Trang 1/4 - Mã đề thi 001
S GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYN
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA I LP 10 NĂM HỌC 2024-2025
Môn: SINH HC
(ĐÈ MINH HỌA)
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……...... Phòng ….
đề 001
PHẦN I. (4,5 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đâu không phải là lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học?
A. Di truyền học. B. Giải phẫu học. C. Động vật học. D. Thiên văn học.
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của sinh học là các ……………. và các cấp độ tổ chức khác của thế giới
sống. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong câu trên.
A. tập thể sống. B. cơ thể sống. C. thực vật sống. D. động vật sống.
Câu 3. Ngành công nghnào sử dụng tế bào sống các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm
sinh học cần thiết cho con người?
A. Công nghệ sinh học. B. Công nghệ thực phẩm.
C. Công nghệ thông tin. D. Công nghệ kĩ thuật
Câu 4. nhiu nguyên nhân làm cho muối dưa cải b hỏng, trong đó hai nguyên nhân được
đưa ra: (1) do đậy nắp dưa không kín; (2) do không đm bo v điều kin ánh sáng. Da vào
phương pháp nào để xác định đâu là nguyên nhân làm cho dưa cải mui b hng?
A. Phương pháp quan sát. B. Phương pháp thí nghiệm.
C. Phương pháp thực nghim khoa hc. D. Phương pháp phân tích.
Câu 5. Xây dng ngân hàng gene là ng dng ca ngành khoa hc nào?
A. Sinh hc tiến hóa. B. Sinh hc phân t, tế bào.
C. Tin sinh hc. D. Hóa tin hc.
Câu 6. Cho các cp t chc sống sau đây:
1. cơ thể. 2. tế bào. 3. qun th. 4. qun xã. 5. h sinh thái.
Th t đúng theo nguyên tắc th bc là
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5. B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.
C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1. D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1.
Câu 7. Đâu không phải là đặc điểm chung ca các cp t chc sng?
A. T chc theo nguyên tc th bc. B. Là h thng kín t điều chnh.
C. Là h thng m t điều chnh. D. Liên tc tiến hóa.
Câu 8. “Tp hp các tế bào ging nhau v hình dng và chức năng sẽ to thành mô” thể hin mi quan
h v mt nào ca các cp t chc sng?
A. Cu trúc. B. Cu to. C. Thành phn. D. Chức năng.
Câu 9. Đâu không phải là nội dung của học thuyết tế bào?
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
A. Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
B. Các tế bào có thành phần hoá học tương tự nhau, có vật chất di truyền là DNA.
C. Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt động của các bào quan trong tế bào.
D. Chỉ có một số sinh vật được cấu tạo từ tế bào.
Câu 10. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì
A. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện
nhờ sự hoạt động của tế bào.
B. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực
hiện nhờ sự hoạt động của tế bào.
C. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và tế bào có chức năng sinh sản.
D. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và tế bào có chức năng sinh sản.
Câu 11. Các nguyên t ...... to nên mạch "xương sống" ca các hp cht hữu cơ chính có trong tế bào
như: protein, nucleic acid, carbohydrate, lipid.
A. Hydrogen. B. Carbon. C. Nitrogen. D. Phosphor.
Câu 12. Hình ảnh dưới đây là hình ảnh các phân t sinh hc thuc nhóm
A lipid. B. Monosaccharide. C. disaccharide. D. polysaccharide.
Câu 13. Các chuyên gia dinh dưỡng luôn khuyên tt c mọi người phi tăng cường ăn rau xanh. Vai
trò quan trng trong việc ăn rau xanh là
A. chng các bnh v tim mch và cao huyết áp. B. giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn.
C. cung cp vitamin và các nguyên t vi lượng. D. tiết kim v mt kinh tế vì rau xanh có giá r.
Câu 14. c là dung môi hoà tan nhiu chất trong cơ thể sng vì chúng có
A. nhit dung riêng cao. B. lc gn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cc.
Câu 15. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P.
Câu 16. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cu to nên tế bào và cơ thể. B. Xúc tác các phn ng sinh hoá trong tế bào.
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyn. D. Bo v cơ thể chng li các tác nhân gây bnh.
Câu 17. Cho các mẫu vật sau:
(1) Khoai lang (2) Chui chín (3) Khoai tây (4) Rau muống
S mẫu vật có thể sử dụng để thực hiện thí nghiệm sự có mặt của tinh bột là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 18. Người ta tiến hành thí nghiệm như sau: “Lấy 3ml sa cho vào ng nghiệm môi trường
kim, nh vào vài git dung dch CuSO4 ri lc nh. Đây là thí nghiệm nhn biết
A. lipit B. gluxit. C. axit nuclêic. D. prôtêin.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
PHẦN II. (4,0 đim) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong s các phát biu sau, phát biu nào đúng/sai?
A. Phân t nước được cu to bng liên kết hóa tr không phân cc gia 2 nguyên t H và 1 nguyên
t O.
