Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi giữa học kì 2, mời các bạn cùng tham khảo nội dung “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20202021 MÔN: TOÁN LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐTGDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. KHUNG MA TRẬN Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm Tự luận: 3 bài = 1 câu x 0,75 điểm + 4 câu x 0,5 điểm + 0,25 hình vẽ + 2 câu x 1 điểm = 5,0 điểm Cấp Chủ độ tư Cộng đề duy Chuẩ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu n thấp cao KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải Bài 1a 2 11,7% hệ PT (0,5đ) 2. Giải bài toán Bài 1b bằng 10% (1 đ) cách lập hệ PT 3. Hàm số và đồ thị Bài 2a 2 14,2% hàm số (0,75đ) y = ax2 ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức Bài 2b 2 1 15% nghiệ (0,5đ) m của PT bậc hai một ẩn. 5. Ví 1 3,3% trí tương đối của
- hai đường tròn 6. Số đo cung. Liên hệ 1 1 6,7% giữa cung và dây. 7. Góc ở tâm,gó c n ội tiếp;G óc tạo bởi tiếp tuyến và dây H.vẽ Bài 3b Bài 3c cung; 3 1 30,8% (0,25đ) (0,5đ) (1đ) Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 8.Tứ giác Bài 3a 1 8,3% nội (0,5đ) tiếp. 10 Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
- MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 20202021 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (tổng 5,0 điểm; mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nhận biết số nghiệm của hệ phương trình. Câu 2: Nhận biết nghiệm của hệ phương trình. Câu 3: Nhận biết hàm số đồng biến khi nào, nghịch biến nào. Câu 4: Nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số. Câu 5: Nhận biết biệt thức denta của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) . Câu 6: Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn. Câu 7: Hiểu tập nghiệm phương trình bậc hai một ẩn. Câu 8: Nhận biết vị trí tương đối của hai đường tròn. Câu 9: Nhận biết được liên hệ giữa cung và dây trong một đường tròn. Câu 10: Hiểu số đo cung. Câu 11: Nhận biết góc ở tâm. Câu 12: Nhận biết góc nội tiếp. Câu 13: Hiểu số đo góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung, góc có đỉnh bên trong đường tròn. Câu 14: Nhận biết góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn. Câu 15: Nhận biết tứ giác nội tiếp đường tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài 1: a) Hiểu và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. (0,5 điểm) b) Vận dụng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. (1 điểm) Bài 2: a) Hiểu và vẽ đồ thị hàm số. (0,75 điểm) b) Vận dụng giải phương trình bậc hai một ẩn. (0,5 điểm) Bài 3: Vẽ hình (0,25 điểm) a) Hiểu và chứng minh tứ giác nội tiếp. (0,5 điểm)
- b)Vận dụng các góc trong đường tròn giải bài tập liên quan. (0,5 điểm) c)Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi, các góc trong đường tròn giải bài tập liên quan. (1 điểm) PHÒNG GDĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU 20202021 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1.Hệ phương trình có số nghiệm là: A.1 nghiệm . B. 2 nghiệm . C. vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A. ( 1 ; 1 ). B. ( 1 ; 1 ). C. ( 1 ;1 ) . D.( 1 ; 1 ). Câu 3. Hàm số đồng biến khi: A. x > 4. B. x > 0. C. x
- Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: A. . B. 0. C. . D. 7. Câu 7. Tập nghiệm của phương trình x2 25 =0 là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Ba vị trí tương đối của 2 đường tròn (O ;R) và (O’;r) là: A. Cắt nhau, ở ngoài nhau, đựng nhau. B. Ở ngoài nhau, tiếp xúc nhau, không giao nhau. C. Cắt nhau, tiếp xúc nhau, không giao nhau. D. Cắt nhau, đựng nhau, không giao nhau. Câu 9. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau. C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn. Câu 10. Bán kính OA và OB của (O) tạo thành góc ở tâm có số đo 500 thì số đo cung lớn AB bằng là: A. 1300. B. 500. C. 3100 . D. 2600 . Câu 11. MN là một cung của (O; R) với sđ nhỏ là 700. Khi đó, góc có số đo là: A. 700. B. 1100 . C. 350. D. 1400 . Câu 12. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 120 0 thì số đo bằng: A. 300. B. 1200. C. 600. D. 2400. Câu 13. Cho hình 1 biết = 500. Cx là tia tiếp tuyến của (O) Kết luận nào sau đây sai? A. = 500 . B. sđ= 1000 . C. = 500. D. = 500. hình 1 hình 2 Câu 14. Trong hình 2. Biết số đo = 250 và số đo = 850 thì số đo bằng: nhỏ nhỏ A. 1100 B. 550 C. 600 D. 300 Câu 15. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuông D. Hình bình hành PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5điểm) a)Giải hệ phương trình sau:
- b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Hai tủ sách ở thư viện trường Huỳnh Thị Lựu trưng bày tổng cộng 69 cuốn sách . Nếu thêm vào tủ thứ nhất 25 cuốn và lấy ra khỏi tủ thứ hai 14 cuốn thì số sách ở tủ thứ nhất bằng 3 lần số sách ở tủ thứ hai. Tìm số sách mỗi tủ lúc ban đầu ? Bài 2. (1,25điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ. b) Giải phương trình : x2 + 4x 5 = 0. Bài 3. (2,25 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ MIAB, MKAC (IAB,KAC) a) Chứng minh: AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Vẽ MPBC (PBC). Chứng minh: . c) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn nhất. Hết KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20202021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á A B B C B D D C D C A C A D B n PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm) Bài Ý Nội dung Điểm
- 1 a (1,5điểm) 0,15 0,1 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (2;4) b Gọi x, y lần lượt là số sách ở tủ thứ nhất, thứ hai lúc ban 0,25 đầu (x,y thuộc N; x,y14) 0,25 Lập luận để có hệ phương trình 0,25 Giải hệ phương trình x = 35; y= 34 0,25 So đk và kết luận số sách ban đầu ở tủ thứ nhất là 35 cuốn, ở tủ thứ hai là 34 cuốn 2 a Lập bảng đúng 5 cặp điểm (x;y) 0,5 (1,25điểm) Vẽ đồ thị đúng, đẹp, đầy đủ trục Oxy 0,25 b Lập = 0,25 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,25 x1=1; x2 = 5 3 Vẽ hình: phục vụ câu a,b 0.25 (2,25điểm)
- A K I M H C B P O Ta có:(gt) 0,25 a Suy ra:. 0,25 tứ giác AIMK nội tiếp đường tròn . Tứ giác CPMK có (gt). Do đó CPMK là tứ giác nội tiếp 0,25 b (1) 0,25 Vì KC là tiếp tuyến của (O) nên ta có: (cùng chắn ) (2). Từ (1) và (2) suy ra (3) Chứng minh tương tự câu b ta có BPMI là tứ giác nội tiếp. 0,25 Suy ra: (4). Từ (3) và (4) suy ra . Tương tự ta chứng minh được . Suy ra: ∆MPK ∆MIP MI.MK = MP2 MI.MK.MP = MP3 c 0,25 Do đó MI.MK.MP lớn nhất khi và chỉ khi MP lớn nhất (4) Gọi H là hình chiếu của O trên BC, suy ra OH là hằng số (do BC cố định). 0,25 Lại có: MP + OH OM = R MP R – OH. Do đó MP lớn nhất bằng R – OH khi và chỉ khi O, H, M thẳng hàng hay M nằm chính giữa cung nhỏ BC (5). Từ (4) và (5) suy ra max (MI.MK.MP) = ( R – OH ) 3 M nằm chính 0,25 giữa cung nhỏ BC. *Ghi chú: mọi cách giải khác nhóm chuyên môn thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn