UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
T KHTN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC LỚP 7 NĂM HỌC: 2021-2022
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Ch đề
Thp
Cao
TN
TN
TN
TN
Chương 1:
ngành động
vật nguyên
sinh
- Nhn biết các đại
din của động vt
nguyên sinh.
-Đặc điểm chung ca
động vt nguyên sinh.
- Vai trò của động vt
nguyên sinh, bo v động
vt nguyên sinh có li.
Số câu =7
2.5đ= 25%
3 câu
1.5đ= 60%
4 câu
1.0 đ= 40%
Chương 2:
Ngành ruột
khoang
Nhn biết đại din và
đặc điểm chung ca
rut khoang
-Vai trò ca ngành rut
khoang, bo v rut
khoang.
Gii thích hin
ng thy tc bt
t
Số câu=9
3.25 đ =32.5%
3 câu
1.5 đ= 46.1%
5 câu
1.25 đ= 38.5%
1 câu
0.5đ= 15.4%
Chương 3:
Các ngành
giun
Nhn biết đại din các
ngành giun, nơi kí sinh,
Vai trò ca các ngành
giun, cách xâm nhp ca
các ngành giun.
Gii thích vì sao
giun đất là bn
nhà nông.
Vn dng phòng
tránh giun sán kí
sinh.
Số câu=14
4.25đ=42.5%
3 câu
1.5đ=35.3%
5 câu
1.25đ =29.4%
6 câu
1.5đ= 35.3%
Tổng cộng
Số câu= 30
10đ = 100%
S câu=9
4.5 đim =45%
S câu=14
3.5 điểm=3.5%
S câu=6
1.5 đim=15%
S câu=1
0.5 đim=5%
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
T KHTN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH HỌC 7 NĂM 2021-2022
Câu 1. Trùng giày, tp đoàn trùng roi, trùng roi thuc đại điện ngành nào?
A.Rut khoang
C.Giun tròn
B.Giun dp
D.Đng vt nguyên sinh
Câu 2. Cơ th ch có 1 tế bào là đặc điểm ca ngành nào?
A.Đng vt nguyên sinh
C.Giun đt
B.Giun tròn
D.Giun khoang
Câu 3. Sinh sn bằng cách phân đôi là đặc trưng của ngành?
A. Giun tròn
C.Giun đt
B.Đng vt nguyên sinh
D.Rut khoang
Câu 4. Đng vật nào sau đây không có lợi cho môi trường nưc
A.Trùng roi
C.Trùng gy
B.Trùng biến hình
D.Trùng st rét
Câu 5. Đng vật nào sau đây gây bệnh kiết l cho người?
A.Trùng kiết l
C.Trùng st rét
B.Trùng cu
D.Trùng l
Câu 6.San hô, sa, thy tc, hi qu thuộc địa din của ngành động vt nào?
A.Ngành giun tròn
C.Đng vt nguyên sinh
B.Ngành giun đốt
D.Rut khoang
Câu 7. Cơ th có dạng đối xng ta tròn là của đại din ca ngành?
A.Rut khoang
B.Đng vt nguyên sinh
C.Giun dp
D.Giun tròn
Câu 8. Nh đặc điểm sinh sn nào thy tức được xem là động vt bt t?
A.Mc chi B.Tái sinh C.Hu tính D.Phân đôi
Câu 9. Đng vật nào sau đây có thể dùng để trang trí?
A.San hô B.Sa C.Hi qu D.Thy tc
Câu 10. Đng vt nào góp phn làm sạch môi trường nưc ?
A.San hô B.Sa C.San hô D.Thy tc
Câu 11. Đâu là vt ch trung gian gây bnh giun sán?
A.Cá B.c C.Cua D.Tôm
Câu 12. Đng vt nào mc chồi nhưng con gn vi m to thành tp đoàn.
A.Hi qu B.Sa C.San hô D.Thy tc
Câu 13. Giun đũa, giun kim, giun ch, giun móc câu thuc đi din ngành?
A.Giun tròn B.Giun đt C.Giun dp D.Rut khoang.
Câu 14. Đng vật nào sau đây được xem là chiếc cày sng?
A.Sa sùng B. Vt. C.Đa D.Giun đt
Câu 15. Mi ngưi cn thc hin bin pháp nào sau đây để phòng tránh giun hiu
qu?
A.Không đi bơi
C.Ty giun định kì 1-2 lần/ năm
B. Không ăn ốc
D.Không ăn cá
Câu 16. Ngành giun nào có li nht trong các ngành sau:
A.Giun dp B.Giun tròn C.Giun đt D.Giun đt
Câu 17. Không tm nơi nguồn nước ô nhim là bin pháp phòng tránh giun?
A.Sán lá máu
C.Giun móc câu
B.Giun ch
D.Giun kim
Câu 18. Không ăn thức ăn, tái sống, không ăn thịt ln bò go là bin pháp phòng
tránh giun?
A.Giun móc câu
C.Sán bã tru
B.Sán dây
D.Sán lá máu
Câu 19. Loài giun nào gây nga ngáy hu môn cho tr em?
A.Giun đũa
C.Giun kim
B.Giun móc câu
D.Giun ch
Câu 20. Động vật nào sau đây có lối sng bám?
A.Hi qu B.Sa C.Thy Tc D. Sán lông
Câu 21. Loài giun nào gây bnh chân voi, tay voi, vú voi.
A.Giun ch C.Giun kim
B.Giun đũa D.Giun r lúa
Câu 22. Loài giun nào có kh năng xâm nhập vào cơ thể qua da bàn chân.
A.Giun ch
C.Giun kim
B.Sán lá máu
D.Giun móc câu
Câu 23. Loài giun đốt nào hút máu người và động vt?
A.Rươi B.Đa C.Giun đt D.Giun đ
Câu 24. Loài giun nào xâm nhập vào cơ thể ngưi qua mui đt?
A.Giun kim B.Giun móc câu C.Giun ch D.Giun đũa
Câu 25. Loài giun nào có th dùng làm thức ăn cho người
A.Vt B.Rươi C.Đa D.Giun đ
Câu 26: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường
A.Đường tiêu hóa
C.Qua da
B.Đường hô hấp
D.Qua máu
Câu 27. Động vật nào sau đây không thuộc ngành động vật nguyên sinh?
A.Trùng roi B.Trùng giày C.Trùng lỗ D.Hải qu
Câu 28. ngoài tự nhiên khi gặp bất lợi động vật nguyên sinh thường hiện
tượng nào sau đây?
A.Ngủ đông B.Ngủ hè C.Kết bào xác D.Ở ẩn
Câu 29. Đ bo v ngành rut khoang chúng ta cn bo v môi trường?
A.Không khí B.Trong đt C.Trên mặt đất D.Nưc
Câu 30. Đng vật nào sau đây có thể dùng làm thc phẩm cho con người?
A.Hi qu B.Vt C.Sa D.Thy tc.
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
T KHTN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH HỌC 7 NĂM 2021-2022
1.D
2.A
3.B
4.D
5.A
6.D
7.A
8.B
9.A
10.D
11.B
12.C
13.A
14.D
15.C
16.C
17.A
18.B
19.C
20.A
21.A
22.D
23.B
24.C
25.B
26.A
27.D
28.C
29.D
30.C