intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian làm bài: 60 phút. - Trắc nghiệm: 12 câu x 1/3 điểm= 4,0 điểm - Tự luận: 3 bài Cấp độ Cộng tư duy Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chuẩn KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải 2 Bài 1a 14,2% hệ PT 2. Giải bài toán bằng Bài 1b 10% cách lập hệ PT 3. Hàm số và đồ thị 2 Bài 2a 14,2% hàm số y = ax2 ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức 2 Bài 2b 11,7% nghiệ m của PT bậc hai một ẩn. 5. Ví 1 3,3% trí tương
  2. đối của hai đường tròn 6. Số đo cung. Liên 1 3,3% hệ giữa cung và dây. 7. Góc ở tâm,gó c nội tiếp;G óc tạo bởi tiếp tuyến và dây 3 H.vẽ Bài 3b Bài 3c 30% cung; Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 8.Tứ giác 1 Bài 3a 13,3% nội tiếp. Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT
  3. Câu Mức độ Nội dung Hình Điểm thức 1 NB Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn. TN 0,(3) 2 NB Nhận biết một cặp số là nghiệm của phương trình là TN 0,(3) nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 4 NB Nhận biết điểm thuộc đồ thị của hàm số . TN 0,(3) 5 NB Xác định được hệ số a,b,c của phương trình bậc hai TN 0,(3) một ẩn. 6 NB Biết công thức tính biệt thức của phương trình bậc TN 0,(3) hai một ẩn. 7 NB Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn khi TN 0,(3) biết độ dài hai bán kính và đoạn nối tâm. 8 NB Biết tính số đo của cung nhỏ khi biết số đo của góc ở TN 0,(3) tâm chắn bởi cung đó. 9 NB Hiểu quan hệ giữa cung và dây, giữa dây và khoảng TN 0,(3) cách từ tâm đến giây. 10 NB Biết số đo của góc nội tiếp chắn nửa đường tròn TN 0,(3) 11 NB Tính được số đo một góc của tứ giác nội tiếp. TN 0,(3) 12 NB Tính được số đo các cung bị chắn của góc có đỉnh ở TN 0,(3) bên trong đường tròn. Bài 1a TH Giải được hệ phương trình. TL 0,75 1b VDT Giải được bài toán bằng cách lập hệ phương trình. TL 1 Bài 2a TH a) Biết vẽ đồ thị của hàm số . TL 0,75 2b VDT b) Xác định được tọa độ giao điểm của Parabol và TL 0,5 đường thắng. Bài 3a TH Vẽ hình - Chứng minh được tứ giác nội tiếp. TL 1,5 3b VDT Vận dụng mối quan hệ góc với đường tròn để chứng 0,5 minh hệ thức. 3c VDC Vận dụng linh hoạt kiến thức về hình học để chứng TL 1 minh hai góc bằng nhau. Ghi chú: Các mức độ: NB (nhận biết). TH (thông hiểu). VD (vận dụng). VDC(vận dụng cao) Hình thức: TN (trắc nghiệm). TL (tự luận) PHÒNG GD-ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN- LỚP 9 (Đề kiểm tra gồm 02 trang) Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) A. Phần trắc nghiệm:(4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. ax + by = c B. 2x + 3y = 5 C. 2x – 3xy = –2 D. 2x2 + y = -1 Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x – y = -5 ? A. (3; –1) B. (3; 1) C. (–1; 3) D. (1; 3) Câu 3. Hàm số (m ≠ 4) đồng biến khi x < 0 với A. m ≥ 4. B. m < 4. C. m > 4. D. m ≠ 4. 2 Câu 4: Đồ thị hàm số y = x đi qua điểm A. (1; 1) B. (1; 2) C. (-1; -1) D. (1; 0) 2 Câu 5: Phương trình - x + 3x – 5 = 0 có các hệ số a, b, c lần lượt bằng
  4. A. 1; 3; 5. B. -1; 3; 5. C. 1; 3; –5. D. -1; 3; –5. 2 Câu 6. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là A. ∆ = b2 – ac. B. ∆ = b2 – 4ac. C. ∆ = b2 + 4ac. D. ∆ =– 4ac. Câu 7: Cho hai đường tròn(O; 4cm) và (O’; 2cm). Biết OO’ = 2cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) là A. Cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. Tiếp xúc ngoài D. Không giao nhau. Câu 8: Trên đường tròn (O) lấy hai điểm M và N sao cho . Số đo của cung nhỏ MN bằng A. 900 B. 22,50 C. 450 D. 1350 Câu 9. Cho đường tròn (O), đường kính AB, dây CD, khẳng định nào sau đây đúng A. AB > CD. B. AB = CD. C. AB
  5. Bài Nội dung Điểm a) 0,25 . Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (-1; 3) 0,25 0,25 Bài 1 b) Gọi x là số lớn, y là số bé. (x, y N; x > y > 64) 0,25 (1,75đ) Lập luận để có hệ phương trình 0,5 Giải và kết luận hai số phải tìm là 568 và 126 0,25 a) Lập đúng bảng giá trị 0,25 Biểu diễn đúng các điểm 0,25 Vẽ đúng đồ thị Bài 2 0,25 1,25đ b) Lập được phương trình x2 – x - 2 = 0 và giải ra nghiệm x = 2; 0,25 x = -1 Tìm được y tương ứng và kết luận tọa độ giao điểm (2; 4); (-1; 1) 0,25
  6. Hình vẽ phục vụ câu a, b 0,5 a) Lập luận: 0,5 SAOB nội tiếp. 0,5 b) Lập luận 0,25 Bài 3 3,0 SAE và SFA đồng dạng SA2 = SE.SF 0,25 c) Lập luận: SA2 = SH.MO 0,25 Suy ra: SE.SF = SH.MO 0,25 Suy ra: SEH và SOF đồng dạng (c – g – c) 0,25 Suy ra: 0,25 Tổ trưởng GVBM Trịnh Thị Kim Yến Trần Thảo Quyên
  7. Duyệt của Hiệu trưởng Trương Công Vũ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2