Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút Mức độ TT Nội đánh giá Chương/ dung/đơn Vận Thông Tổng % điểm Chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng dụng hiểu thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giải hệ 3TN(C1; 1TL(B1a 1 phương 2;3) ) Hệ hai trình 0,75đ 1,0đ phương Giải bài trình bậc toán bằng 27,5% 1TL(B1b nhất hai cách lập ) ẩn hệ 1,0đ phương trình 2 Hàm số y Hàm số 30% = ax2 (a0) và đồ thị 1TN(C4) 1TL(B2) – Phương hàm số y 0,25đ 1,0đ trình bậc = ax2 ( a hai một ≠0) ẩn Phương 3TN(C5; 2TL(B3a, trình bậc 6;7) b) hai một 0,75đ 1,0đ ẩn; Công thức nghiệm
- của phương trình bậc hai một ẩn. - Số đo cung. Góc ở tâm. Liên hệ giữa cung và dây. Góc nội tiếp; Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc có Vẽ hình Góc với 1TL(B4a 1TL(B4c đỉnh ở 1TN(C8) 1TL(B4b 3 đường ) ) 42,5% bên trong 1,25đ ) tròn 1,0đ 1,0đ hay bên 1,0đ ngoài đường tròn. - Tứ giác nội tiếp; Đường tròn ngoại tiếp; Đường tròn nội tiếp.
- Tổng số 15 8 1 2 4 1 câu Tổng số 10đ 3,0đ 1,0đ 2,0đ 3,0đ 1,0đ điểm Tỉ lệ% 30% 10% 20% 30% 10% 100% Tỉ lệ 100% 60% chung PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút Chương/Chủ Mức độ đánh TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được phương trình bậc nhất hai ẩn. 3TN(C1;2;3) - Nhận biết 0,75đ được nghiệm của hệ phương Giải hệ phương trình bậc nhất trình hai ẩn Thông hiểu: Hệ hai phương - Giải được hệ 1 trình bậc nhất phương trình hai ẩn đơn giản. 1TL(B1a) 1,0đ Vận dụng: - Vận dụng các Giải bài toán bước giải bài bằng cách lập toán bằng cách 1TL(B1b) hệ phương lập hệ phương 1,0đ trình trình vào thực tế
- 2 Hàm số y = ax2 Nhận biết: (a0) – Phương - Nhận ra tính trình bậc hai chất của hàm một ẩn số y=ax2 1TN(C4) 0,25đ Thông hiểu: - Hiểu cách Hàm số và đồ biểu diễn đồ thị 2 1TL(B2) thị hàm số y = y= ax (a khác 0) 1,0đ ax2 ( a ≠0) Vận dụng: - Vận dụng sự tương giao của hai đồ thị để tìm tọa độ giao điểm. Phương trình Nhận biết: 3TN(C5;6;7) bậc hai một ẩn. - Nhận ra 0,75đ Công thức phương trình nghiệm của bậc hai một ẩn. phương trình - Nhận ra công bậc hai một ẩn. thức tính biệt thức ∆. - Nhận biết điều kiện để phương trình
- bậc hai một ẩn có hai nghiệm phân biệt, nghiệm duy nhất, vô nghiệm. Thông hiểu: - Tính được ∆ và so sánh với 0 đề tìm ra số nghiệm của phương trình Vận dụng: - Vận dụng được công thức nghiệm tổng 2TL(B3a,b) quát của 1,0đ phương trình bậc hai vào giải phương trình bậc hai.
