intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 493

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 493 sẽ cung cấp kiến thức hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 493

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN HÓA HỌC ­ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 493 (Thí sinh không sử  dụng bảng hệ  thống tuần toàn; cho biết: C=12; H=1; Cl=35,5; N=14;   Fe=56; Cu=64; Mg=24; Zn=65; O=16; Ag=108; Pb=207; K=39; F=19; Si=28; Na=23; Al=27;   Be=9; Ba=137; P=31; Li=7; Ca=40;S=32)  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): gồm có 24 câu Câu 1: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 loãng. B. NaOH loãng C. NaCl loãng. D. HNO3 loãng. Câu 2: Cho 9 g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là: A. 81,5g B. 12,56g C. 8,15g D. 16,3 g Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 4: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. HCOOH 
  2. C. ancol etylic. D. fructozơ. Câu   12:  Cho   dãy   các   chất:   C2H2,   HCHO,   HCOOH,   HCOOCH3,   C2H5COOCH3,  CH3CHO,  (CH3)2CO, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xelulozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc   là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 13: Đun nóng este HCOOC2H5  với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được  là: A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3OH. Câu 14: Cho cac loai t ́ ̣ ơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tăm, t ̀ ơ nitron, nilon­6,6. Sô t ́ ơ  ̉ tông h ợp la:̀ A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 15: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 16: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. CH3–CH(NH2)–COOH B. H2N–CH2­CH2–COOH C. HOOC­CH2CH(NH2)COOH D. H2N­CH2­COOH Câu 17: Để  phân biệt 3 dung dịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ  cần dùng một  thuốc thử là A. natri kim loại. B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím. D. dung dịch HCl. Câu 18: Chất nào sau đây có phản ứng màu với iot A. saccarozo B. Tinh bột C. glucozo D. Xenlulozo Câu 19: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 20: Đườ ng glucozo có nhiều trong quả nho chín, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả  và rau xanh như   ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức   phân tử của glucozơ là: A. C6H10O5 B. C12H22O11 C. CH3COOH D. C6H12O6 Câu 21: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. CH3–CH(CH3)–NH2 B. CH3–NH–CH3 C. C6H5NH2 D. H2N­[CH2]6–NH2 Câu 22: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit ađipic B. Axit stearic C. Axit axetic D. Axit glutamic Câu 23: Monome được dùng để điều chế polietilen là: A. CH≡CH. B. CH2=CH­CH3. C. CH2=CH2. D. CH2=CH­CH=CH2. Câu 24: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đường  đó là A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 493
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm): gồm 2 câu ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 1: Đun nong dung d ́ ịch chưa 27 gam glucoz ́ ơ vơi dung d ́ ịch AgNO3 /NH3 . Tính khôi l ́ ượng  Ag thu được ?  Câu 2: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 11,25 gam  X tác dụng vừa đủ với 150ml dd HCl 1M. Xác định CTCT của X?         ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                  ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 493
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1