SỞ GD ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC
KỲ
NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ
******
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ
nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
% tổng điểm
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1 1. Cơ
chế di
truyền
biến dị
1.1.
Gen,
di
truyền,
các loại
ARN
1 0.75 1 1,0 2
22,75 56,67
1.2.
Nhân
đôi
ADN,
phiên
mã,
dịch mã
2 1,5 1 1,0 1 2,5 4
1.3.
Điều
hòa
hoạt
động
gen
1 0.75 1 1,0 2
1.4. Đột 1 0,75 1 1,0 1 2,5 3
biến
gen
1.5.
NST,
đột biến
NST
2 1,5 2 2,0 1 2,5 1 4,0 6
2
2. Tính
quy
luật
của
hiện
tượng
di
truyền
2.1.
Quy
luật
phân li
phân
li độc
lập
3 2.25 1 1,0 2 5,0 1 4,0 7 22,25
43,33
2.2.
Tương
tác gen
tác
động đa
hiệu
của gen
1 0,75 1 1,0 1 2.5 1 4,0 4
2.3.
Liên kết
gen
hoán vị
gen
1 0,75 1 1,0 2
Tổng 12 9,0 9 9,0 6 15 3 12,0 30 45,0 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I K 12 2023- 2024
TT Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 1. Cơ chế
di truyền
biến dị 1.1. Gen, mã
di truyền
Nhận biết:
- Tái hiện được khái niệm gen
mã di truyền.
Thông hiểu
-Xác định trình tự c nu trên gen
dựa vào nguyên tắc bổ sung.
1 1
1.2. Nhân
đôi ADN,
phiên mã,
dịch mã
Nhận biết:
- Nhận ra được các đơn phân và các
liên kết có trong ARN, prôtêin.
- Kể tên nhận ra được chức năng
của các loại ARN.
Thông hiểu:
- Hiểu được chế của quá trình
phiên mãsinh vật nhân sơ.
Vận dụng : bài tập về nhân đôi
ADN
2 1 1
1.3. Điều hòa
hoạt động
gen
Nhận biết:
- Nhận ra được các thành phần cấu
tạo của opêron Lac chức năng
của từng thành phần.
Thông hiểu:
- Hiểu được chế điều hòa hoạt
động của opêron Lac để phân biệt
được hoạt động của các thành phần
cấu trúc opêron Lac khi môi trường
1 1
TT Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
có hoặc không có lactôzơ.
1.4. Đột biến
gen
Nhận biết:
- Tái hiện được dụ về các dạng
đột biến (gây ra bởi tác nhân bazơ
hiếm G*, 5BU, tia UV).
Thông hiểu:
- Hiểu được hậu qu và vai trò của
đột biến gen.
Vận dụng:
-Xác định được dạng đột biến gen
dựa vào sự thay đổi chiều dài, s
liên kết hidro của gen đột biến so
với gen bình thường.
1 1 1
1.5. NST, đột
biến NST
Nhận biết:
- Liệt được các mức xoắn của
NST và đường kính của chúng.
- Liệt được tên nhận ra được
các dạng trong đột biến cấu trúc,
đột biến số lượng NST.
Thông hiểu:
- Xác định được c dạng đột biến
cấu trúc NST .
- Giải thích được chế phát sinh:
thể lệch bội (thể một, thể ba), thể
đa bội lẻ, thể đa bội chẵn, thể dị đa
2 2 1 1
TT Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
bội.
Vận dụng
-Tìm được số thể lệch bội tối đa
khi biết bộ NST 2n của loài.
Vận dụng cao:
-Vận dụng kiến thức đã học tìm
được các loại giao tử, số NST trong
các giao tử, số thể đột biến về số
lượng.
2 2. Tính quy
luật của
hiện tượng
di truyền
2.1. Quy luật
phân li và
phân li độc
lập
Nhận biết:
- Nêu được tên phương pháp
nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu
của Men Den.
- Nhận biết được kết quả t
nghiệm trong phép lai 1 cặp tính
trạng.
- Phát biểu nội dung qui luật phân
ly theo MenDen.
Thông hiểu:
- Xác định được kiểu gen của cơ
thể đem lai dựa vào kiểu nh
trạng thái trội lặn của gen.
Vận dụng
-Xác định Kg của cơ th đem lai,
TLKG, TLKH của phép lai.
- Vận dụng toán xác suất để xác
3 1 2
1