Trường THCS Châu Phong
TỔ KHTN - CN - TIN HỌC Tuần: 10
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 9
NĂM HỌC: 2024-2025
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I. Gồm các bài:
+Lĩnh vực Hóa: Bài 1, Bài 20, Bài 21, Bài 22 (9 tiết) - 2.0 điểm
+Lĩnh vực Sinh: Bài 35, bài 36, bài 37, bài 38, bài 39, bài 40 (14 tiết) - 3.5 điểm
+Lĩnh vực Lý: Bài 2 đến bài 7 (18 tiết) - 4.5 điểm
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự
luận).
- Cấu trúc
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7.0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết 16 câu; thông hiểu: 12 câu mỗi
câu 0.25 điểm)
+ Phần tự luận: 3.0 điểm (Vận dụng: 2.0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm)
Chủ
đề
MỨ
C
ĐỘ
Tổng
số
câu
TN/
Tổng
số ý
TL
Điểm số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng Vận
dụng cao
TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1.
Giới
thiệu
một
số
dụng
cụ
hóa
chất
2 2 0.5đ
2.
Giới
thiệu
hợp
chất
hữu
1 1 2 0.5đ
3.
Alka
ne
2 2 0.5đ
4.
Alke
ne
1 1 2 0.5đ
5.
Khái
quát
về di
truy
ền
học
1 1 0.25
đ
6.
Các
quy
luật
di
truy
ền
của
Men
del
1 1 2 0.5đ
7.
Nucl
eic
Acid
ứng
dụng
1 3 4 1.0đ
8.
Đột
biến
gen
1 1 0.25
đ
9.
Quá
trình
tái
bản,
phiê
n
mã,
dịch
2 2 0.5đ
10.
Từ
gen
đến
tính
trạn
g
1 1 1.0đ
Chủ
đề 1:
Năn
g
lượn
g cơ
học
(10
tiết)
4 2 1 6 1 2.5đ
Chủ
đề 2:
Ánh
sáng
(8
tiết)
2 2 1 4 1 2.0
Số
câu
16 12 2 1 28 3
Điể
m số
4.0 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10.0
đ
Tổng số điểm 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10.0đ
Ghi chú:
Mỗi câu TN 2 phút (28 x 2) = 56 phút
2 Câu tự luận (VD) mỗi câu 10 phút (10 x 2) = 20 phút
1 Câu tự luận (VDC) 14 phút
2. Bản đặc tả
BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Nội dung Mức độ Yêu cầu
cần đạt
Trắc
nghiệm
Tự luận
Số
câu
Số
TT
câu
Số ý Số TT
câu
Chủ đề: Hợp chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu (9 tiết)
1. Giới thiệu một
số dụng cụ và hóa
chất.
Nhâon
biêpt
- Nhận biết được một số
dụng cụ và hoá chất sử
dụng trong dạy học môn
Khoa học tự nhiên 9.
2 C1,
C2
2. Giới thiệu về
hợp chất hữu cơ
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm hợp
chất hữu cơ, hoá học hữu
cơ.
1 C3
- Nêu được khái niệm công
thức phân tử, công thức
cấu tạo ý nghĩa của nó;
đặc điểm cấu tạo hợp chất
hữu cơ.
- Trình bày được sự phân
loại bộ hợp chất hữu
gồm hydrocarbon dẫn
xuất của hydrocarbon.
Thôn
g hiểu
- Phân biệt được chất
hay hữu theo công
thức phân tử.
1
C4
3. Alkane Nhận
biết
- Nêu được khái niệm
hydrocarbon, alkane.
- Viết được công thức cấu
tạo gọi tên được một số
alkane đơn giản thông
dụng (C1 – C4).
2
Thôn
g hiểu
Viết được phương trình
hoá học phản ứng đốt cháy
của butane.
- Tiến hành được (hoặc
quan sát qua học liệu điện
tử) thí nghiệm đốt cháy
butane từ đó rút ra được
tính chất hoá học bản
của alkane. Xác định được
CTPT của buthane.
- Trình bày được ứng dụng
làm nhiên liệu của alkane
trong thực tiễn.
2 C5,
C6
4. Alkene Nhận
biết
- Nêu được khái niệm về
alkene.
- Viết được công thức cấu
tạo nêu được tính chất
vật lí của ethylene.
- Trình y được tính chất
hoá học của ethylene (phản
ứng cháy, phản ứng làm
mất màu nước bromine,
phản ứng trùng hợp). Viết
được các phương trình h
học xảy ra.
1 C7
Thôn
g hiểu
- Tiến hành được thí
nghiệm (hoặc quan sát thí
nghiệm) của ethylene:
phản ứng đốt cháy, phản
ứng làm mất màu nước
1 C8
bromine, quan sát giải
thích được tính chất hoá
học cơ bản của alkene.
- Trình bày được một số
ứng dụng của ethylene:
tổng hợp ethylic alcohol,
tổng hợp nhựa
polyethylene (PE).
Chủ đề: Di truyền (13 tiết)
5. Khái quát về di
truyền học
Nhận
biết
Nêu được khái niệm di
truyền, khái niệm biến dị.
Nêu được gene quy định
di truyền biến dị sinh
vật, qua đó gene được xem
trung tâm của di truyền
học.
1 C9
6. Các quy luật di
truyền của Mendel
Nhận
biết
Nêu được ý tưởng của
Mendel sở cho những
nghiên cứu về nhân tố di
truyền (gene).
Dựa vào thí nghiệm lai
một cặp tính trạng, nêu
được các thuật ngữ trong
nghiên cứu c quy luật di
truyền: tính trạng, nhân tố
di truyền, thể thuần
chủng, cặp tính trạng tương
phản, tính trạng trội, tính
trạng lặn, kiểu hình, kiểu
gene, allele (alen), dòng
thuần.
Phân biệt, sử dụng được
một số hiệu trong nghiên
cứu di truyền học (P, F1,
F2, ...).
Dựa vào công thức lai 1
cặp tính trạng kết quả lai
trong thí nghiệm của
Mendel, phát biểu được quy
luật phân li;
Trình bày được thí
nghiệm lai phân tích. Nêu
được vai trò của phép lai
phân tích.
Dựa vào công thức lai 2
cặp tính trạng kết quả
lai trong thí nghiệm của
Mendel, phát biểu được
1 C10