intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2022-2023) Họ và tên HS:………………… Môn: Vật lý 8 Lớp: ………….. Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. (mỗi câu 0,33đ) Câu 1. Đơn vị của nhiệt lượng là A. J B. Kw/h C. Pa D. W Câu 2. Công thức tính công suất là A. P = A.t B. P = F.s C. P = t/A D. P = A/t Câu 3. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng là A. dẫn nhiệt. B. đối lưu. C. bức xạ nhiệt. D. dẫn nhiệt, đối lưu. 3 3 Câu 4. Đổ 50cm rượu vào 50cm nước thì thu được hỗn hợp có thể tích A. bằng 100cm3. B. nhỏ hơn 100cm3. C. lớn hơn 100cm3. D. có thể lớn hơn hoặc bằng 100cm3. Câu 5. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào A. khối lượng. B. khối lượng và chất làm vật. C. vận tốc của vật. D. độ biến dạng của vật chất đàn hồi. Câu 6. Nhiệt lượng là A. một dạng năng lượng có đơn vị là jun. B. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công. C. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm. D. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong quá trình truyền nhiệt. Câu 7. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng riêng của vật. C. Khối lượng riêng và trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật. Câu 8. Cách nào làm thay đổi nhiệt năng bằng thực hiện công? A. Thả cục nước đá vào ly nước. B. Vào mùa đông sờ vào kim loại ta thấy lạnh. C. Xoa hay tay vào nhau. D. Đứng gần bếp lửa ta thấy nóng. Câu 9. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì A. vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. B. vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn. C. vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn. D. động năng hai vật như nhau. Câu 10. Trường hợp vật có thế năng là A. xe ô tô đang đỗ bên đường. B. trái bóng đang lăn trên sân. C. hạt mưa đang rơi xuống. D. em bé đang đọc sách. Câu 11. Khi dùng pit – tông nén khí trong một xi – lanh thì A. kích thước mỗi phân tử khí giảm.
  2. B. khoảng cách giữa các phân tử khí giảm. C. khối lượng mỗi phân tử khí giảm. D. số phân tử khí giảm. Câu 12. Quả bóng bay dù được bơm căng, buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp vì A. khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. không khí nhẹ nên có thể chui ra chỗ buộc ra ngoài. D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. Câu 13. Một con ngựa kéo xe với lực kéo 150N đi được 4,5km trong 1800s. Tính công suất trung bình của con ngựa? A. 250W B. 375W C. 1950W D. 4650W Câu 14. Một công nhân dùng một ròng rọc động để nâng một vật nặng lên cao với lực kéo của đầu dây tự do là 120N. Bỏ qua ma sát, khối lượng của vật nặng là A. 12N B. 240N C. 24kg D. 600N Câu 15. Người ta dùng lực kéo F =125N để kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m bằng một tấm ván đặt nằm nghiêng. Bỏ qua ma sát, chiều dài của tấm ván là A. 8m B. 16m C. 4m D. 25m II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Nêu hai tính chất đặc biệt của nguyên tử, phân tử? Câu 17.(1 điểm) Vì sao vào mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn một áo dày? Câu 18. (1 điểm) Một bạn học sinh đi xe đạp, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường nằm ngang với tốc độ là 9km/h. Cho biết bạn này tạo ra một lực kéo khiến xe chuyển động là F = 50N. Tính công suất của bạn học sinh này thực hiện khi chạy xe? Câu 19. (1 điểm) Muốn nâng một tảng đá có khối lượng 300kg, người ta phải dùng một đòn bẩy có chiều dài tối thiểu là bao nhiêu? Biết rằng điểm tựa O cách điểm đặt của tảng đá OA= 40cm và người thợ có sức đè tối ta là F = 800N. HẾT
  3. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp A D B B D D A C C C B D B C A án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16 - Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. 1đ (2 điểm) - Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. 1đ Câu 17 Vì vào mùa đông nhiệt độ bên ngoài môi trường thấp hơn (mỗi ý in (1 điểm) nhiệt độ cơ thể. Ta phải mặc nhiều áo mỏng để tạo nên lớp đậm được không khí dẫn nhiệt kém giữa các lớp áo để hạn chế sự 0,5đ) truyền nhiệt từ cơ thể ra môi trường, giúp giữ ấm cơ thể.
  4. Câu 18 Tóm tắt: (1 điểm) v = 9km/h = 2,5m/s F = 50N b) P = ? Bài giải Công suất của bạn học sinh thực hiện khi chay xe đạp  0,25đ  50.2,5 = 125 (W) 0,25đ 0,5đ Câu 19 Trọng lượng của tảng đá là: P =10.m = 300.10 = 3000 (N) 0,25đ (1 điểm) Như vậy để nâng tảng đá lên được thì lực F1 tại điểm A nhỏ nhất là 3000N. Áp dụng công thức đòn bẩy: 0,25đ Lực tại điểm B lớn nhất là 800N Chiều dài l2 tối thiểu là 0,25đ 0,25đ Chiều dài tối thiểu của đòn bẩy là: 40 + 150 = 190 (cm) Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  5. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN VẬT LÝ 8, NĂM HỌC 2022-2023 Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp Cấp Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL độ cao độ thấp Tên TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1/ 1. Nêu được ví dụ 7. Vận dụng 8. Vận Công trong đó lực thực hiện 5. Giải thích được công dụng được cơ học công hoặc không thực được ý nghĩa thức tính công thức – công hiện công. của công suất công, công tính công, suất 2. Viết được công 6. Hiểu khi nào suất để giải công suất, thức tính công cho vật có thế năng, được các bài hiệu suất. trường hợp hướng động năng, thế tập. của lực trùng với năng hấp dẫn. hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công. 3. Công suất là gì? Nêu được đơn vị đo công suất. 4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. Số câu 2 3 3 1 1 10 hỏi Số 0,67đ 1đ 1đ 1đ 1đ 4,67đ điểm % 6,7% 10% 10% 10% 10% 46,7% 2/ . 9. Biết được các chất 16. Giải thích 15. Giải Cấu được cấu tạo từ các một số hiện thích được tạo hạt riêng biệt gọi là tượng đơn giản 01 hiện chất và nguyên tử và phân tử. liên quan đến 2 tượng xảy ra nhiệt 10. Nêu được các tính chất đặc do giữa các năng. phân tử chuyển động biệt của nguyên phân tử, không ngừng. tử, phân tử. nguyên tử có 11. Nêu được giữa 17. Giải thích khoảng các phân tử, nguyên được một số cách. tử có khoảng cách hiện tượng, ứng 12. Phát biểu được dụng trong đời định nghĩa sống hằng ngày nhiệt vận dụng các năng. Nêu hình thức truyền được nhiệt như đối
  6. nhiệt độ lưu, bức xạ của một nhiệt, dẫn nhiệt. vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. 13. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 14. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. Số câu 4 1 3 1 9 hỏi Số 1,33đ 2đ 1đ 1đ 5,33đ điểm % 13,3% 20% 10% 10% 53,3% Ts 7 7 4 1 19 câu hỏi TS 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2