SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1. Số kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
A. 4 kiểu. B. 3 kiểu. C. 5 kiểu. D. 2 kiểu.
Câu 2. Cây hoa giâ2y trô5ng trong điê5u kiê7n khô că5n ra hoa nhiê5u hơn cây cu5ng loa7i đươ7c tươ2i đu: nươ2c. Trong
vi2 du7 na5y, yê2u tô2 a:nh hươ:ng đê2n gia:m phân la5
A. Ánh sa2ng. B. Đô7 â:m. C. Tuô:i cây. D. Nhiê7t đô7.
Câu 3. Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào
B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân
C. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau
D. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
Câu 4. Hãy xác định: Đâu không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính là gì?
A. Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốc.
B. Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hư ở người.
C. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
D. Tạo ra các động vật biến đổi gen.
Câu 5. Sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn tới
A. Bệnh đãng trí. B. Bệnh ung thư.
C. Bê7nh ba7ch ta7ng. D. Bê7nh be2o phi5.
Câu 6. Chu ki5 tế bào bao gồm các pha theo trình tự la5
A. G2, G1, S, nguyên phân. B. S, G1, G2, nguyên phân.
C. G1, S, G2, nguyên phân. D. G1, G2, S, nguyên phân.
Câu 7. Bệnh ung thư là 1 ví dụ về
A. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C. Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
Câu 8. Điê:m kha2c biê7t cu:a gia:m phân so vơ2i nguyên phân la5
A. Co2 1 lâ5n nhân đôi NST.
B. Co2 sư7 co xoă2n cư7c đa7i cu:a NST.
C. Co2 2 lâ5n phân chia NST.
D. Co2 thê: xa:y ra ơ: tâ2t ca: ca2c loa7i tê2 ba5o.
Câu 9. Hãy cho biết: Con cừu được tạo ra bằng phương pháp sinh sản vô tính có tên là gì?
A. A-my. B. Dolly C. Ma-ry D. Lo-li-ta
Câu 10. Chu ki5 tê2 ba5o la5:
A. khoa:ng thơ5i gian tư5 khi tê2 ba5o đươ7c sinh ra cho đê2n khi tê2 ba5o lako ho2a va5 chê2t đi.
1/3 - Mã đề 192
Mã đề 192
B. khoa:ng thơ5i gian tư5 khi tê2 ba5o bă2t đâ5u phân chia cho đê2n khi hi5nh tha5nh nên hai tê2 ba5o con.
C. khoa:ng thơ5i gian tư5 khi tê2 ba5o đươ7c sinh ra cho đê2n khi tê2 ba5o co2 kha: năng phân chia đê: ta7o tê2 ba5o
con.
D. khoa:ng thơ5i gian tư5 khi tê2 ba5o đươ7c sinh ra, lơ2n lên va5 phân chia tha5nh hai tê2 ba5o con.
Câu 11. Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp :
A. Cấy truyền phôi
B. Chuyển gen từ vi khuẩn
C. Nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo
D. Nuôi cấy hạt phấn, lai xoma
Câu 12. Đâu không pha:i la5 tha5nh tư7u thư7c tiêkn cu:a công nghê7 tê2 ba5o đô7ng vâ7t?
A. Nhân ba:n vô ti2nh vâ7t nuôi. B. Liê7u pha2p tê2 ba5o gô2c.
C. Lai tê2 ba5o sinh dươkng. D. Liê7u pha2p gene.
Câu 13. Cho biết: Mỗi chromatid di chuyển theo hướng nào khi phân li các chromatid chị em?
A. Hướng về mặt phẳng xích đạo B. Hướng về vỏ hạt nhân
C. Hướng về các crômatit liền kề D. Hướng về các cực
Câu 14. Thoi phân bào có chức năng nào sau đây?
A. Là nơi NST xếp thành hàng ngang trong quá trình phân bào
B. Là nơi NST bám và giúp NST phân ly về các cực của tế bào
C. Là nơi NST bám vào để tiến hành nhân đôi thành NST kép
D. Là nơi xảy ra quá trình tự nhân đôi của DNA và NST
Câu 15. Cho biết: Phương pháp nào sau không tạo ra được nguồn biến dị di truyền?
A. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
B. Cấy truyền phôi.
C. Dung hợp tế bào trần khác loài.
D. Cho các cá thể cùng loài có kiểu gen khác nhau lai với nhau.
Câu 16. Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với :
A. Cừu mẹ B. Cừu cho trứng
C. Cừu cho nhân và cho trứng D. Cừu cho nhân
Câu 17. Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là
A. Nhân phân chia → tế bào chất phân chia
B. Chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia
C. Tế bào phân chia → nhân phân chia
D. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
Câu 18. Quá trình giảm phân chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
A. Di truyền, hormone sinh dục, tuổi tác
B. Di truyền, môi trường, hormone sinh dục
C. Di truyền, môi trường, hormone sinh dục, tuổi tác
D. Môi trường, hormone sinh dục, di truyền
Câu 19. Trong quá trình phân chia tế bào chất, hoạt động chỉ xảy ra ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào
động vật
A. Màng nhân xuất hiện bao lấy NST
B. Thoi tơ vô sắc biến mất
C. Hình thành vách ngăn ở giữa tế bào
D. NST nhả xoắn cực đại
Câu 20. Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
2/3 - Mã đề 192
A. Động vật nguyên sinh. B. Vi khuẩn.
C. Vi nấm. D. Côn trùng.
Câu 21. Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là:
A. Các NST đều ở trạng thái kép
B. Có sự dãn xoắn của các NST
C. Các NST đều ở trạng thái đơn
D. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào
Câu 22. Sự trao đổi chéo cu:a ca2c chromatid cu:a ca2c NST tương đô5ng xảy ra vào ki5 na5o trong gia:m phân?
A. Ki5 đầu I. B. Ki5 đầu II. C. Ki5 giữa I. D. Ki5 sau I.
Câu 23. Có các phát biểu sau về kì trung gian:
(1) Có 3 pha: G1, S và G2
(2) Ở pha G1, tế bào tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng
(3) Ở pha G2, DNA nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép
(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào
Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2)
C. (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 24. Đặc điểm để xếp một loài sinh vật vào nhóm vi sinh vật là
A. Tốc độ chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
B. Kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
C. Cấu tạo đơn giản, vật chất di truyền không được bao bọc bởi màng nhân.
D. Khả năng thích nghi cao với mọi loại môi trường sống.
Câu 25. Bốn tế bào cải bắp (2n = 18) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số chromatid là?
A. 81 B. 144 C. 54 D. 108
Câu 26. Ki5 giưka cu:a giảm phân I và ki5 giưka cu:a giảm phân II kha@c nhau ơ:
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
B. Sự să2p xếp ca2c NST trên mặt phẳng xích đạo.
C. Sự co xoă2n của các nhiễm sắc thể.
D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể.
Câu 27. Xác định: Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có?
A. 46 chromatid B. 46 nhiễm sắc thể đơn
C. 92 tâm động D. 92 nhiễm sắc thể kép
Câu 28. Cho biết: Khi nói về hoạt động nhân bản vô tính ở động vật, phát biểu nào đúng?
A. Người ta sử dụng tế bào chất của tế bào xôma.
B. Người ta lai 2 tế bào xôma với nhau.
C. Người ta sử dụng tế bào chất của tế bào trứng.
D. Người ta lai tế bào xôma và tế bào trứng.
II . CÂU HỎI TỰ LUẬN VẬN DỤNG (3 ĐIỂM)
Câu 1: Không hút thuốc nhưng thường xuyên ngửi khói thuốc của những người hút thuốc xung quanh
liệu chúng ta nguy bị bệnh ung thư không? Nếu thì khả năng bị bệnh ung thư là cao nhất?(2
điểm)
Câu 2 :Bạn có một cây cam cho quả rất ngon và sai quả. Nếu muốn nhân rộng giống cam của mình, bạn sẽ
chọn phương pháp chiết cành hay chọn nhân giống bằng hạt lấy từ quả của cây cam này? Hãy giải thích sự
lựa chọn của bạn.(1điểm)
------ HẾT ------
3/3 - Mã đề 192