Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- - Người ra đề: Lưu Thị Mộng Thương– Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra giữa học kỳ II – Môn lí 8 – Thời gian 45 phút - Năm học 2022-2023 I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức từ tiết 19 đến tiết 24 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải thích các hiện tượng đơn giản trong thực tế và kĩ năng tính toán. 3. Thái độ: Giúp HS nhận thức đúng môn học. II.Ma trận và bảng dặc tả: 1. Ma trận đề KT Nội dung Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng hợp kiến thức hiểu 1 2 TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Công cơ học Công suất Định luật về công Số câu 4 1 1 0,5 0,5 7 Số điểm 2.0 0.5 1.0 1.0 1.0 5.0 2Cơ năng Số câu 3 1 4 Số điểm 1.5 1.0 2.5 Tính chất của nguyên tử, phân tử Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0,5đ 1.0 2.0 Tổng số câu 8 2 2 1.5 0.5 14 Tổng số điểm 4.0 1.0 2.0 2.0 1.0 10.0
- 2. Bảng đặc tả: Nội dung Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng hợp kiến thức hiểu 1 2 TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Công cơ - Biết - Giải Sử dụng - Tính học được khi thích ý thành thạo được công Công nào có nghĩa công công thức và công suất công cơ suất công cơ suất trong Định luật học. học A = trường về công - Định luật F.s; để hợp đặc về công biệt - Công giải được thức tính một số bài công tập đơn - Nhận giản. biết được vật thực hiện công. Số câu 4(C1, C6, 1 B11 B13a B13b 7 C7, C8) Số điểm 2.0 0.5 1.0 1.0 1.0 5.0 2Cơ năng -Biết - Nêu được động được vật năng phụ có khối thuộc vào lượng những yếu càng lớn, tố nào ở độ cao - Biết các càng lớn dạng cơ thì thế năng phụ năng càng thuộc vào lớn. những yếu - Nêu tố nào được vật
- có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. - Giải thích vì sao vật có thế năng Số câu 3(C3, C3, B14 4 C5) Số điểm 1.5 1.0 2.5 Tính chất - Biết sự - Giải Giải thích của phụ thuộc thích hiện được một nguyên của tượng về số hiện tử, phân chuyển cấu tạo tượng xảy tử động phân chất ra do giữa tử và nhiệt các độ nguyên tử, - Nhận phân tử có biết hiện khoảng tượng cách khuếch tán Giải thích - Giải thích được hiện tượng khuếch tán. Số câu 1 (C9) 1(C4) B11 3 Số điểm 0.5 0,5đ 1.0 2.0
- Tổng số câu 8 2 2 1.5 0.5 14 Tổng số điểm 4.0 1.0 2.0 2.0 1.0 10.0 III. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: VẬT LÍ 8 Lớp: 8/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài. Câu 1. Điều kiện để có công cơ học? A. Có lực tác dụng vào vật C. Có lực tác dụng vào vật và làm vật dịch chuyển B. Vật dịch chuyển D. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động năng là cơ năng của vật có được do chuyển động. B. Vật có động năng có khả năng sinh công C. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều. D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc, không phụ thuộc khối lượng của vật. Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ năng? A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi. B. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. C. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 4. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. D. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. Câu 5. Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A.Viên đạn đang bay B. Lò xo để ở một độ cao nào đó so với mặt đất C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 6. Người ta nâng một vật nặng lên cùng một độ cao bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo vật bằng một ròng rọc cố định. Cách thứ hai, kết hợp một ròng rọc cố định và một ròng rọc động. Nếu bỏ qua trọng lượng và ma sát của ròng rọc thì A. Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì phải kéo dây dài hơn. B. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo bằng trọng lượng của vật.
- C. Công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. Công thực hiện ở hai cách đều bằng nhau. Câu 7. Một lực thực hiện được một công A trên quãng đường s. Độ lớn của lực được tính bằng công thức nào dưới đây ? (0,5đ) A. B C F = A.s. D F = A – s. Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật thực hiện công cơ học? A. Viên bi đang lăn tự do trên sàn nhà. B. Một lực sĩ nâng quả tạ tư thế thẳng đứng. C. Một quả táo rơi từ trên cao xuống mặt đất. D. Người công nhân đẩy thùng hàng không chuyển động. Câu 9. Một cần trục nâng vật nặng 1500N lên cao 3 m trong thời gian 5 giây vậy công suất của cần trục là: A. 1500 W B. 600 W C. 900W D. 3000W Câu 10. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng? A. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất. B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động. C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt. D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách. II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 11: (1 điểm) Cho một ít đường vào một ly nước rồi khuấy đều, đường tan và nước có vị ngọt. Giải thích tại sao? Câu 12: (1 điểm) Trên một máy kéo có ghi công suất là 7360W. Số này cho biết điều gì? Câu 13: (2 điểm): Dưới tác dụng của một lực bằng 4000N, một chiếc xe chuyển động đều lên dốc trong thời gian 10 phút, biết dốc dài 3km. a/ Tính công và công suất của chiếc xe. b/ Nếu giữ nguyên lực kéo nhưng xe lên dốc với vận tốc 10 m/s. Tính công và công suất của xe trong trường hợp này? Câu 14 (1 điểm) Búa đập vào đinh làm ngập sâu vào gỗ. Đinh ngập sâu vào gỗ là nhờ năng lượng của vật nào? Đó là dạng năng lượng gì? BÀI LÀM. I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:( 5 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: VẬT LÍ 8 Lớp: 8/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài. Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có công cơ học?