- Số đo cung. Nhận biết: 3 Góc với đường Góc ở tâm. - Biết được tròn Liên hệ giữa mối liên hệ cung và dây. giữa cung và Góc nội tiếp; dây có chung Góc tạo bởi hai mút. tiếp tuyến và - Biết số đo dây cung; Góc của nửa đường có đỉnh ở bên tròn. trong đường - Nhận ra được tròn; Góc có góc ở tâm, góc đỉnh bên ngoài nội tiếp, góc tạo 1TN(C8) đường tròn. Tứ bởi tia tiếp 1,25đ giác nội tiếp; tuyến và dây Đường tròn cung, góc có ngoại tiếp; đỉnh ở bên Đường tròn nội trong đường tiếp. tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. - Nhận ra được tứ giác nội tiếp. Thông hiểu: 1TL(B4a) - Hiểu được 1,0đ cách tính góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên ngoài
- đường tròn, góc có đỉnh bên trong đường tròn với cung bị chắn. - Hiểu định lí về tính chất của tứ giác nội tiếp - Hiểu cách chứng minh tứ giác nội tiếp. Vận dụng: - Vận dụng tính chất liên hệ góc và cung 1TL(B4b) bị chắn để giải 1,0đ toán chứng minh hệ thức Vận dụng cao: - Vận dụng linh hoạt các tính chất góc 1TL(B4c) và đường tròn 1,0đ vào giải toán
- 8 câu – 3,0đ 3 câu – 3,0đ 4 câu – 3,0đ 1 câu – 1,0đ TS câu – TS điểm Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 40%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MY Môn: TOÁN – Lớp 9 TRƯỜNG PTDTBT Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) TH&THCS TRÀ KA ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x – 2y2 = -1. B. 2x2 + y = 3. C. 3x + = 6. D. x + 2y = 1. Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. (0 ; -5). B. (5 ; 0) . C. (0 ; 5) . D. (-5 ; 0). Câu 4: Cho hàm số y= -3x2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên R. C. Hàm số nghịch biến khi x > 0. D. Hàm số đồng biến khi x > 0. Câu 5: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2x4 + 3x2 + 1 = 0. B.x2 - x +5 =0. C. x3 + 3x -1 = 0. D. 2x + 1 = 0. Câu 6: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ bằng A. b2 – ac. B. b2 – 4ac. C. b2 + 4ac. D. b – 4ac. Câu 7: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm khi A. . B. . C. . D. . Câu 8: Quan sát các hình vẽ sau và ghép ý ở cột A với ý ở cột B để được một khẳng định đúng.
- Hình 5 Cột A Cột B 1) Hình 1 a) là tứ giác nội tiếp (O) 2) Hình 2 b) là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn 3) Hình 3 c) là góc ở tâm 4) Hình 4 d) là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 5) Hình 5 e) là góc nội tiếp II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (2,0 điểm ): a) Giải hệ phương trình: b) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 25 mét, biết năm lần chiều rộng hơn chiều dài là 5 mét. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất. Bài 2 (1,0 điểm): Vẽ đồ thị hàm số y = x2 Bài 3 (1,0 điểm): Giải phương trình a) x2 -11x +30 = 0 b) 9x2 + 6x + 1 = 0 Bài 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BM và CN cắt nhau tại H. AH cắt BC tại E. Chứng minh: a) Tứ giác AMHN nội tiếp b) AB.MN = AH.MB c) MB là tia phân giác của . -------------------- Hết ------------------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đáp án D A C C B B D 1-c 2-e 3-d 4-b 5-a II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm a) 1 (2,0 điểm)
- 0,25 0,5 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2;1) 0,25 b) Gọi x(m), y(m) lần lượt là chiều rộng và chiều dài của đám đất hình chữ nhật. 0,25 Điều kiện: y > x > 0
- Theo đề bài ta lập được hệ phương trình Giải hệ phương trình được: x = 5 , y = 20 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 0,25 Vậy chiều rộng của đám đất là 5m và chiều dài của đám đất là 20m 0,25 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 (1,0 điểm) Bảng giá trị 0,5 x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4
- 0,5 a) x2 -11x +30 = 0 = b2 – 4ac = (-11)2 – 4.1.30 = 121 – 120 = 1 0,2 Vì > 0 nên phương trình có hai nghiệm 0,15 0,15 3 (1,0 điểm) b) 9x2 + 6x + 1 = 0 = b’2 – ac = (3)2 – 9.1 = 9 - 9 = 0 0,25 Vì = 0 nên phương trình có nghiệm kép 0,25 4 0,5 (3,0 điểm)
- a) Ta có: (vì BMAC) (vì CNAB) Suy ra + = 1800 0,25 0,25 0,25 Vậy tứ giác AMHN nội tiếp 0,25 b) xét ΔABH và ΔMBN có: chung và (Vìdo góc nội tiếp cùng chắn cung HN) 0,2 Suy ra ΔABH đồng dạng ΔMBN (g-g) 0,1 Suy ra Suy ra AB.MN = AH.MB (đpcm) 0,2
- c) ΔABC có đường cao BM và CN cắt nhau tại H Suy ra H là trực tâm của ΔABC Suy ra AEBC 0,25 Ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB (vì = 900) là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB (vì = 900 do AEBC) => Bốn đỉnh A , M , E , B nằm trên một đường tròn => Tứ giác AMEB nội tiếp 0,25 =>( 2 góc nội tiếp chắn cung BE của đường tròn ngoại tiếp AMEB) Mà (theo chứng minh ở câu b) Nên 0,25 Vậy MB là tia phân giác của 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN đúng.0,25) + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân)
- GV RA ĐỀ GV DUYỆT ĐỀ Trần Thị Ngọc Thuý
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn