intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 863

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kỳ mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 863. Chúc các bạn đạt kết quả tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 863

  1.    SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN ĐỊA LÍ ­ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................SBD:..................... Mã đề thi 863          I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Nguyên nhân chính làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc đứng trước nguy cơ bị tuyệt  chủng là   A. biến đổi khí hậu. B. cháy rừng.   C. ô nhiễm môi trường. D. con người khai thác thiên nhiên quá mức. Câu 2: Đồng tiền chung của EU (đồng ơ ­ rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm  nào?   A. 1995 B. 1990  C. 1999 D. 1993 Câu 3: APEC là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây?   A. Liên minh Châu Âu B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ   C. Thị trường chung Nam Mỹ D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á­ Thái Bình Dương Câu 4: Nền kinh tế tri thức được dựa trên   A. công nghệ và kĩ thuật cao. B. vốn và công nghệ cao.   C. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao. D. công nghệ cao và lao động nhiều. Câu 5: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế?   A. Các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù ra đời. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.   C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 6: Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là   A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.   B. khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.   C. làm xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.   D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 7: Nhận định nào dưới đây là không đúng khi nói về các ngành kinh tế của Hoa Kỳ?   A. Từ năm 1990 đến 2004, Hoa Kỳ liên tục xuất siêu với giá trị ngày càng lớn.   B. Ngành ngân hàng và tài chính haotj động khắp thế giới.   C. Ngành thông tin liên lạc của Hoa Kỳ rất hiện đại.   D. Hoa Kỳ có số sân bay nhiều nhất thế giới. Câu 8: Nước nào sau đây không phải là thành viên của EU?   A. Đức B. Hà Lan C. Na Uy D. Pháp Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Liên bang Nga?   A. Trên 70% dân số sống ở thành phố B. Có hơn 100 dân tộc   C. Nhiều người di cư ra nước ngoài D. Mật độ dân số cao Câu 10: Tây Nam Á là khu vực nổi tiếng thế giới với loại tài nguyên nào?   A. Kim cương. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Quặng kim loại màu. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á   A. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).   B. giàu tài nguyên thiên nhiên.    C. tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.   D. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 12: Từ 6 thành viên ban đầu, tới năm 2007 EU đã có bao nhiêu thành viên? Trang 1/4­ Mã Đề 863
  2.   A. 27 B. 22  C. 29 D. 23 Câu 13: Mĩ la tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là    A. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm. B. kim loại đen, kim loại màu, kim loại hiếm.   C. kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. D. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. Câu 14. Cho biểu đồ sau:  Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. D. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. Câu 15. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2004 (Đơn vị:%)              Khu vực Khu vực I Khu vực II Khu vực III Nhóm nước Phát triển 2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 Để  thể  hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004, biểu đồ  nào sau   đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 16. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2005 (Đơn vị: triệu người) Năm 1900 1920 1960 2005 Số dân 76 105 179 296,5 Để thể hiện dân số Hoa Kì trong giai đoạn 1900­ 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 17. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ (Đơn vị: %)                    Năm 1990 2010 Khu vực Khu vực I 7,0 0,9 Khu vực II 25,0 20,4 Khu vực III 68,0 78,7 Trang 2/4­ Mã Đề 863
  3. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, tỉ trọng khu vực III tăng. B. Tỉ trọng khu vực I và khu vực III giảm, tỉ trọng khu vực II tăng. C. Tỉ trọng khu vực II là thấp nhất. D. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì không có sự thay đổi. Câu 18. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000­ 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2004 2007 2010 Xuất khẩu 781,13 818,52 1162,98 1831,90 Nhập khẩu 1259,30 1525,68 2016,98 2329,70 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng. B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu. C. Giá trị xuất khẩu ít hơn giá trị nhập khẩu. D. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu. Câu 19: Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô   A. vừa và nhỏ.  B. lớn và cực lớn. C. cực lớn. D. lớn và vừa. Câu 20: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan   A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.   B. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.   C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.   D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan. Câu 21: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là   A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.   B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.   C. vùng núi trẻ Coóc­ đi­e, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.   D. vùng núi trẻ Coóc­đi­e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. Câu 22: Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là   A. lớn thứ hai thế giới. B. lớn thứ ba thế giới. C. lớn thứ nhất thế giới. D. lớn thứ tư thế giới. Câu 23: Liên minh châu Âu chính thức ra đời từ năm   A. 1957 B. 1993 C. 1967 D. 1951 Câu 24: Tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu bao gồm tự do lưu thông về   A. con người, tiền vốn. B. dịch vụ, con người.   C. dịch vụ, tiền vốn, con người. D. hàng hóa, con người, dịch vụ và tiền vốn. Câu 25: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân  chủ yếu là do   A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa qua xử lí.   B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.   C. chất thải trong sản xuất nông nghiệp   D. nước xả từ các nhà máy thủy điện Câu 26: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa  chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng   A. Đồng bằng Trung tâm. B. Đông Bắc.  C. ven Thái Bình Dương. D. Đông Nam.  Câu 27: Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở   A. ven biển Caxpi.  B. ven biển Đỏ. C. ven vịnh Pecxich. D. ven Địa Trung Hải.  Câu 28: Hơn 80% lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở vành đai khí hậu nào?   A. Ôn đới B. Cận nhiệt C. Nhiệt đới D. Xích đạo Trang 3/4­ Mã Đề 863
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân, hậu quả và giải pháp của suy giảm đa dạng sinh vật. Câu 2: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm dân cư Hoa Kì. ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 4/4­ Mã Đề 863
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0