- A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nàm ngang coi như không có ma sát D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. B. Một vật chỉ có khả năng sinh công khi có thế năng hấp dẫn’ C. Một vật càng lên cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn. D. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào mốc tính độ cao. Câu 3. Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ cao của vật so với vật chọn làm mốc B. Khối lượng và vận tốc C. Độ biến dạng của vật D. ý A và C Câu 4. Tại sao săm xe đạp sau khi được bơm căng, mặc dù đã vặn van thật chặt, nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra ngoài làm săm xẹp dần. B. Vì săm xe làm bằng cao su là chất đàn đồi, nên sau khi giãn ra thì tự động co lại làm cho săm để lâu ngày bị xẹp C. Vì lúc bơm, không khí vào săm còn nóng, sau đó không khí nguội dần, co lại, làm săm bị xẹp D. Vì cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nên săm bị xẹp. Câu 5. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thế năng đàn hồi? A.Viên đạn đang bay B.Lò xo để ở một độ cao nào đó so với mặt đất C.Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 6. Người ta nâng một vật nặng lên cùng một độ cao bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo vật bằng một ròng rọc cố định. Cách thứ hai, kết hợp một ròng rọc cố định và một ròng rọc động. Nếu bỏ qua trọng lượng và ma sát của ròng rọc thì A. Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì phải kéo dây dài hơn. B. Công thực hiện ở hai cách đều bằng nhau. C. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo bằng trọng lượng của vật. D. Công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. Câu 7. Trường hợp phương của lực trùng với phương dịch chuyển của điểm đặt lực thì công được tính theo công thức nào ? A. A = F/s. B. A = F.s. C. A = s/F. D. A = F - s. Câu 8. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? A. Các máy cơ đơn giản không cho ta lợi về công B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho ta lợi về lực C. Các máy cơ đơn giản luôn hiệt hại về đường đi D. Các máy cơ đơn giản cho ta lợi cả về lực và đường đi Câu 9. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt. B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.
- C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất. D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách. Câu 10. Một cần trục nâng vật nặng 1500N lên lên cao 2 m trong thời gian 5 giây vậy công suất của cần trục là: A. 1500 W B. 600 W C. 900W D. 3000W II. TỰ LUẬN. ( 5 ĐIỂM) Câu 11 (1 điểm): Cho một ít muối vào một ly nước rồi khuấy đều, muối tan và nước có vị mặn. Giải thích tại sao? Câu 12 (1 điểm) Trên một máy kéo có ghi công suất là 7360W. Số này cho biết điều gì? Câu 13: (2 điểm): Một máy kéo có công suất 736W. Tính : a/ Công của máy kéo sinh ra trong 10 phút làm việc liên tục. b/Nếu dùng công đó thì có thể nâng được một vật có khối lượng là bao nhiêu lên độ cao 15 m. Bỏ qua các lực cản ? Câu 14 ( 1.5 điểm): Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào? BÀI LÀM. I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:( 5 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NH : 2021-2022 MÔN VẬT LÝ 8. A/ Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chon/ C D D A C D B C C C Đề A Chọn/ A B B A D B B A A B Đề B B/ Phần tự luận (5 điểm) ĐỀ A Câu Đáp án Điểm 11 Cho một ít đường vào một ly nước rồi khuấy đều, đường tan, các 1
- phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước và ngược lại làm cho nước có vị ngọt. 12 Trên một máy kéo có ghi công suất là 7360W. Số này cho biết trong 1 thời gian 1 giây, máy kéo thực hiện được một công là 7360 J Tóm tắt: F = 4000 N t = 10 ph = 600 s s = 3 km = 3000 m a/ Tính: A = ? P1 = ? b/ v = 10 m/s. Tính A2 = ?; P2 = ? Giải: a/ Công thực hiện được của xe là: A1 = F. s = 4000. 3000 = 12 000000 (J) 0,5 đ 13 Công suất của chiếc xe là: P1 = A1/ t = 12000000/ 600 = 20000 (W) 0,5 đ b/ Khi vật đi với vận tốc v= 10m/s thì quãng đường vẫn không thay đổi, chỉ có thời gian thay đổi là: t2 = s/ v = 3000/ 10 = 300 (s) Công thực hiện trong trường hợp này vẫn không thay đổi, 0,5 đ nên A1= A = 12000000(J) Công suất trong trường hợp này: P2 = A2 / t2 = 12000000/ 300 = 40000(W) 0,5 đ Búa đập vào đinh làm ngập sâu vào gỗ. Đinh ngập sâu vào gỗ là 0,5 đ 14 nhờ năng lượng của búa? Đó là động năng. 0,5 đ ĐỀ B 11 Cho một ít muối vào một ly nước rồi khuấy đều, muối tan, các 1.0 phân tử muối xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước và ngược lại làm cho nước có vị mặn.
- 12 Trên một máy kéo có ghi công suất là 7360W. Số này cho biết trong 1.0 thời gian 1 giây, máy kéo thực hiện được một công là 7360 J 13 Tóm tắt: P = 736W a.t = 10 ph = 600 s. Tính A = ? b h = 15 m; tính.m = ? Giải. a. Công của máy kéo sinh ra trong thời gian 10 phút là: P = A/t suy ra A = P.t = 736 . 600 = 441600 (J) 1đ b. Gọi m là khối lượng của vật cần kéo lên. Khi kéo vật lên, lực kéo ít nhất bằng trọng lượng của vật (F = P) Ta có : A = P. h = 10.m.h Suy ra m = A/10. h = 441600 / 10.15 = 2944 (kg) 1đ Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của cánh 0.5 đ 14 cung Đó là thế năng đàn hồi? 0.5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 18 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 28 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn