Trang 1
TRƯỜNG TH & THCS THNG LI
T TOÁN KHTN
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
-
Thi gian làm bài: 90 phút
-
Hình thc kim tra: 50% trc nghim và 50% t lun
-
Cu trúc: Mc độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
Phn trc nghiệm: 5,0 điểm (gm 20 câu hi; nhn biết 16 câu, thông hiu: 04 câu ) mi câu
0,25 điểm Phn t luận: 5,0 điểm (Gm 03 câu: Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn
dng cao: 1,0 điểm)
I.
Ma trn
Ch
đề
Mc độ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Bài
m
đầu 5
tiết,
17,9%
6
2
8
2,0
Tc
độ 10
tiết,
35,7%
2
1
1
2
2
3,5
Âm
thanh
10 tiết
35,7%
4
1
2
1
6
3,5
Ánh
sáng 3
tiết,
10,7%
4
4
1
S
câu
16
1
4
1
1
3
20
23
Đim
4 đ
3 đ
2 đ
1 đ
5 đ
5 đ
10 đ
T l
40%
30%
10%
50%
50%
100%
II.
Đặc t:
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Bài m
đầu
Nhn biết
- Trình bày được một số
phương pháp và kĩ năng trong
học tập môn Khoa học tự nhiên.
6
Câu:
1,5,6,4,11,3
Thông
hiu
- Thc hin đưc các
năng tiến trình: quan sát,
phân loi, liên kết, đo, d
báo.
2
Câu 2,12
Trang 2
- S dng được mt s dng
c đo (trong ni dung môn
Khoa hc t nhiên 7).
Vn dng
- Làm được báo cáo, thuyết
trình.
Ch đề
Tốc độ
Nhn biết
-Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc
độ.
-Liệt kê được một số đơn vị đo
tốc độ thường dùng.
2
Câu 7,8
Thông
hiu
Tc độ = quãng đường vt
đi/thời gian đi quãng đường
đó.
- t được lược cách đo
tốc độ bằng đồng h bm giây
cổng quang điện trong
dng c thc hành nhà
trường; thiết b “bn tc độ”
trong kim tra tc độ các
phương tin giao thông.
- V được đồ th quãng
đường thi gian cho chuyn
động thng.
Vn dng
- Xác định được tc độ
qua quãng đường vt đi
được trong khong thi gian
tương ng.
- Da vào tranh nh (hoc
hc liu điện t) tho lun
để nêu được nh hưởng ca
tc độ trong an toàn giao
thông.
- T đồ th quãng đường thi
gian cho trước, tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tốc độ, hay
thi gian chuyn động ca vt).
1/2
1/2
Câu 21b
Câu 21a
Vn dng
cao
Xác định được tốc độ trung
bình qua quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian
tương ứng.
1
Câu 23
Ch đề
âm thanh
Nhn biết
-
Nêu được đơn v ca tn s
hertz (kí hiu Hz).
-
Nêu được s liên quan ca
độ to ca âm vi biên độ âm.
-
Ly được d v vt phn
x âm tt, vt phn x âm
kém.
4
Câu
9,10,14,15
Thông
hiu
t được các bước tiến
hành thí nghim to sóng âm
(như gy đàn, gõ vào thanh
kim loi,...).
- Gii thích được s truyn
sóng âm trong không khí.
- Gii thích được mt s hin
ng đơn gin thường gp
2
Câu 13,16
Trang 3
trong thc tế v sóng âm.
Vn dng
Thc hin thí nghim to
sóng âm (như gy đàn,
vào thanh kim loại,...) để
chng t được sóng âm có
th truyn đưc trong cht
rn, lng, khí.
- T hình nh hoc đồ th xác
định được biên độ và tn s
sóng âm.
-
S dng nhc c (hoc hc
liu điện t, dao động kí)
chng t được độ cao ca âm
liên h vi tn s âm.
Đề xuất được phương án đơn
giản để hn chế tiếng n nh
hưởng đến sc kho.
1
Câu
22
Vn dng
cao
Thiết kế được một nhạc cụ bằng
các vật liệu phù hợp sao cho có
đầy đủ các nốt trong một quãng
tám (ứng với các nốt: đồ, rê,
mi, pha, son, la, si, đố) sử
dụng nhạc cụ này để biểu diễn
một bài nhạc đơn giản.
Ch đề
Ánh sáng
Nhn biết
- Nêu được ánh sáng một
dạng của năng ợng.
4
Câu 17 đến
20
Thông
hiu
t được các bước tiến
hành thí nghim thu được
năng ng ánh sáng.
- t được các bước tiến
hành thí nghim to ra được
hình tia sáng bng mt
chùm sáng hp song song.
Vn dng
Thc hin đưc thí nghim
thu được năng ng ánh
sáng.
- Thc hin được thí nghim
to ra được hình tia sáng
bng mt chùm sáng hp
song song.
- V được hình biu din vùng
ti do ngun sáng rng vùng
ti do ngun sáng hp.
Tng s câu
3
20
S điểm
5 đ
5 đ
T l
50%
50%
Trang 4
TRƯỜNG TH & THCS THNG LI
T TOÁN - KHTN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: KHTN - Lp 7
Thi gian: 90 phút
Đề gốc ( đề gm 20 câu trc nghim, 3 câu t lun )
A/ TRC NGHIM : (5,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đầu câu tr li đúng t câu 1 đến câu 20.
Câu 1. Vic tìm hiu t nhiên được thc hin bng các phương pháp, năng khoa hc theo mt tiến
trình. c làm nào sau đây không thuc phương pháp tìm hiu t nhiên?
