UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA GIA I NĂM HC 2024-2025
Môn: KHTN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (Tuần 9)
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số
câu/Tổn
g số ý Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1. Phương
pháp và kĩ
năng học
môn KHTN
(5 tiết –
17,9%)
2(0,5đ) 2 0,5
2. Nguyên
tử (2 tiết –
7,1%)
2(0,5đ) 1/2(1,0đ) 1/2(0,5đ) 122,0
3. Tốc độ
(12 tiết –
50%) 8 (2,0đ) 1(1,5đ) 1(1,0đ) 1(0,5đ) 3 8 5
4. Trao đổi
chất và 4(1,0đ) 1/2(0,5đ) 1/2(1,0đ) 1 4 2,5
chuyển
hóa năng
lượng (7
tiết – 25%)
Số
câu
TN/
Số
ý
TL
16 2 3/2 3/2 5 16 21
đi
m
4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10
T
n
g
s
đ
i
m
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA GIỮA I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: KHTN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung Mức độ Yêu cầu
cần đạt
Số câu hỏi
/số ý
Câu hỏi
TN TN TL
1. Phương pháp và kĩ năng
học môn KHTN
Nhận biết: -Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học
tập môn Khoa học tự nhn
2 Câu 11,12
Tng hiểu: -Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại,
liên kết, đo, dự báo.
-Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa
học tự nhiên 7).
Vận dụng: -Làm được báo cáo, thuyết trình.
Chương I: Nguyên
tử - Sơ lược về
bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
2. Nguyên t Nhận biết: -Phát biểu được khái niệm nguyên tử, nguyên tố hoá học,
nguyên tử khối.
2 Câu 9,10
Thông
hiểu:
-Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạt
nhân, mối quan hệ giữa số proton và số electron.
-Xác định được số elctron trong từng lớp nguyên t
Câu 20
Vận dụng
cao:
-Xác định được khối lượng nguyên tử của các nguyên tố khi
biết số P và N.
Câu 20
Chương III: Tốc độ
3. Tốc độ chuyển động Nhận biết: - Phát biểu được khái niệm tốc độ.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
- Ghi được công thức tính tốc độ, quãng đường, thời gian. 8
Câu
1,2,3,4,5,
6,7,8
Tng hiểu: - Hiểu được: Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng
đường đó.
- Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại.
Đổi được đơn vị đo tốc độ, đơn vị quãng đường, thời
gian.
1/2 Câu 17
Vận dụng: -Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian tương ứng.
Vận dụng
cao:
-Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian tương ứng.
- S dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về
chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai
lượng v, s và t.
1 Câu 19
4. Đo tốc độ -Thảo luận
về ảnh hưởng của tốc
độ trong an toàn giao
thông.
Tng hiểu:
-Mô tả được lược cách đo tốc đ bằng đồng hồ bấm giây
cổng quang điện trong dụng cụ thực hành nhà trường;
thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện
giao thông.
Vận dụng:
-Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu
được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về
một nội dung thực tế liên quan đến những kiến thúc đã
học.
- Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao
thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn
giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ
trong an toàn giao thông.
5. Đồ thị quãng
đường – Thời gian
Tng hiểu: -Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động
thẳng. 1/2 Câu 17
Vận dụng: -Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được
quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động 1 Câu 18