B. Mt học sinh đang chuẩn b cho cuc thi chạy marathon trong trường. Để nguồn năng ng
nhanh nht, học sinh này nên ăn thức ăn có chứa nhiu lipid.
C. Protein có cấu trúc kém đa dạng nht trong các phân t sinh hc.
D. Trong phân t nước, nguyên t O mang điện tích dương, nguyên tử H mang điện tích âm.
Câu 2. Câu nào sau đây đúng/sai khi nói v đặc điểm ca protein?
A. Là sn phm cui cùng ca gene tham gia thc hin nhiu chức năng khác nhau trong cơ thể.
B. Protein cu to theo nguyên tắc đa phận, mỗi đơn phân là một amino acid.
C. Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bi s sp xếp ca 22 loi amino acid.
D. Các loi amino acid khác nhau gc R.
Câu 3. Cho các nhận định sau v nucleic acid. Nhận định nào đúng/sai?
A. nucleic acid được cu to t 4 loi nguyên t hóa hc: C, H, O, N.
B. nucleic acid được tách chiết t tế bào cht ca tế bào.
C. nucleic acid được cu to theo nguyên tc bán bo tn và nguyên tc b sung.
D. Có 2 loi nucleic acid: deoxiribonucleic acid (DNA) và ribonucleic acid (RNA).
Câu 4. Phát biu nào sau đây là đúng/sai khi nói v điểm khác nhau gia DNA và RNA?
A. DNA thường gm có 1 chui polynucleotide, còn RNA thường gm có 2 chui polynucleotide.
B. Đưng cu to nên nucleotide ca DNA là ribose, còn đường cu to nên nucleotide ca RNA là
deoxyribose.
C. Base cu to nên nucleotide ca DNA là A, T, G, C, còn base cu to nên nucleotide ca RNA
là A, U, G, C.
D. DNA được cu to theo nguyên tắc đa phân, còn RNA không được cu to theo nguyên tắc đa
phân.
PHN III. (1,5 điểm) Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu nào đúng?
I. Các đơn vị cu to nên thế gii sng gi là cấp độ t chc ca thế gii sng.
II. Các cp t chc sng ch có quan h v chức năng.
III. Các cp t chc sng những đặc trưng bản như: chuyn hóa vt chất ng lượng, sinh
trưởng và phát trin, sinh sản,…
IV. Các cấp độ t chc sống cơ bản gồm bào quan, cơ thể, qun th, qun xã h sinh thái.
Câu 2. Trong 1 bữa ăn các loại thc phẩm: tôm, rau, bơ, chuối, tht bò, tht m ln, khoai
tây, có bao nhiêu loi thc phm giàu protein cung cấp cho cơ thể?
Câu 3. Trong các nhận định sau, bao nhiêu nhận định đúng vi các bc cu trúc ca phân t
protein?
I. Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi polypeptide.
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
II. Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi polypeptide ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp.
III. Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi polypeptide kết hợp với
nhau.
IV. Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein chuỗi polypeptide dạng xoắn hoăc gấp nếp
tiếp tục co xoắn.
V. Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng
sinh học.
Câu 4. Khi nói v lipid, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Lipid là đại phân t hữu cơ được cu to theo nguyên tắc đa phân.
II. Lipid là cht d tr và cung cấp năng lượng cho tế bào.
III. Lipid được chia thành hai loại lipid đơn giản lipid phc tp tu theo s ng nguyên t
carbon có trong các acid béo.
IV. Vitamin A, D, E, K là các vitamin tan trong du.
V. Các acid béo liên kết vi glycerol ti các nhóm -OH ca chúng.
VI. Steroid là loi lipid phc tạp. Đây là thành phần chính cu to màng sinh cht.
Câu 5. Khi nói v nucleic acid, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
I. Hai chui polynucleotide ca mt phân t DNA s có chiều ngược nhau.
II. Tên gi của các nucleotide được đặt da trên tên gi ca các base.
III. rRNA là phân t làm khuôn để tng hp chui polypeptide.
IV. Hai mch polynucleotide ca phân t DNA xon theo chiu t phi sang trái quanh trc phân
t.
V. Thông tin di truyền trên DNA được truyền đạt mt cách chính xác qua các thế h nh nguyên
tc b sung.
Câu 6. Người ta tiến hành thí nghiệm như sau: “Giã 50 gam c khoai tây trong ci s, hòa vi 20ml
nước ct ri lc ly 5ml dch cho vào ng nghim 1 (lc bng giy lc). Lấy 5ml nưc h tinh bt cho
vào ng nghim 2. Cho vài git thuc th it vào c 2 ng nghiệm.” Khi nói về thí nghim trên, có bao
nhiêu kết luận sau đây sai?
I. Thí nghim trên nhm mục đích định lượng tinh bt trong c khoai tây.
II. C 2 ng nghiệm đều có màu xanh tím.
III. Màu xanh tím ng nghiệm 2 đậm hơn ở ng nghim 1.
IV. Giy lọc được s dụng để lc các cht cn v cht hữu cơ, dịch lọc thu được ch cha tinh bt.
----------------HT------------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)