A. Quan sát, đặt câu hi.
B. Thu thp ý kiến nhân ca ít nht 3 chuyên gia khoa hc.
C. Xây dng gi thuyết.
D. Viết, trình bày báo cáo.
Câu 2. Để đo chiu dài quãng đường di chuyn ca vt bng đơn v mét. Trong hot động này cn s
dng dng c nào sau đây?
A. Đồng h. B. Bình chia độ. C. Thước. D. Cân.
Câu 3. Các thao tác: “Chuẩn b các mu vt, dng c thí nghim; Lập phương án thí nghiệm; Tiến hành thí
nghiệm theo phương án đã lập” nằm bước nào trong tiến trình tìm hiu t nhiên?
A. Quan sát, đặt câu hi. B. Xây dng gi thuyết.
C. Kim tra gi thuyết. D. Phân tích kết qu.
Câu 4. Kĩ năng nào sau đây không có trong tiến trình tìm hiu t nhiên ?
A. Quan sát, phân loi. B. Liên h, d đoán.
C. Đo. D. Ghi âm.
Câu 5. Cho ví d Thấy t trên cây chuyn t màu xanh sang màu đỏ, liên h vi kinh nghiệm đã có về t,
biết là ớt đang chín”
Ví d trên thuộc kĩ năng nào trong các kĩ năng tìm hiểu t nhiên?
A. Đo; B. Quan sát; C. Liên h; D. D đoán.
Câu 6. Mt báo cáo kết qu tìm hiu t nhiên thường không bao gm ni dung nào sau đây?
A. Tên báo cáo, tên người thc hin.
B. Mục đích, mẫu vt, dng c và phương pháp.
C. Kết qu và tho lun, kết lun.
D. Địa điểm làm báo cáo.
Câu 7. Tc độ ca mt vt cho biết
A. Quãng đường vt đi đưc dài hay ngn.
B. Thi gian đi ca vt nhanh hay lâu.
C. Mc độ chuyn động nhanh hay chm ca vt.
D. Qu đạo chuyn động ca vt.
Câu 8. Đơn v ca tc độ thường dùng là:
A. km/s. B. cm/h C. m/h D. km/h
Câu 9. Đơn v ca tn s là:
A. Hm. B. Hz C. zH D. hz
Câu 10. Khi biên độ dao động ca vt càng nh thì:
A. Âm phát ra càng to. B. Âm phát ra càng nh.
C. Âm phát ra càng cao. D. Âm phát ra càng thp.
Câu 11. Tiến trình tìm hiu t nhiên không cn thiết phi thc hiện bước nào sau đây?
A. Quan sát, đặt câu hi
B. Phân tích kết qu
C. Xây dng gi thuyết
D. Viết đoạn văn mô tả đối tượng nghiên cu.
Trang 5
Câu 12. Vt A tn s 20 Hz, vt B tn s 25 Hz. So sánh tn s ca hai vt A B. Chn kết
lun đúng:
A. Tn s ca vt B bng tn s ca vt A.
B. Tn s ca vt B ln hơn tần s ca vt A
C. Tn s ca vt A bng 0
D. Tn s ca vt A ln hơn tn s ca vt B.
Câu 13. Phát biu không đúng khi nói về sóng âm là:
A. Dao động t ngun âm lan truyền trong môi trường to sóng âm
B. Sóng âm được phát ra bi các vật đang dao động.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm ch truyền được trong môi trường không khí.
Câu 14. Vt đặc điểm nào sau đây phn x âm tt?
A. mm, xp và b mt g gh. B. mm, xp và b mt phng, nhn.
C. cng b mt phng, nhn. D. cng và b mt g gh.
Câu 15. Vt nào sau đây phn x âm kém?
A. Mt đá hoa. B. Mt kính. C. Chăn bông. D. ng gch.
Câu 16. Ta nghe được âm thanh xung quanh vì:
A. S lan truyn sóng âm t ngun âm sang các lớp không khí đến tai làm màng nhĩ dao động.
B. Âm thanh được phát ra t vt.
C. Vt dao động phát ra âm thanh.
D. Tai ta có th nghe được âm thanh xung quanh.
Câu 17. Hãy ch ra vt nào dưới đây ngun sáng t nhiên?
A. Con đom đóm. B. Ngn nến đang cháy.
C. Ngn đuốc đang cháy. D. Bếp than đang cháy.
Câu 18. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng là mt dng ca năng ng.
B. Mt trăng mt ngun sáng.
C. Ngun sáng vt tphát ra ánh sáng.
D. Vt sáng gm ngun sáng và nhng vt ht li ánh sáng chiếu vào nó.
Câu 19. Năng ng ánh sáng phát ra t mt ngun sáng các dng sau:
A. Hi t B. Phân kì
C. Song song, hi t, phân kì. D. song song
Câu 20. Mt Tri chiếu ánh sáng xung Trái Đất, ánh sáng Mt Tri mt ngun sáng …….
T thích hp điền vào ch trng là:
A. T nhiên. B. Nhân to.
C. Do gió truyn ti. D. Do Mt Trăng truyn ti.
B/ T LUN (5,0 đim)
Câu 21 (2,0đ): Bảng dưới đây ghi lại quãng đường đi được theo thi gian ca một người đi bộ.
Thi gian (s)
Quãng đưng (m)
0
0
10
12
20
24
30
36
40
48
50
60
a) Da vào s liu trong bng, hãy cho biết tổng quãng đường đi được của người đi bộ là bao nhiêu km?
b) Xác định tốc độ đi bộ của người đó theo m/s và km/h.
Câu 22 (2,0đ): Gi s nhà em sát mt đường, nơi thường xuyên có nhiều loi xe ô tô, xe máy hoạt động.