Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI - Năm học 2023-2024
T#ường THPT Lê Quý Đôn Môn: Sinh 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12/
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn đậm vào phiếu trả lời. Lưu ý: khi bỏ cần xóa đi rồi tô lại, không gạch
chéo.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~
Mã đề: 150
Câu 1. Một gen cấu trúc có chứa 1800 nuclêôtit và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến thay
thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là
A.A = T = 360, G = X = 540. B.A = T = 359, G = X = 541
C.A = T = 359, G = X = 540 D.A = T = 361, G = X = 539
Câu 2. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3' → 5'. B. 3' → 3'. C. 5' → 3'. D. 5' → 5'.
Câu 3. Khi cho cây đậu Hà lan hoa đỏ thuần chủng thụ phấn với cây hoa trắng thuần chủng thì
F1 MenĐen thu được kết quả nào sau đây?
A.3/4 cây hoa đỏ : 1/4 cây hoa trắng B.100% cây hoa trắng
C.50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng D.100% cây hoa đỏ
Câu 4. Một gen dài 3400 Å, có số liên kết hidro là 2600. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi
trường số nucleotide từng loại là:
A.A=T=900; G=X=600 B.A=T=1200; G=X=1800
C.A=T=1800; G=X=2700 D.A=T=600; G=X=900
Câu 5. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch
được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5'→3'
B.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3'→5'
C.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'→5'
D.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'
Câu 6. Sự kết hợp giữa giao tử n và giao tử n+1 của loài tạo thể
A. tam bội. B. tam nhiễm. C. bốn nhiễm . D. đa bội.
Câu 7. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của hai loài là hiện tượng
A. dị đa bội. B. tự đa bội. C. tứ bội. D. tam bội.
Câu 8. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều
này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hóa B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286
Câu 9. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức
năng?
A.Nơi liên kết với protein ức chế. B.Mang thông tin quy định protein ức chế.
C.Mang thông tin quy định protein enzym. D.Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza
Câu 10. Sơ đồ sau đây minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST o?
(1): ABCD*EFGH → ABCFE*DGH (2): ABCD*EFGH →ADCB*EFGH
A.(1) chuyển đoạn không chứa tâm động (2) chuyển đoạn trong một NST
B.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
C.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) đảo đoạn không chứa tâm động
D.(1) và (2) đều đảo đoạn chứa tâm động
Câu 11. Trong quá trình dịch mã, loại ARNt tham gia giải mã bộ ba AGU có bộ ba đối mã là
A.AXA B.TXA C.UXA D.AGU
Câu 12. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
A. lặp đoạn, B. đảo đoạn, C. Lệch bội D. mất đoạn
Câu 13. Menđen tìm ra quy luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai
A.nhiều cặp tính trạng B.hai cặp tính trạng C.ba cặp tính trạng D.một cặp tính trạng
Câu 14. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là
poliribôxôm giúp
A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. B. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. D. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
Câu 15. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 16. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là
A.lặp đoạn. B.mất đoạn. C.chuyển đoạn. D.đảo đoạn.
Câu 17. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong
tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với
A. prôtêin ức chế. B. vùng vận hành.
C. vùng khởi động. D. enzim phiên mã
Câu 18. Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là
A.Helicaza B.ADN pôlimeraza C.Ligaza D.ARN pôlimeraza
Câu 19. Khi cho cây đậu Hà lan có kiểu gen AA lai phân tích thì đời con thu được có tỉ lệ nào
sau đây?
A.50% Aa : 50% AA B.100% Aa C.75% Aa : 25% aa D.50% Aa : 50% aa
Câu 20. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp hai cặp gen?
A.BbDd B.bbDd C.BBDd D.BbDD
Câu 21. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB Thể
đột biến tự đa bội gồm những bộ nhiễm sắc thể nào sau đây?
A.BBBB và AABB B.AB và AABB C.AAAA và BBBB D.AABB và AAAA
Câu 22. Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có
thể phát sinh đột biến dạng
A.thay thế một cặp nuclêôtit B.đảo một cặp nuclêôtit
C.thêm một cặp nuclêôtit D.mất một cặp nuclêôtit
Câu 23. Giao tử bình thường của loài A 7 nhiễm sắc thể, giao tử bình thường của loài B có
12 nhiễm sắc thể. Thể song nhị bội được tạo từ hai loài này có số lượng nhiễm sắc thể là
A.12 B.19 C.38 D.14
Câu 24. Cơ thể đột biến dị đa bội có thể có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. 2nA + 2nB B.3n C.2n+1 D.2n
Câu 25. Cơ thể có sự giảm đi 1 chiếc ở 1 cặp nhiễm sắc thể được gọi là
Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286
A. thể một nhiễm. B.thể không nhiễm. C. thể tam nhiễm.
D.thể tứ bội.
Câu 26. Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi
động quá trình phiên mã được gọi là
A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa
D. vùng mã hoá.
Câu 27. Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có (T+X) / (A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng
hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó.
Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A.A+G = 25%, T+X = 75% B.A+G = 20%, T+X = 80% C.A+G =75%,
T+X =25% D.A+G = 80%; T+X = 20%
Câu 28. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực,
sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 30 nm. B. 30 nm và 300 nm.C. 30 nm và 11 nm. D. 11 nm và 300 nm.
