intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp: 8 Mã đề : 111 Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:................................................................... lớp: ............. Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0đ ) Câu 1: Một người đi bộ với vận tốc trung bình 6km/h. Biểu thức biểu diễn quảng đường của người đó khi đi trong x giờ là biểu thức nào trong các biểu thức sau ? x 6 x A. B. C. 6x D. 6 x 10 Câu 2: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau A. x + x2 = 0 B. ( x+1)( x -1) = 0 C. 1 + x = 0 D. 0.x - 3 = 0 Câu 3: Phương trình 2x + k = 3x -1 nhận x = 1 làm nghiệm khi k nhận giá trị là A. k = 2 B. k = -1 C. k = 0 D. k = 1 Câu 4: Hai đoạn thẳng AB = 35cm, CD = 105cm tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’= 75cm và C’D’ bằng A. 49cm B. 225cm C. 25cm D. 325cm Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình: 2x ヨ8 = 4ヨ x ヨ A. 12. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 6: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau: 2 A. 2x + 3 = 0 B. x2 + 10 = 0 C. 0x + 7 = 0 D. + 15 = 0 x Câu 7: Biến đổi phương trình 2x + 4 = 3x – 1 ta được phương trình nào? A. x – 5 = 0 B. x – 4 = 0 C. 5x + 5 = 0 D. 5x + 3 = 0 Câu 8: Cho ∆MNP   ∆DEF có góc NMP = 60 và góc DFE = 90 thì góc DEF bằng 0 0 0 A. 120 B. 900 C. 300 D. 600 2 x + 5 3x − 1 Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình − = 0 là x+3 x −1 A. x −3 B. x −3; x 1 C. x 1 D. x 3; x −1 Câu 10: Cho đoạn thẳng AB = 40cm , AC = 2dm , tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là A. 2 B. 20 C. 10 D. 1 Câu 11: Tập nghiệm của phương trình x ( x+1) = 2 (x+1) là A. S = { −1} B. S = { −1; −2} C. S = { 2} D. S = { 2; −1} Câu 12: Phương trình nào tương đương với phương trình x(x+5) = 5(x+5) là A. 5x (x+5) = 25(x+5) B. x = - 5 C. ( x -5)(x+5) =0 D. x = 5 Trang 1/2 - Mã đề 111
  2. AB 3 Câu 13: Biết = và CD = 21cm. Độ dài của AB bằng: CD 7 A. 9cm B. 7cm C. 6cm D. 10cm Câu 14: Số nghiệm của phương trình 3x + 5 = 5 + 3x là. A. Vô số nghiệm B. Vô nghiệm C. Hai nghiệm D. Một nghiệm Câu 15: Nghiệm của phương trình 2t + 3 = 4 + t là A. t = - 2 B. t = - 1 C. t = 2 D. t = 1 Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 4x – 20 = 0 là. A. S = { 10} B. S = { −5} C. S = { −10} D. S = { 5} Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Khi đó A. ∆HAB    ∆HCA B. ∆ABH ∆AHC C. ∆AHB ∆AHC D. ∆AHB   ∆ABC AB 3 Câu 18: Biết và CD = 20cm . Độ dài đoạn thẳng AB bằng: CD 5 A. 5 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 15 cm Câu 19: Phương trình (x-2).(x+3)=0 có tập nghiệm là: A. { -3 } B. {2 } C. {2 ; -3} D. {- 2;3} Câu 20: Phương trình x 2 = 4 có tập nghiệm là A. S = { -2} B. S = { 4} C. S = {2} D. S = {-2;2} Câu 21: Cho AB = 15cm, CD = 5cm. Khi đó: CD 1 AB 3 CD 3 AB A. = B. = C. = D. =5 AB 3 CD 10 AB 5 CD Câu 22: Phương trình: 3x + 6 = 0 có nghiệm là số nào? A. 2 B. – 2 C. 3 D. – 3 Câu 23: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình A. 2,5x = -10 B. 3x – 1 = x + 7 C. 2,5x = 10 D. 3x – 8 = 0 x 2x Câu 24: Điều kiện xác định của phương trình là: 2x 1 x 1 1 1 1 A. x 1 B. x C. x D. x 1; x 2 2 2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2