (3cm < 6cm) Suy ra: < (theo quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác) b) (1,0đ) Tính độ dài đoạn thẳng CK. Lí luận chứng minh được K là trọng tâm của tam giác BCD 0,5 Suy ra được: 0,25 CK = 0,25
- c) (0,5đ) Chứng minh: Xét BCK có BK+ CK > BC (theo bất đẳng thức tam giác) (1) 0,1đ Trong tam giác BCD có K là trọng tâm (cmt) Suy ra (2); (3) 0,1đ Lập luận từ (1), (2), và (3) suy ra được điều phải chứng minh 0,3đ Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)
- MÃ ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. Án C B D A C B C A D B A D II. TỰ LUẬN: Biểu điểm tương tự đề A Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)
- BHG DUYỆT GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Nguyễn Thị Lộc

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
203 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
71 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
52 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
57 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
111 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
84 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
69 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
