
SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THCS -THPT ĐĂK LUA
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I,
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Sinh học – KHỐI(Lớp) 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Bộ ba nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc quá trình phiên mã, dịch mã?
A. UAG. B. UUX. C. UAX. D. UGG.
Câu 2. Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là
A. axit amin. B. nuclêôtit. C. glucozơ. D. bazơ nitơ.
Câu 3. Điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa lượng tARN. B. điều hòa lượng rARN.
C. điều hòa lượng mARN. D. điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra.
Câu 4. Đột biến điểm là loại đột biến có liên quan tới
A. một cặp nuclêôtit. B. nhiều gen. C. nhiều cặp nuclêôtit. D. một gen.
Câu 5. Sợi cơ bản có đường kính là
A. 11 nm. B. 30 nm. C. 300 nm. D. 700 nm.
Câu 6. Kiểu gen nào sau đây là dị hợp?
A. Aa. B. aa. C. AA. D. AA hoặc aa.
Câu 7. Khi lai hai dòng hoa trắng thuần chủng khác nguồn gốc với nhau thu được F1 đồng loạt hoa đỏ. Cho F1 tự
thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 9 đỏ : 7 trắng. Màu sắc hoa tuân theo quy luật di truyền nào sau đây?
A. Phân li. B. Hoán vị gen. C. Cộng gộp. D. Bổ sung.
Câu 8. Moogan sau khi cho lai ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh dài với ruồi mình đen, cánh ngắn được F1,
thì đã làm tiếp thế nào để phát hiện liên kết gen không hoàn toàn (hoán vị gen)?
A. Lai phân tích ruồi đực F1. B. Lai phân tích ruồi đực P.
C. Lai phân tích ruồi cái F1. D. Lai phân tích ruồi cái P.
Câu 9. Cơ chế xác định giới tính XX, XO thường gặp ở loài nào sau đây?
A. Châu chấu. B. Ruồi giấm. C. Động vật có vú. D. Chim.
Câu 10. Màu sắc hoa cẩm tú cầu phụ thuộc vào yếu tố ngoại cảnh nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Độ pH của đất. C. Độ ẩm. D. Ánh sáng.
Câu 11. Tần số kiểu gen được xác định bằng cách nào sau đây?
A. Tần số một loại kiểu gen bằng số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể trong quần thể.
B. Tần số một loại kiểu gen bằng số cá thể có kiểu hình về gen đó trên tổng số cá thể trong quần thể.
C. Tần số một loại kiểu gen bằng số cá thể có kiểu hình về gen đó trên tổng số cá thể có kiểu hình lặn trong
quần thể.
D. Tần số một loại kiểu gen bằng số cá thể có kiểu hình trội về gen đó trên tổng số cá thể có kiểu hình lặn
trong quần thể.
Câu 12. Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp, tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
D. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
Câu 13. Cho các bước sau: Tháo xoắn phân tử AND (1); Tổng hợp các mạch ADN mới (2); Hai phân tử ADN
được tạo thành (3). Trình tự của quá trình nhân đôi ADN là?
A. 1→2→3. B. 2→1→3. C. 1→3→2. D. 2→3→1.
Câu 14. Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho số liên kết hidro của gen tăng 1?
A. Thay một cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
Câu 15. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số gen nhưng làm thay đổi vị trí của các gen trên
cùng một nhiễm sắc thể là
A. đột biến mất đoạn. B. đột biến đảo đoạn.
C. đột biến lặp đoạn. D. đột biến chuyển đoạn.
Câu 16. Điểm khác nhau cơ bản của quy luật phân li độc lập, tương tác gen là?
A. Tăng biến dị tổ hợp. B. Giảm biến dị tổ hợp.
C. Mỗi gen quy đinh 1 tính trạng. D. Mỗi alen nằm trên 1 NST của cặp tương đồng.
Câu 17. Ở ruồi giấm bộ NST 2n = 8, số nhóm gen liên kết của loài này là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) thu được kết quả như sau: