intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 132

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Nguyễn Trãi Mã đề 132 để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 132

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI<br /> Trường THPT Nguyễn Trãi - BĐ<br /> (Đề thi có 3 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Hóa học lớp 11 - Cơ bản D (11A5→11A12)<br /> Thời gian làm bài 45’<br /> Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì.<br /> <br /> Họ và tên:......................................................................................Lớp: 11A.......<br /> (Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56;<br /> Cu=64; Ba=137).<br /> I. TRẮC NGHIỆM (9 điểm)<br /> Câu 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10 11 12 13 14 15 16 17 18<br /> Đ/A<br /> Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36<br /> Đ/A<br /> Câu 1: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng<br /> A. 2.<br /> B. 13.<br /> C. 3.<br /> D. 12.<br /> Câu 2: Cho 3 mol N2 và 6 mol H2 vào bình kín và tiến hành phản ứng (điều kiện nhiệt độ, áp suất và<br /> xúc tác đủ). Biết hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là 20%. Thể tích khí NH3 (ở đktc) thu được là<br /> A. 17,92 lít.<br /> B. 28,00 lít.<br /> C. 33,60 lít.<br /> D. 22,40 lít.<br /> Câu 3: Công thức hóa học của magie photphua là<br /> A. Mg3(PO4)2.<br /> B. MgHPO4.<br /> C. Mg3P2.<br /> D. Mg3N2.<br /> +<br /> Câu 4: Trong dung dịch K2SO4 2M, nồng độ mol của ion K là<br /> A. 3M.<br /> B. 1M.<br /> C. 2M.<br /> D. 4M.<br /> Câu 5: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,015 M vào 100 ml dung dịch HCl 0,01M, thu được dung<br /> dịch Y có pH bằng<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 12.<br /> D. 11.<br /> Câu 6: Sục từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch KOH, chất tan trong dung dịch sau phản ứng gồm<br /> A. K2CO3.<br /> B. K2CO3, KOH.<br /> C. K2CO3, KHCO3.<br /> D. KHCO3.<br /> Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. NH4+, SO42–, Cl–, Ba2+.<br /> B. Mg2+, K+, OH–, CO32–.<br /> +<br /> 2+<br /> –<br /> –<br /> C. NH4 , Ba , OH , HCO3 .<br /> D. Ca2+, Cl–, Na+, HCO3–.<br /> Câu 8: Cho dung dịch chứa x mol NaOH vào dung dịch chứa y mol H3PO4 (x : y = 1 : 2), chất tan<br /> trong dung dịch sau phản ứng là<br /> A. Na2HPO4 và NaH2PO4.<br /> B. Na3PO4 và H3PO4.<br /> C. Na3PO4 và NaOH.<br /> D. NaH2PO4 và H3PO4.<br /> Câu 9: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.<br /> Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?<br /> A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.<br /> B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2  + 2KCl.<br /> C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.<br /> D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3  + H2O.<br /> Câu 10: Kim loại Sắt không bị hoà tan trong dung dịch<br /> A. HNO3 đặc, nguội. B. HNO3 loãng.<br /> C. H2SO4 loãng.<br /> D. HCl đặc, nguội.<br /> Câu 11: Kim loại Ag phản ứng được với dung dịch<br /> A. H2SO4 loãng.<br /> B. HNO3 loãng.<br /> C. H3PO4 loãng.<br /> D. HCl loãng.<br /> Câu 12: Khi nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 cho sản phẩm là<br /> A. AgNO3, O2.<br /> B. Ag, NO2, O2.<br /> C. Ag2O, NO, O2.<br /> D. Ag2O, NO2, O2.<br /> Câu 13: Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm mạnh, thoát ra khí<br /> A. không màu không mùi.<br /> B. không màu sau chuyển màu nâu đỏ.<br /> C. có mùi trứng thối.<br /> D. có mùi khai.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 14: Cho kim loại sắt tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư. Cho biết không có sản phẩm<br /> NH4NO3, chất tan trong dung dịch sau phản ứng là<br /> A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và HNO3.<br /> B. Fe(NO3)3.<br /> C. Fe(NO3)3 và HNO3.<br /> D. Fe(NO3)2 và HNO3.<br /> Câu 15: Trộn 2 dung dịch BaCl2 và CuSO4, thu được kết tủa là<br /> A. CuCl2 màu xanh.<br /> B. CuCl2 màu trắng.<br /> C. BaSO4 màu trắng. D. BaSO4 màu xanh.<br /> Câu 16: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2CO3, MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng với dung<br /> dịch Ba(OH)2 cho sản phẩm khí là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 17: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol dưới đây, dung dịch chất nào có pH lớn nhất?<br /> A. H2SO4.<br /> B. HNO3.<br /> C. NaOH.<br /> D. HCl.<br /> Câu 18: Cho dãy các chất: FeCl3, NH4Cl, HCl, NaHCO3, Na2CO3. Số chất trong dãy tạo thành chất<br /> kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 19: Cho NH4H2PO4 tác dụng với KOH dư, sản phẩm phản ứng là<br /> A. K3PO4, NH3 và H2O.<br /> B. KH2PO4, NH3 và H2O.<br /> C. (NH4)3PO4, K3PO4 và H2O.<br /> D. KH2PO4 và (NH4)3PO4.<br /> Câu 20: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được m<br /> gam kết tủa Y. Giá trị m là<br /> A. 2,955.<br /> B. 1,970.<br /> C. 3,940.<br /> D. 0,394.<br /> Câu 21: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố<br /> A. kẽm.<br /> B. photpho.<br /> C. kali.<br /> D. nitơ.<br /> Câu 22: Nhiệt phân muối NH4HCO3 tạo ra sản phẩm là:<br /> A. NH3; CO2 và O2.<br /> B. NH3; CO2 và H2O. C. N2O và H2O.<br /> D. NH3; H2 và CO.<br /> Câu 23: Nhận biết ion photphat trong dung dịch muối bằng dung dịch<br /> A. H2SO4.<br /> B. NaOH.<br /> C. AgNO3.<br /> D. NaNO3.<br /> Câu 24: Dung dịch KOH x mol/lít có pH bằng 13, giá trị của x là<br /> A. 0,050.<br /> B. 0,100.<br /> C. 0,01.<br /> D. 0,013.<br /> Câu 25: Dung dịch HNO3 có pH=2, nghĩa là<br /> A. [H+]=10–2M.<br /> B. [H+].[OH–]=10–2M.<br /> C. [H+].[OH–]=10–12M.<br /> D. [OH–]=10–2M.<br /> Câu 26: Cho từng chất: Fe; Fe3O4; Fe(OH)3; FeCl2; Fe(NO3)3, lần lượt phản ứng với HNO3 loãng,<br /> dư. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> +<br /> +<br /> 2–<br /> Câu 27: Dung dịch A gồm: x mol K ; y mol Na ; 0,2 mol SO4 . Giá trị của (x + y) là<br /> A. 0,1.<br /> B. 0,8.<br /> C. 0,2.<br /> D. 0,4.<br /> Câu 28: Số oxi hoá cao nhất của nitơ (N) trong các hợp chất là:<br /> A. + 4.<br /> B. +5.<br /> C. +3.<br /> D. +1.<br /> Câu 29: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2, thấy có kết tủa xuất hiện. Tổng hệ số (là những số nguyên,<br /> tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng phân hủy Ca(HCO3)2 là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> Câu 30: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?<br /> A. CaCO3.<br /> B. K2CO3.<br /> C. NaHCO3.<br /> D. Ca(HCO3)2.<br /> Câu 31: Phương pháp nào sau đây để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm?<br /> A. Đun nóng dd kiềm mạnh với muối amoni. B. Cho Zn phản ứng với axit nitric loãng.<br /> C. Cho nitơ phản ứng với hiđro.<br /> D. Nhiệt phân natri nitrit.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được 0,015 mol khí<br /> NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là<br /> A. 2,8.<br /> B. 0,28.<br /> C. 5,60.<br /> D. 0,56.<br /> Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2,0 M, thu được<br /> m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 19,70.<br /> B. 1,97.<br /> C. 23,64.<br /> D. 39,4.<br /> Câu 34: Cho dung dịch HCl dư vào 100 ml dung dịch NaHCO3 0,15M, thu được V lít khí CO2 (ở<br /> đktc). Giá trị của V là<br /> A. 0,336.<br /> B. 1,12.<br /> C. 0,224.<br /> D. 0,112.<br /> Câu 35: Cho các chất: NaNO3, Al2O3, KHCO3, NaH2PO4, K2SO3, NH4Cl. Số chất phản ứng được với<br /> dung dịch HCl là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 36: Cho phương trình hóa học:<br /> aCu + bHNO3 <br />  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O<br /> Tỉ lệ a : b là<br /> A. 1 : 2.<br /> B. 3 : 8.<br /> C. 3 : 5.<br /> D. 3 : 2.<br /> II. TỰ LUẬN (1 điểm)<br /> Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng với HNO3 (đặc nóng, dư) thu được 36,8 gam khí<br /> NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong<br /> X.<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………………<br /> ----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2