intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. TOÁN 8 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết phương trình bậc nhất một Giải bài toán ẩn, hai phương - Giải phương thực tế bằng trình tương trình bậc nhất cách lập đương với một ẩn, phương phương trình 1. Phương trình nhau. - Giải phương trình tích, (gồm các bậc nhất một ẩn - Nhận biết trình phương trình dạng: chuyển nghiệm của chứa ẩn ở mẫu. động, tăng- phương trình. giảm, hình - Tìm được học) điều kiện xác định của phương trình. Số câu 4 3 1 1 9 Số điểm 2.0 2,0 1,5 0.5 6,0 Tỉ lệ 20% 20% 15% 5% 60% Nhận biết - Vẽ hình theo Vận dụng tính - Vận dụng các được định lí yêu cầu bài chất tia phân trường hợp đồng Ta let trong toán.- Chứng 2. Tam giác giác của tam dạng của hai tam tam giác, các minh hai tam đồng dạng giác để tính giác để chứng trường hợp giác đồng dạng. độ dài đoạn minh đẳng thức, đồng dạng của thẳng hai góc bằng nhau hai tam giác Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1,0 1,5 1.0 0.5 4.0 Tỉ lệ 10% 15% 10% 5% 40% Tổng số câu 6 5 2 2 15 Tổng số điểm 3.0 3.5 2,5 1.0 10,0 Tỉ lệ 30% 35% 25% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Toán 8 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 3x + y = 4. B. (x – 3)(2x + 1) = 0. C. 0x + 5 = 0. D. 3x + 8 = 0. Bài 2: Phương trình nào tương đương với phương trình 2x – 4 = 0 ? A. 2x = - 4. B. (x – 2)(x2 + 1) = 0. C. 4x + 8 = 0. D. – x – 2 = 0. Bài 3: Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ 0. B. x ≠ – 3. C. x ≠ 0 và x ≠ 3. D. x ≠ 0 và x ≠ – 3. Bài 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình A. 2x + 11 = 17. B. x + 12 = -10 . C. 3x – 6 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. Bài 5: Nếu hai tam giác ABC và MNP có thì A . ABC MNP. B. ABC NMP. C. ABC MPN. D . ABC PNM. Bài 6: Cho ABC, lấy hai điểm D, E lần lượt thuộc hai cạnh AC và BC sao cho DE // AB. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 7 :(2 điểm) Giải các phương trình sau a. x - 2 = 0. b. (5x – 15)(x + 1) = 0 . c. Bài 8: (1.5 điểm) Bạn Sơn đi ô tô từ nhà đến thành phố Vũng Tàu với vận tốc trung bình là 60 km/h. Đến thành phố Vũng tàu bạn Sơn làm việc trong 3h, sau đó quay về nhà với vận tốc trung bình là 50 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 7h 24 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà bạn Sơn đến thành phố Vũng Tàu ? Bài 9: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH. a) Chứng minh rằng ABC HBA; HAC HBA. b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm. Kẻ phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính độ dài đoạn AD; CD. c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC. Bài 10 : (0.5 điểm). Giải phương trình : . ….……………………….. Hết ………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN 8 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 D B D C A A
  3. ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Baøi Giải các phương trình 1 a/ x - 2 = 0 x=2 0,5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2} 0.25 b/ b. (5x – 15)(x + 1) = 0 5x - 15 = 0 hoặc x + 1 = 0 0.25 x = 3 hoặc x = -1. 0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1; 3}. 0.25 c. ĐKXĐ : x ≠ 2 và x ≠ -2. Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x -1)(x-2) - x(x + 2) = 5x - 8 -10x + 10 = 0 0,25 x = 1 ( thỏa đk) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}. 0,25 Bài 2 Gọi x(km) là quãng đường từ nhà bạn Sơn đến thành phố Vũng tàu. Đk x > 0. 0,25 Thời gian bạn Sơn đi từ nhà đến tp Vũng tàu là (h) Thời gian bạn Sơn đi từ tp Vũng tàu về nhà là ) 0,25 Theo đề bài, ta có phương trình: 0,25 Giải phương trình ta được x = 120 (thỏa đk) Quãng đường từ nhà bạn Sơn đến thành phố Vũng tàu là 120 km. 0,5 0,25 Bài 3 Vẽ hình đúng 0.5 a/ có: (1) có: 0.5 (2) Từ (1) và (2) suy ra HAC HBA. 0.5 b/ BD là phân giác của góc B nên ta có: DC = 15 - 4.8 = 10.2 0.5 c/ Vì MHA HBA nên AM.AB = AH2 NHA HCA nên AN.AC = AH2 0.5
  4. Suy ra AM.AB = AN.AC. 0.25 0.25 Bài 4 Vậy nghiệm của phương trình là x = 2022. 0.25 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2