Câu 29. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột
biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này
A.Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
B.Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
C.Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến
D.Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
Câu 30. Nội dung nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của MenĐen?
A.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập.
B.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly đồng
đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
C.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương
đồng thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập.
D.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly không
đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
Câu 31. Thể đột biến là:
A.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian
B.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình
C.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
D.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội
Câu 32. Nội dung nào sau đây không thuộc học thuyết của MenĐen?
A.Các thành viên của một cặp alen phân ly đồng đều về các giao tử trong giảm phân.
B.Mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định
C.Trong tế bào các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau
Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286
D.Các nhân tố di truyền trong một cặp phân ly đồng đều về các giao tử.Sở GD-ĐT Tỉnh
Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI - Năm học 2023-2024
T#ường THPT Lê Quý Đôn Môn: Sinh 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12/
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn đậm vào phiếu trả lời. Lưu ý: khi bỏ cần xóa đi rồi tô lại, không gạch
chéo.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~
Mã đề: 184
Câu 1. Khi cho cây đậu Hà lan có kiểu gen AA lai phân tích thì đời con thu được có tỉ lệ nào
sau đây?
A.50% Aa : 50% aa B.50% Aa : 50% AAC.75% Aa : 25% aa D.100% Aa
Câu 2. Một gen dài 3400 Å, có số liên kết hidro là 2600. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi
trường số nucleotide từng loại là:
A.A=T=600; G=X=900 B.A=T=900; G=X=600 C.A=T=1800;
G=X=2700 D.A=T=1200; G=X=1800
Câu 3. Nội dung nào sau đây không thuộc học thuyết của MenĐen?
A.Các thành viên của một cặp alen phân ly đồng đều về các giao tử trong giảm phân.
B.Mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định
C.Trong tế bào các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau
D.Các nhân tố di truyền trong một cặp phân ly đồng đều về các giao tử.
Câu 4. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều
này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
Câu 5. Sự kết hợp giữa giao tử n và giao tử n+1 của loài tạo thể
A. bốn nhiễm . B. tam nhiễm. C. đa bội. D. tam bội.
Câu 6. Sơ đồ sau đây minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST o?
(1): ABCD*EFGH → ABCFE*DGH (2): ABCD*EFGH →ADCB*EFGH
A.(1) và (2) đều đảo đoạn chứa tâm động
B.(1) chuyển đoạn không chứa tâm động (2) chuyển đoạn trong một NST
C.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
D.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) đảo đoạn không chứa tâm động
Câu 7. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm
giúp
A. tổng hợp các prôtêin cùng loại. B. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286
C. tổng hợp được nhiều loại prôtêin. D. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
Câu 8. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức
năng?
A.Mang thông tin quy định protein enzym. B.Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza
C.Mang thông tin quy định protein ức chế. D.Nơi liên kết với protein ức chế.
Câu 9. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong
tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với
A. prôtêin ức chế. B. vùng khởi động.
C. vùng vận hành. D. enzim phiên mã
Câu 10. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là
A.mất đoạn. B.chuyển đoạn. C.lặp đoạn. D.đảo đoạn.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của MenĐen?
A.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly đồng
đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
B.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập.
C.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương
đồng thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập.
D.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly không
đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
Câu 12. Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có (T+X) / (A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng
hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó.
Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A.A+G =75%, T+X =25% B.A+G = 25%, T+X = 75% C.A+G = 20%,
T+X = 80% D.A+G = 80%; T+X = 20%
Câu 13. Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là
A.Ligaza B.ARN pôlimeraza C.Helicaza D.ADN pôlimeraza
Câu 14. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB Thể
đột biến tự đa bội gồm những bộ nhiễm sắc thể nào sau đây?
A.AABB và AAAA B.BBBB và AABB C.AB và AABB D.AAAA và BBBB
Câu 15. Menđen tìm ra quy luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai
A.nhiều cặp tính trạng B.một cặp tính trạng C.ba cặp tính trạng D.hai cặp tính trạng
Câu 16. Giao tử bình thường của loài A 7 nhiễm sắc thể, giao tử bình thường của loài B có
12 nhiễm sắc thể. Thể song nhị bội được tạo từ hai loài này có số lượng nhiễm sắc thể là
A.38 B.12 C.19 D.14
Câu 17. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp hai cặp gen?
A.bbDd B.BBDd C.BbDD D.BbDd
Câu 18. Một gen cấu trúc có chứa 1800 nuclêôtit và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến thay
thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là
A.A = T = 360, G = X = 540. B.A = T = 359, G = X = 540
C.A = T = 361, G = X = 539 D.A = T = 359, G = X = 541
Câu 19. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
A. Lệch bội B. lặp đoạn, C. đảo đoạn, D. mất đoạn
Câu 20. Cơ thể đột biến dị đa bội có thể có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây?
A.2n+1 B.2n C. 2nA + 2nB D.3n
Câu 21. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực,
sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn có đường kính lần lượt là
A. 30 nm và 11 nm. B. 30 nm và 300 nm.C. 11 nm và 300 nm. D. 11 nm và 30 nm.